Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Biểu mẫu 09 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục). PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG. THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2012 -2013. STT. I 1. 2. 3. 4 II 1. 2. 3. 4 5. Nội dung. Tổng số. Chia ra theo khối lớp Lớp 6. Lớp 7. Lớp 8. Lớp 9. Số học sinh chia theo hạnh kiểm. 591. 126. 150. 149. 166. Tốt. 421. 104. 103. 99. 115. 71.2%. 82.5. 68.7. 66.4. 69.3. 153. 22. 44. 44. 43. 25.9%. 17.5. 29.3. 29.5. 25.9. 17. 0. 3. 6. 8. 2.9%. 0. 2.0. 4.0. 4.8. 0. 0. 0. 0. 0. Số học sinh chia theo học lực. 591. 126. 150. 149. 166. Giỏi. 147. 40. 50. 24. 33. 24.9%. 31.7. 33.3. 16.1. 19.9. 204. 45. 52. 56. 51. 34.3%. 35.7. 34.7. 36.9. 30.7. 205. 29. 37. 58. 81. 34.9%. 23.0. 24.7. 39.6. 48.8. 35. 12. 11. 11. 1. 5.9%. 9.5. 7.3. 7.4. 0.6. 0. 0. 0. 0. 0. (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Yếu (tỷ lệ so với tổng số). (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Yếu (tỷ lệ so với tổng số) Kém.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (tỷ lệ so với tổng số) III 1. a. b. 2. 3. 4. 5. 6. Tổng hợp kết quả cuối năm. 591. 126. 150. 149. 166. Lên lớp. 588. 124. 150. 149. 165. 99.4%. 98.4. 100. 100. 99.4. 147. 40. 50. 24. 33. 24.8%. 31.7. 33.3. 16.1. 19.8. Học sinh tiên tiến. 204. 45. 52. 56. 51. (tỷ lệ so với tổng số). 34.3. 35.7. 34.6. 36.9. 30.7. 35. 12. 11. 11. 1. 5.5%. 9.5. 7.3. 6.7. 0. 3. 2. 0.5%. 1.5. 0. 0. 2/3. 1/0. 1/0. 0/2. 0/1. 0. 0. 0. 0. 0. 4. 2. 1. 1. 0.51%. 1.5. 0.66. 0.66. (tỷ lệ so với tổng số) Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số). Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số). IV. 0. học sinh giỏi Cấp tỉnh/thành phố. 2. Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế. V VI. 2. 0.6. Số học sinh đạt giải các kỳ thi. 1. 1. 1. 2. 2. Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp. 166. 166. Số học sinh được công nhận tốt nghiệp. 165. 165. Giỏi. 33. (tỷ lệ so với tổng số) Khá. 19.8% 51.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> (tỷ lệ so với tổng số) 3. VII. Trung bình (tỷ lệ so với tổng số). 30.7% 81 48.8%. Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số). Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài VIII công lập (tỷ lệ so với tổng số) IX. Số học sinh nam/số học sinh nữ. X. Số học sinh dân tộc thiểu số. 307/28 4. 69/5 7. 80/70 73/76 85/81. 0 Đại Đồng, ngày......tháng 6 năm 2013. Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) ĐINH THỊ BÍCH NGA.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>