SINH LÝ CƠ
TS. BS. LƯƠNG LINH LY
Bộ môn Sinh lý học
Trường Đại học Y Hà Nội
Mục tiêu học tập
Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng:
1. Trình bày được cách phân loại cơ và chức năng
của từng loại cơ.
2. Phân tích được các hình thức co cơ và cơ chế co
cơ vân, cơ trơn.
3. Trình bày được điều hịa hoạt động co cơ.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
• 50% khối lượng của cơ thể
• Có tính đàn hồi
• Cơ quan đáp ứng của hệ TKTW &
hệ nội tiết.
• Điều hồ chức năng: tuần hồn, hơ
hấp, bài tiết...
Phân loại
Cơ vân
Cơ trơn
Cơ tim
Phân loại
Loại cơ
Xuất hiện
trên kính
hiển vi
Cơ vân
Có vằn,
(cơ xương) vân
Quan hệ với
Tốc độ co cơ
hệ thần kinh
Chủ động
điều khiển
Co từ chậm
đến nhanh
Cơ tim
Có vân nhẹ Tự động
theo nhịp
Co chậm
Cơ trơn
Khơng có
vân (trơn)
Co rất chậm
Thụ động
1. Cơ vân
1.1. Đặc điểm cấu trúc – chức năng
Cơ vân
Bó cơ
Bắp cơ
Sợi cơ
Đĩa
Z
Dải
A
Dải
I
Vi sợi cơ
Đĩa
Z
Dải
A
Dải
I
Phân tử G- Actin
Vùng H
Vùng H
Đường M
Sợi F - Actin
Siêu sợi cơ
Vi sợi cơ
Sợi Myosin
Phân tử Myosin
Meromyosin
nhẹ
Meromyosin
nặng
1. Cơ vân
CƠ VÂN
1.1. Đặc điểm cấu trúc – chức năng
Ø Gồm:
• Cơ bám xương
• Một phần cơ ở hệ tiêu hóa: cơ miệng, cơ lưỡi,
1 /4 trên thực quản, cơ thắt hậu mơn
• Cơ mặt
• Cơ vận nhãn...
1. Cơ vân
CƠ VÂN
1.1. Đặc điểm cấu trúc – chức năng
Bắp cơ
• Bắp cơ
Bó cơ
Sợi cơ
• Bó cơ
• Sợi cơ
Màng bao cơ
Cơ
• Vi sợi cơ
Ti thế
• Siêu sợi cơ
VI sợi cơ
Siêu sợi cơ
Mở vào các
ống ngang
Nhân
Ống ngang (T)
Bộ ba
Bể chứa tận
cùng
Mạng lưới nuôi cơ
10-8
1.1.1. Tế bào cơ vân
CƠ VÂN
Màng bao cơ
CƠ VÂN
ü Siêu cấu trúc sarcomer
Sợi liên
kết
Dải I
Đĩa Z
Dải A
Vi sợi cơ
Đĩa Z
Đường M
Đĩa Z
Vùng H
Sợi mỏng
Đường M
Sợi dày
Đĩa Z
Dải I
Dải A
Đĩa Z
Dải I
Sợi titin
Sợi mỏng
Dải I
Sợi dày
Đường
M
Sợi dày
Vùng H
Sợi mỏng
Dải A
ü Siêu cấu trúc sarcomer
CƠ VÂN
CƠ VÂN
1.1.2. Xơ Myosin
Ø Phân tử Myosin:
ü 1 protein hình sợi
ü Hình thành do sự xoắn lại của 2 sợi
polypeptid.
Vị trí
gắn
actin
Meromyosin
Meromyosin nặng (HMM)
nhẹ (LMM)
Chuỗi nặng
Chuỗi
nhẹ
(L1+L2)
1.1.2. Xơ Myosin
Ø
Ø
Ø
Ø
CƠ VÂN
Là 1 phức hợp protein hình gậy
Gồm 150- 360 phân tử myosin.
Đường kính 150- 170 A0
Dài 1,5µm.
!
C VN
1.1.2. X Actin
ã Si mnh di 1àm, ng kớnh 6nm.
• Hình thành do sự đa trùng hợp của protêin hình cầu gọi
là actin G
Vị trí gắn Ca2+
Vị trí gắn
myosin
CƠ VÂN
1.1.3. Xơ Actin
•
•
•
•
TN-C: co rút các liên kết với ion Ca++
TN-T: gắn troponin với tropomyosin
TN-I: ngăn tạo liên kết giữa actin và myosin khi cơ nghỉ
Phức hợp troponin: gắn tropomyosin vào xơ actin
Vị trí gắn Ca2+
Vị trí gắn
myosin
CƠVÂN
1.1.3.Mạng nội cơ tương
Hệ thống ống T
(bộ ba)
Bề mặt màng của sợi cơ
Ống T
Visợi cơ
Các túi bên/
Bể chứa tận
cùng
Ống dọc
Vạch Z
Đường M
Dải
I
Dải A
Dải
I
CƠVÂN
1.1.3.Mạng nội cơ tương
Hệ thống ống T
(bộ ba)
Bề mặt màng của sợi cơ
Ống T
Visợi cơ
Các túi bên/
Bể chứa tận
cùng
Ống dọc
Vạch Z
Đường M
Dải
I
Dải A
Dải
I
CƠ VÂN
1.2. Đơn vị vận động
ü Gồm: nơ ron vận động + sợi cơ do nó chi phối
Tủy sống
Tận cùng sợi trục tại các khớp nối Thần kinh - cơ
Đơn vị vận
động 1
Đơn vị vận
động 2
Dây thần kinh
Thân tế bào nơ
ron vận động
Bắp cơ
Sợi trục nơ ron
vận động
Sợi cơ
CƠ VÂN
1.2. Đơn vị vận động
ü Gồm: nơ ron vận động + sợi cơ do nó chi phối
ü 2 loại:
Tận cùng sợi trục tại các khớp nối Thần kinh - cơ
Tủy sống
• Đơn vị vận động nhanh
• Đơn vị vận động chậm
Thân tế bào nơ
ron vận động
Bắp cơ
Đơn vị vận
động 1
Đơn vị vận
động 2
Dây thần kinh
Sợi trục nơ ron
vận động
Sợi cơ
CƠ VÂN
1.2. Đơn vị vận động
Đơn vị vận động nhanh
Đơn vị vận động chậm
Q trình oxy hố xảy ra
yếu hơn, ít nhạy cảm với
sự thiếu oxy hơn, có ít mao
mạch và myoglobin hơn,
nhanh bị mỏi hơn
Q trình oxy hố xảy ra
mạnh và rất nhạy cảm với
sự thiếu oxy, có nhiều
mao mạch và myoglobin,
lâu bị mỏi hơn
Cơ trắng
Cơ “đỏ”
Động tác nhanh: đi lại, chạy Động tác: duy trì tư thế
CƠ VÂN
1.2. Đơn vị vận động
Đặc điểm
Cơ trắng
Cơ đỏ
Kích thước
Lớn
Nhỏ
Sợi TK chi phối
Lớn
Nhỏ
Mạng lưới mạch máu
Nhỏ hơn
Rộng hơn
Số lượng ty thể
Ít
Nhiều
Số lượng myoglobin
Ít
Nhiều
Lưới nội cơ tương
Rộng hơn
Ít hơn
Số lượng enzym glycolytic Nhiều
Ít hơn
CƠ VÂN
1.3. Synap thần kinh - cơ
• Tấm vận động: chỗ lõm ở sợi cơ, nơi có sự truyền đạt
tín hiệu thần kinh tới cơ
Tế bào cơ
vân
Tấm vận
động
Sợi trục
Cấu trúc tấm vận động
CƠ VÂN
1.3. Synap thần kinh - cơ
CƠ VÂN
• Tấm vận động: chỗ lõm ở sợi cơ, nơi có sự truyền đạt
tín hiệu thần kinh tới cơ
• Chất truyền đạt thần kinh: Acetylcholin
• Cholin + Acetyl coenzym A
cholin –
acetyltra
nsferase.
Acetylcholin
Cấu trúc tấm vận động
CƠ VÂN