Trường THPT Trần Phú
------------
(25 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6
MÔN HOÁ HỌC 10 - CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút
------------------
Mã đề thi 456
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ................................................ Lớp: 10E …
Câu 1: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ xâm nhập vào trái đất vì tầng ozon…
A. có khả năng phản xạ áng sáng tím.
B. rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
C. đã hấp thụ tia cực tím chuyển hoá ozon thành oxi.
D. chứa khí CFC có tác dụng với ngăn tia cực tím.
Câu 2: Chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?
A. H
2
S B. SO
2
C. O
3
D. H
2
SO
4
Câu 3: Một hỗn hợp gồm các kim loại dạng bột Fe, Al, Cu có cùng số mol là 0,1mol. Cho hỗn hợp trên
tác dụng với H
2
SO
4
loãng, dư thì được V lít khí hidro (ở đktc) và dung dịch B. Giá trị của V là:
A. 0,35 lít B. 5,6 lít C. 4,48lít D. 3,36 lít
Câu 4: Cho một lá bạc đã được hơ nóng vào bình đựng khí ozon, sau một thời gian thấy khối lượng lá
bạc tăng lên 2,4 gam. Khối lượng ozon đã phản ứng là:
A. 7,2 gam B. 14,4 gam C. 21,6 gam D. 2,4 gam
Câu 5: Hòa tan H
2
S vào H
2
O được axit.
A. Sunfurơ B. Sunfua C. Sunfuric D. Sunfuhidric
Câu 6: Đun nóng 8,1 gam Al và 9,6 gam S (không có không khí) thu được hỗn hợp X. Ngâm X trong
dung dịch HCl dư thu được V (lít) hỗn hợp khí Y. Giá trị V (ở đktc) bằng:
A. 10,08 lít B. 5,60 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Câu 7: Đổ 250 ml dung dịch BaCl
2
0,15M vào 200 ml dung dịch H
2
SO
4
0,14M thu được m gam kết tủa
trắng. Giá trị của m là:
A. 6,524 gam B. 6,99 gam C. 8,74 gam D. 8,47 gam
Câu 8: Thuốc thử thường dùng để nhận biết axit H
2
SO
4
và muối sunfat (SO
4
2-
) là:
A. dung dịch muối ăn B. dung dịch AgNO
3
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch BaCl
2
(hoặc Ba(OH)
2
)
Câu 9: Tên gọi của hợp chất NaHSO
4
A. Natri hiđrosunfat B. Natri hiđrosunfit C. Natri sunfit D. Natri hiđrosunfua
Câu 10: Tính thể tích SO
2
(đktc) thu được khi cho 4,65 gam photpho phản ứng hoàn toàn với H
2
SO
4
đặc
?
A. 16,8 lít B. 6,72 lít C. 8,4 lít D. 5,6 lít
Câu 11: Trong các tính chất sau, những tính chất nào KHÔNG phải là tính chất của axit sunfuric đặc
nguội:
A. Tan trong nước, toả nhiều nhiệt. B. Hoà tan kim loại Al, Fe.
C. Tạo kết tủa với dung dịch BaCl
2
. D. Hoá than nhiều chất hữu cơ.
Câu 12: Những kim loại nào sau đây KHÔNG tác dụng với dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nguội?
A. Fe và Ag. B. Al và Cu. C. Fe và Cu. D. Al và Fe.
Câu 13: Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 2,5 lít dung dịch H
2
SO
4
2M là:
A. 0,5 mol B. 10 mol C. 5 mol D. 20mol
Câu 14: Thể tích khí O
2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 9 gam pirit sắt là:
A. 6,16 lít B. 8,12 lít C. 4,62 lít D. 2,24 lít
Trang 1/2 - Mã đề thi 456
Câu 15: Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc nên làm theo cách nào sau đây để đảm bảo an toàn ?
A. Rót thật nhanh axít vào nước. B. Rót từ từ axít vào nước.
C. Rót từ từ nước vào axít. D. Rót thật nhanh nước vào axít.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch chứa đồng thời HCl và
H
2
SO
4
(dư) thì thấy thoát ra 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Nếu hoà tan m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch
H
2
SO
4
đặc, nóng dư thì thu V lít khí H
2
S (giả sử là duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 17: Lưu huỳnh có thể có các số oxi hóa sau:
A. 0, +4, +6, +2 B. -2, -4, +6, 0 C. +2, +4, +6, -2 D. 0, -2, +6, +4
Câu 18: Câu nào đúng khi nói về tính chất hóa học của oxi ?
A. Không có tính oxi hóa B. Chỉ có tính khử
C. Có tính khử, có tính oxi hóa D. Chỉ có tính oxi hóa
Câu 19: Cho phản ứng: SO
2
+ H
2
O + Br
2
→
2HBr + H
2
SO
4
.
SO
2
đóng vai trò:
A. Chất khử B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất oxihóa vừa là chất khử D. Không là chất oxihóa, không là chất khử
Câu 20: Cho 6 gam một kim loại M (thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH) tác dụng với dung dịch axit
H
2
SO
4
loãng dư, thu được 3,36 lit khí H
2
(ở đktc). Tên kim loại M trên là:
A. Kẽm. B. Canxi. C. Magie. D. Bari.
Câu 21: Cho m gam sắt tác dụng với 1,28 gam lưu huỳnh. Cho sản phẩm tác dụng với dung dịch HCl
dư thì thu được 3,36 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn, m có khối lượng là :
A. 2,8 gam B. 5,6 gam C. 8,4 gam D. 11,2 gam
Câu 22: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm Oxi ở trạng thái cơ bản là:
A. ns
2
np
6
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
4
D. ns
3
np
3
Câu 23: Sục từ từ 4,48 lít SO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau
phản ứng là :
A. Na
2
SO
3
, NaHSO
3
,H
2
O B. NaHSO
3
, H
2
O
C. Na
2
SO
3
, H
2
O D. Na
2
SO
3
,NaOH, H
2
O
Câu 24: Dùng các thuốc thử nào để nhận biết các lọ bị mất nhãn chứa dung dịch K
2
SO
4
, NaBr, HCl,
H
2
SO
4
, KOH.
A. dung dịch AgNO
3
B. dung dịch BaCl
2
C. dung dịch AgNO
3
, dung dịch BaCl
2
D. Quỳ tím, dung dịch Ba(OH)
2
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 1,86 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu
được 0,672 lít khí. Khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,84 gam và 1,02 gam B. 0,28 gam và 1,56 gam
C. 0,56 g và 1,3 gam D. 1,12 gam và 0,74 gam
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học !
Trang 2/2 - Mã đề thi 456