MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH
MODULE DA CƠ XƯƠNG KHỚP LEC 15. S2.4
PGS. TS Nguyễn Vĩnh Ngọc
BS Trần Thu Giang
Bộ môn Nội tổng hợp
Trường Đại học Y Hà Nội
Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Giới thiệu về thuật ngữ y khoa
Nội dung
Thuật ngữ y khoa về khoa học cơ sở
Thuật ngữ y khoa cơ xương khớp
Thuật ngữ y khoa da liễu
Thuật ngữ y khoa chấn thương chỉnh hình
Thuật ngữ y khoa phục hồi chức năng
1. Giới thiệu về thuật ngữ y khoa
I. Định nghĩa
Thuật ngữ y khoa: ngôn ngữ tiếng Anh y khoa để mơ tả cấu tạo
cơ thể, các q trình chuyển hóa, bệnh lý và các can thiệp trên
người
II. Chức năng
a. Tóm tắt những đặc điểm của triệu chứng hoặc hiện tượng
b. Là ngôn ngữ giao tiếp giữa bác sỹ chuyên khoa
c. Giúp giữ bí mật y khoa
1. Giới thiệu về thuật ngữ y khoa
III. Cấu tạo
- Gốc Latin
- Thuật ngữ tiếng Anh = tiền tố + gốc từ + hậu tố
Prefix + root + suffix
Ví dụ:
HYPERTHYROIDISM
prefix
root
suffix
Hyper-
Thyroid-
-ism
elevated
Thyroid gland
condition
Elevated thyroid gland condition
1. Giới thiệu về thuật ngữ y khoa
a. Tiền tố (prefix)
- Số lượng:
- mono-: monoathritis
- oligo- : oligoathritis
- poly- : polyathritis
- Mức độ:
- hypo-: hypotension
- hyper-: hypertension
Monoathritis:
viêm một khớp
Polyathritis: viêm
đa khớp
1. Giới thiệu về thuật ngữ y khoa
- Vị trí
- endo-: endocrine
- exo- : exocrine
- Kích thước:
- macro-: macronutrients
- micro-: micronutrients
1. Giới thiệu về thuật ngữ y khoa
- Danh từ giải phẫu chỉ cơ quan bộ phận:
- artho-: khớp arthroplasty: thay khớp nhân tạo
- myo-: cơ myositis: viêm cơ
- osteo-: xương osteoporosis: loãng xương
- dermato-: da dermatology: da liễu
- chondro-: sụn chondrosarcoma: u xương sụn
1. Giới thiệu về thuật ngữ y khoa
b) Hậu tố
₋ Tính chất:
-itis: viêm dermatitis viêm da
-algia: đau arthralgia: đau khớp
₋ Chuyên khoa: -logist cardiologist: bác sỹ tim mạch
₋ Chuyên ngành: -logy rheumatology: thấp khớp học
1. Giới thiệu về thuật ngữ y khoa
• endoscopy, endovascular, endocrine
nội soi, nội mạch, nội tiết
• osteoporosis, osteoma, osteonecrosis
lỗng xương, u xương, hoại tử xương
• cellulitis, arthritis, dermatitis
viêm mơ tế bào, viêm khớp, viêm da
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
a) GIẢI PHẪU
• Các xương của sọ:
Bones of cranium
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
• Cột sống: Spine
• Vetebrate: Đốt sống
• Disc: Đĩa đệm
• Flavum liagment: Dây
chằng vàng
• Anterior longitudinal
ligament: Dây chằng
dọc trước
• Facet joint: Khớp liên
mấu
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
• Các cơ của đầu: Muscles of head
• Các cơ của cổ : Muscles of neck
• Các cơ của lưng: Muscles of back
• Các cơ cua ngực: Muscles of thorax
• Các cơ của bụng: Muscles of abdomen
• Các cơ của chi trên: Muscles of upper limb
• Các cơ của chi dưới: Muscles of lower limb
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
• Đám rối cánh tay:
brachial plexus
• Đám rối thắt lưng - cùng:
(lumbosacral plexus)
• Đám rối thắt lưng: lumbar plexus
•
•
•
•
Thần kinh đùi: femoral nerve
Thần kinh ngồi: sciatic nerve
Thần kinh mác chung: common perineal nerve
Thần kinh chày: tibial nerve
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
b) SINH LÝ
• Sợi keo (collagen fiber)
• Sợi đàn hồi (elastic fiber).
• Tế bào sừng (keratinocyte),
• Tế bào hắc tố (melanocyte)
• Lớp đáy (stratum basale)
• Lớp gai (Stratum spinosum)
• Lớp hạt (stratum granulosum)
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
• Tế bào xương (Osteocytes)
• Tế bào sinh xương (Osteoblasts)
• Tế bào huỷ xương (Osteoclasts)
• Sự tạo xương hay q trình xây dựng (Modelling)
• Q trình tái tạo (Remodelling)
• Gãy nhỏ (microfracture)
• Q trình liền xương (repair of a bone fracture)
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
• Cơ vân (skeletal muscle)
• Xơ Actin (Actin Filaments)
• Xơ Myosin (Myosin Filaments)
• Co cơ đẳng trương (Isotonic Contractions)
• Co cơ đẳng trường (Isometric Contractions )
• Mỏi cơ (Muscle Fatigue)
• Phì đại cơ (Muscle Hypertrophy)
• Teo cơ (Muscle Atrophy)
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
c) GIẢI PHẪU BỆNH
• Màng hoạt dịch (Synovium, synovial membrane)
• Chất cơ bản sụn (Cartilage matrix)
• Sụn canxi hóa (Calcified cartilage)
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
• Sung huyết mạch (Vascular congestion)
• Quá sản (Hyperplasia)
• Mơ bệnh học (Histopathology)
• Bào mịn sụn (Cartilage erosion)
• Sinh thiết (Biopsy)
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
d) DƯỢC LÝ
• - NSAID: Non-steroidal anti inflamatory drug
• Thuốc chống viêm khơng steroid
• - Selective COX-2 Inhibitor
• Thuốc ức chế chọn lọc COX-2
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
• Nociceptive pain: đau thực thể
• Neuropathic pain: đau do thần kinh
• Peripheral neuropathic pain: đau thần kinh ngoại
biên
• Central neuropathic pain: đau thần kinh trung
ương
• Mixed pain: đau hỗn hợp
• Psychogenic pain: đau do nguyên nhân tâm lý
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
e) VI SINH
• Anaerobes: Kỵ khí
• Aerobes: Hiếu khí
• Colony: Khuẩn lạc
• Bacteria: Vi khuẩn
• Antigen: Kháng nguyên
• Antibody: Kháng thể
2. Thuật ngữ y khoa khoa học cơ sở và cơ bản
• Agar: Thạch
• Antibiotic: Kháng sinh
• Antiseptic: Thuốc sát trùng
• Infection: Lây nhiễm
• Isolation: Phân lập
• Normal flora: Vi hệ bình thường
• Vaccine: Vắc xin
• Vaccination: Tiêm chủng
3. Thuật ngữ y khoa về cơ xương khớp
a) Thuật ngữ khám cơ xương khớp
Inspection:nhìn
Palpation: sờ
Range of motion: tầm vận động
Flexion: gấp
Extension: duỗi
Abduction: dạng
Adduction: khép
Internal rotation: xoay trong
External rotation: xoay ngoài
3. Thuật ngữ y khoa về cơ xương khớp
• Ballotting the patella: dấu hiệu bập bềnh xương bánh chè
Patellofemoral grinding test: dấu hiệu bào gỗ
Anterior drawer test: dấu hiệu rút ngăn kéo trước
Posterior drawer test: dấu hiệu rút ngăn kéo sau
3. Thuật ngữ y khoa về cơ xương khớp
b) Bệnh lý cơ xương khớp
• Osteoarthritis: thối hóa khớp
• Osteoporosis: lỗng xương
• Gout: bệnh gút
• Rheumatoid arthritis: viêm khớp dạng thấp
• Ankylosing spondylisis: viêm cột sống dính khớp