Tải bản đầy đủ (.) (23 trang)

DR MINH BG phát tay VIÊM DA cơ địa y2 MODULE copy ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.7 MB, 23 trang )

D À N H

C H O

Y 2

Đ H Y H N

VIÊM DA CƠ ĐỊA

T S . B S .
G I Á M

Đ Ố C

T R U N G

T Â M
N H Ắ N

V Ũ
T H Ử
T I N :

N G U Y Ệ T
N G H I Ệ M

M I N H
L Â M

0 9 3 6 4 1 6 8 8 7



S À N G



B V D L T W


CÁ C DẠNG
T ỔNT HƯƠ NG CƠ BẢ N


CÁ C DẠNG
T ỔNT HƯƠ NG CƠ BẢ N

Dát đỏ, mụn nước


CÁC GIAI ĐOẠN CHÀM

CHẢY NƯỚC

RỈ DỊCH, ĐỎ

THÂM, BONG VẢY

CHÀM MẠN
KHÔ DA

CHÀM CẤP


CHÀM BÁN CẤP

4


C Ấ U

T R Ú C

D A

LỚP SỪNG

THƯỢNG BÌ

TRUNG BÌ

LỚP GAI

HẠ BÌ

LỚP ĐÁY

5


L Ớ P

T H Ư Ợ N G


B Ì

Chất bã

Lớp mỡ giữa các tế bào

Chất giữ ẩm tự nhiên (NMFs)

6


LỚP THƯỢNG BÌ

Chất bã

Tóc

Chất bã

Tuyến bã

7


LỚP THƯỢNG BÌ

Lớp mỡ giữa các tế bào

8



LỚP THƯỢNG BÌ

Chất dưỡng ẩm tự nhiên (NMFs)

9

9

9


LỚP TRUNG BÌ

10

10

10


C H Ứ C

N Ă N G

Kích thích từ mơi
trường

B Ả O


Da đủ độ
ẩm

Nước
Tuyến bã

V Ệ

V À

G I Ữ

Vi khuẩn, vi rút

N Ư Ớ C

C Ủ A

T H Ư Ợ N G

B Ì

Vi khuẩn,
Kích
Kích thích
thích từ
từ mơi
mơi


Da khơ

vi rút

trường
trường

Nước
Tuyến bã

11


CƠ CHẾ BỆNH VIÊM DA CƠ ĐỊA
Nhi
ễm

MƠI TRƯỜNG
Chà

xát

S PI N

g
hịn
Xà p

ẩn


Độ

Tiết lipid MATT

c hế
/ ức
n
i
e
t
pro
huỷ
n
â
h
mp
E nz y

kh u

ẩm

a
y rử

t
t

, ch


,S
tre
ss

K3

KHÔ DA
rin
g
a
Fil

ĐỎ DA
CHẢY DỊCH

Gen khác, cytokines

NGỨA
GEN

12


Tiêu

chuẩn

H a n i f i n

v à


chẩn

R a j k a

đốn

VDCĐ

( 1 9 8 0 )

ít nhất 3 tiêu chuẩn chính + ít nhất 3 tiêu chuẩn phụ

4 tiêu chuẩn chính:

1.
2.
3.

Ngứa (Itching)
Viêm da mạn tính và tái phát (Chronic or chronically relapsing dermatitis)
Hình thái và vị trí thương tổn điển hình (Typical distribution and morphology of AD rash)
- Trẻ em: Chàm khu trú ở mặt, vùng duỗi
- Trẻ lớn và người lớn: Dày da, Lichen vùng nếp gấp

4.

Tiền sử cá nhân hay gia đình có bệnh cơ địa dị ứng (Personal or family history of atopic diseases) như hen, viêm mũi
dị ứng, viêm da cơ địa



CÁC TIÊU CHUẨN PHỤ
1. Khô da (Dry skin)

11. Ngứa khi ra mồ hôi (Itching on sweating)

2. Viêm môi (cheilitis)

12. Vẩy phấn trắng (Pityriasis alba).

3. Đục thủy tinh thể ( Anterior subcapsular cataract)

13. Chứng vẽ nổi (Dermographism).

4. Viêm kết mạc mắt và kích thích ở mắt tái phát

14. Giác mạc hình chóp (Keratoconus).

5. Mặt: Đỏ, tái

15. Các thương tổn khác giống dày sừng nang lông (Other like

6. Dị ứng thức ăn (Food intolerance)

Keratosis Pilaris)

7. Chàm ở bàn tay (Hand eczema)

16. Tuổi phát bệnh sớm


8. IgE tăng (Elevated IgE levels)

17. Chàm núm vú

9. Phản ứng da tức thì tp 1 dương tính (Immediate skin test type

18. Nếp dưới mắt Dennie- Morgan

1 reactivity)

19. Quầng thâm quanh mắt

10. Dễ bị nhiễm trùng da và hay tái phát


CÁC XÉT NGHIỆM CẦN LÀM
1.

IgE toàn phần

2.

Xét nghiệm da dị ứng

3.

Số lượng bạch cầu ái toan

4.


Xét nghiệm tìm dị nguyên huyết thanh (IgE đặc hiệu)


NẤM

DA


VI ÊM

DA

D Ầ U


V I Ê M
N Ấ M

D A

D Ầ U
+
L A N G B E N


CHÀM TÁI PHÁT

Thay đổi hàng rào

VIÊM VI THỂ


da
VIÊM MẠN TÍNH
KHƠ DA


ĐIỀU TRỊ CHỦ ĐỘNG

Thay đổi hàng rào

VIÊM VI THỂ

da
VIÊM MẠN TÍNH
KHƠ DA


ĐIỀU TRỊ CHỦ ĐỘNG

Thay đổi hàng rào

VIÊM VI THỂ

da
DỰ PHÒNG CHÀM BẰNG
SẢN PHẨM LÀM MỀM DAVIÊM MẠN TÍNH

KHƠ DA

Sản phẩm làm mềm da là một phương pháp an toàn và hiệu quả để cải thiện chức năng hàng rào

của da

-

Cải thiện tình trạng khơ da và ngứa
Cải thiện độ ẩm của da (HI)
Giảm tính thấm của da (độ mất nước qua da)
Giảm tần suất và độ mạnh của các đợt bùng phát
Giảm sử dụng corticoid


BA CƠ CHẾ KEM DƯỠNG ẨM

Bít

Hút nước

Petrolatum, mineral oil, paraffin,

HA, AHA, glycerin, propylen

squalene, propylen glycol,

glycol, sorbitol, đường, urea.

Làm mềm

Ceramide, choleserol, acid béo

lanolin…


22


LỐI SỐNG








Uống đủ nước
Tắm rửa nhanh, nước mát
Ăn nhiều hoa quả, rau
Chế độ vận động hợp lý
Hạn chế stress: công việc, gia đình, sức khỏe
Ngủ đủ giấc

23



×