Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KT VÀ ĐÁP ÁN HKII sinh (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.72 KB, 2 trang )

Phần I: Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau.
Câu 1: Sinh vật nào sau đây là sinh vật ăn thịt.
a. Cây nắp ấm b. Con bò. c. Con thỏ. d. Con cừu.
Câu 2: Rừng ma nhiệt đới là:
a. Một loài b. Một bộ c. Một quần thể d. Một quần xã.
Câu 3: Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên.
a. Tài nguyên rừng b.Tài nguyên đất
c. Tài nguyên trí tuệ con ngời. d. Tài nguyên sinh vật.
Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây làm ô nhiễm nguồn nớc.
a. Khí thải công nghiệp . b. Nớc thải không qua sử lí.
c. Tiếng ồn của các loại xe. d. khí thải của các phơng tiện giao thông.
Câu 5: Tìm ra các mối quan hệ cộng sinh trong các quan hệ giữa các sinh vật sau đây.
a. Sâu bọ sống trong tổ mối và tổ kiến.
b. Vi khuẩn sống trong nốt rễ của cây họ Đậu.
c. Trâu và bò sống trên cùng một cánh đồng.
d. Tảo , cá và tôm sống trong hồ nớc
Phần II
Câu 1: Nêu một số nội dung cơ bản trong luật bảo vệ môi trờng.
Câu 2: Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con ngời tới môi trờng.
Câu 3: Hãy điền những cụm từ thích hợp vào các ô trống trong sơ dồ chuỗi thức ăn sau đây
và giải thích
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Họ và tên:
Lớp 9
Kiểm tra học kì II
Môn: Sinh học 9 Thời gian 45 phút
đáp án và biểu điểm
Phần I: Hãy chọn phơng án đúng trong các câu sau. Mỗi phơng án đúng 0,5 đ
Câu 1: Sinh vật nào sau đây là sinh vật ăn thịt.
a. Cây nắp ấm b. Con bò. c. Con thỏ. d. Con cừu.
Câu 2: Rừng ma nhiệt đới là:
a. Một loài b. Một bộ c. Một quần thể d. Một quần xã.
Câu 3: Tài nguyên nào sau đây không thuộc tài nguyên thiên nhiên.
a. Tài nguyên rừng b.Tài nguyên đất
c. Tài nguyên trí tuệ con ngời. d. Tài nguyên sinh vật.
Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây làm ô nhiễm nguồn nớc.
b. Khí thải công nghiệp . b. Nớc thải không qua sử lí.
c. Tiếng ồn của các loại xe. d. khí thải của các phơng tiện giao thông.
Câu 5: Tìm ra các mối quan hệ cộng sinh trong các quan hệ giữa các sinh vật sau đây.
a. Sâu bọ sống trong tổ mối và tổ kiến.
b. Vi khuẩn sống trong nốt rễ của cây họ Đậu.
c. Trâu và bò sống trên cùng một cánh đồng.

d. Tảo , cá và tôm sống trong hồ nớc
Phần II : 7,5 đ
Câu 1: Nêu một số nội dung cơ bản trong luật bảo vệ môi trờngở Việt Nam.
Phòng chống suy thoái, ô nhiễm và sự cố môi trờng 1 đ
+ Quy định về phòng chống suy thoái môi trờng, ô nhiễm môi trờng, sự cố môi trờng có
liên quan tới việc sử dụng các thành phàn môi trờng.
+ Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam
Khắc phục suy thoái môi trờng. 1 đ
+ Sử lí chất thải bằng công nghệ sinh học.
+ Tổ chức cá nhân gây ra sự cố môi trờng có trách nhiệm bồi thờng và khắc phục hậu quả
môi trờng
Câu 2: Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con ngời tới môi trờng.
Hoạt động tiêu cực : 2 đ
- Tới MT sinh vật
- Tới MT nớc
- Tới MT đất
- Tới MT không khí.
Hoạt động tích cực : 1,5 đ
Bảo vệ các loài SV
Kiểm soát và giảm thiểu các chất gây ô nhiễm.
Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn.
Khai thác hợp lí và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
Cải tạo giống cây trồng, vật muôi
Câu 3: Hãy điền những cụm từ thích hợp vào các ô trống trong sơ dồ chuỗi thức ăn sau đây
và giải thích : điền đúng 1 đ : Giải thích 1 đ
SV sản xuất SV tiêu thụB
1
SV tiêu thụB
2
SV phân hủy

×