Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dia 8tuan 5tiet 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 5 Tiết 5. Ngày soạn:18/09/2015 Ngày dạy: 21/09/2015. Bài 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ - XÃ HỘI CHÂU Á I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được: 1. Kiến thức: Trình bày và giải thích được một số đặc điểm nổi bật của dân cư - xã hội ở châu Á. 2. Kỹ năng: - Phân tích bảng số liệu, ảnh địa lí - Đọc và khai thác kiến thức từ bản đồ dân cư Châu Á. 3. Thái độ: Hs nhận thấy được hậu quả của gia tăng dân số và có ý thức tuyên truyền tới mọi người về các biện pháp giảm dân số. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Tự học, Giải quyết vấn đề, Hợp tác, Giao tiếp, thu thập hình ảnh - Năng lực chuyên biệt: Sử dụng bản đồ, biểu đồ, giới thiệu về hình ảnh II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Bản đồ Dân cư châu Á - Tranh ảnh về các dân tộc châu Á. 2. Chuẩn bị của học sinh: Sgk, tài liệu về hình ảnh làm lễ của các tôn giáo III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra vệ sinh lớp Sĩ số 8A1……………… 8A2………………. 8A3………………8A4……………… 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Tiến trình bài học: Khởi động: Hãy cho biết dân số châu Á hiện nay là bao nhiêu? Tại sao dân số châu Á lại đông như vậy? Dân số châu Á có những đặc điểm gì về dân cư, chủng tộc, tôn giáo? Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này. Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động 1: Trình bày và giải thích được một số đặc điểm nổi bậc của dân cư châu Á (17 phút) *Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; sử dụng bảng số liệu; sử dụng bản đồ; giải quyết vấn đề; ... *Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; hướng dẫn học sinh khai thác bảng số liệu và bản đồ; học tập hợp tác;… *Bước 1: - Dựa vào bảng 5.1 hãy: + Cho biết số dân châu Á năm gần đây nhất là bao nhiêu? (Gọi học sinh yếu dựa vào nội dung SGK trả lời) + Hãy nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của. Nội dung 1. Dân cư. - Dân số lớn, tăng nhanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Châu Á so với các châu lục khác và thế giới? - Mật độ dân số cao, phân bố không - Hs trả lời, GV chuẩn xác kiến thức đều Dân số châu Á đông và tăng nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển. Điều này đã gây sức ép tới môi trường và các vấn đề kinh tế - xã hội khác * Bước 2: - Để hạn chế sự gia tăng dân số các nước châu Á đã có những biện pháp gì? - HS trả lời - GV chuẩn kiến thức, giáo dục HS về kế hoạch hóa gia đình. * Bước 3: Dựa hình 5.1 hãy - Cho biết dân cư châu Á thuộc những chủng tộc - Dân cư thuộc nhiều chủng tộc nhưng nào? Mỗi chủng tộc sống ở những khu vực nào? chủ yếu là chủng tộc Môn-gô-lô-it và chủng tộc nào chiếm tỉ lệ lớn? Ơ-rô-pê-ô-ít * Bước 4: - Ngày nay thành phần chủng tộc có gì thay đổi? Tại sao? (Dành cho học sinh giỏi) - GV giáo dục học sinh về tính bình đẳng, đoàn kết giữa các chủng tộc. Hoạt động 2: Trình bày và giải thích được một 2. Văn hóa: số đặc điểm nổi bậc của xã hội châu Á (20 phút) *Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; giải quyết vấn đề; thảo luận nhóm;... *Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác; hướng dẫn học sinh cách trình bày; ... * Bước 1: Dựa thông tin sgk mục 3 hãy: Xác định châu Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào? Nguồn gốc và thời gian ra đời của từng tôn giáo * Bước 2: - GV chia HS làm 4 nhóm tìm hiểu 4 tôn giáo lớn theo nội dung (phụ lục) - HS làm việc theo nhóm, đại diện các nhóm báo Văn hóa đa dạng,nhiều tôn giáo cáo kết quả . (phụ lục) - GV chuẩn kiến thức , liên hệ Việt Nam. IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: 1. Tổng kết: (5 phút) - Vì sao châu Á có dân số đông, tăng nhanh? Nêu các chủng tộc chính ở châu Á? - Hướng dẫn HS nhận xét bài tập 2/ t.18/ sgk. 2. Hướng dẫn học tập: (2 phút) Chuẩn bị trước bài thực hành 6 sgk/19: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phố lớn của châu Á. V. PHỤ LỤC: Tôn giáo. Ấn Độ Giáo. Phật Giáo. Nơi ra đời Thời gian. Ấn Độ. Ấn Độ. Ki-tô Giáo (Thiên Chúa Giáo) Pa - le - xtin. Hồi Giáo A - rập - xê - ut. Thế kỉ đầu của TK thứ VI trước Đầu CN TK VII sau CN thiên niên kỉ thứ CN nhất trước CN Thần - Vi - xnu (70%) - Phật Thích Ca - Chúa Giê - su sa - Thánh A - La linh và Si - va (30%) Mâu Ni -lem được tôn - Thuyết luân thờ hồi, tục ăn - Thuyết luân hồi - Kinh thánh - Kinh Cô - ran chay … nhân quả. - Đấng tối cao Bà - la - môn VI. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×