Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De KT tiet 22Dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC. KT1T CHƯƠNG 1(TN+TL)– ĐỀ 7. Trường: ………………………. Lớp: ……. MÔN: TOÁN 7. Họ tên: ………………………………. Thời gian: 45 phút. I/ TRẮC NGHIỆM (2đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất:. Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ : 8 B)  5. 3 A) 0.   0,35 .. Câu 2: Kết quả phép tính A) 0,1 B) – 1 Câu 3: Tìm x, biết : 1 A) 81. Câu 4: Cho A) t = 3. t  3. 2 7 bằng :. 2,13 C) 2. D). C) – 10. D) – 100. 3 2   1   1 x :      3   3  . Kết quả x bằng : 1 1 B) 243 C) 27. thì :. B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3  3,8 0, 26  0,39 . Kết quả x bằng : Câu 5: Cho tỉ lệ thức x A) – 5,7 B) 5,7 C) – 6 Câu 6: Cho m 9 thì m bằng :. 3. 1 D) 243. D) t  . D) – 3. A) 9 B) 3 C) 81 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?. D) 27. 5 A) 6. 3 D) 11. 7 B) 10. 8 C) 15. Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là : 2 6  A) 4 3. 6 2  B) 4 3. 6 4  C) 3 2. 6 3  D) 2 4. II/ TỰ LUẬN (8đ). Bài 1: (2đ) Tính  5  3 2 .   9  10 5  a). 1 64  2 b). 4 12012 25. Bài 2: (3đ) Tìm x , biết : x  3,12  11 5  .x  0, 25  x  1 5  32   2,14 1, 2 12 6 a) b) c) Bài 3: (1đ) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: (2đ) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 7 – BÀI SỐ 1 I/ TRẮC NGHIỆM (Đề 1 + 2) (2đ) C©u §Ò 1 §Ò 2 §iÓm. 1 B A 0,25. 2 A C 0,25. 3 D A 0,25. 4 D C 0,25. 5 A C 0,25. 6 C D 0,25. 7 B B 0,15. 8 A B 0,25. II/ Tù luËn (8đ) Néi dung chÊm Đề 1 Bài 1 (2đ). Bài 2 (3đ). 5 a) Tính đúng 90. Đề 2 119 a) Tính đúng 240. 1 2 23 .8  1  5 5 b) Tính đúng 2 7 x 11 a) Tìm được. 3 5 1 1  : 2 6= b) Tính đúng 2 6 4 31 x 26 a) Tìm được. 1. b) Tìm được x = 5,564. b) Tìm được x  75 1 3   1 3   x     3  2  c) Ta có  1 1 5  x   x 3 2 6 Gọi x, y là số học sinh của lớp 7A và 7B. Ta được. 1. c) Ta có.  x  1 5   2  5.  x  1  2  x  1 Bài 3 (1đ). Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được. x y z   3 4 5 và x + y + z = 13,2 x y z x + y + z 13, 2     1,1 3 4 5 3  4  5 12. Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5 Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm Bài 3 (2đ). §iÓm. x y  8 9 và y – x = 5 x y y x 5    5 8 9 9 8 1. Vậy x = 40 ; y = 45 Lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 45 học sinh. 18. a). 290  25  3218. 75. a). 18. 75. 536  52  2518 Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. Do đó 290 > 536 b). 227  2. 3 9. . 89. 3150  32  975 Vì 8 < 9 nên 875 < 975 . Do đó 2225 < 3150 b). 9. 318  32  99. 2225  23  875. và. 212  2 418. 4 3.  16  4  16 2 9. 3. 9. 1. 1. 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×