I- GIẢI PHẪU
1. Câu nào sau đây đối với tĩnh mạch đầu là đúng?
A. Không được áp dụng trong tiêm truyền ™
B. Xuất phát từ đầu trong cung mu tay
C. Đổ vào ™ cánh tay rồi hợp vào ™ nách
D. Đi qua rãnh tam đầu cánh tay cùng với nhánh delta đm ngực cùng vai
2. Thần kinh nào đi với ĐM cánh tay sâu để chui qua tam giác cánh tay tam đầu?
A. TK nách
B. TK quay
C. TK trụ
D. TK bì cánh tay trong
3. Động mạch vành nào chỉ chạy ở mặt ức sườn? (ĐM gian thất trước)
4. ĐM nào không tham gia vào mạng mạch mắt cá trong?
II- SINH LÝ
1. Vận tốc dẫn truyền
2. Mạng purkinje có thể tự phát nhịp với tần số bao nhiêu?
A. 30
B. 50
C. 65
D. 75 nhịp/ phút
3. Lượng máu cấp cho cơ vận động phụ thuộc vào?
A. Mức độ vận động
B. Thần kinh giao cảm
C. TK phó giao cảm
D. Khơng phương án nào đúng
4-6: Nguyễn Thị L, 19 tuổi thực hiện bài tập gắng sức. Đo các chỉ số huyết động trước và
trong khi tập
4. Chỉ số huyết áp nào sau đây giảm?
A. HATT
B. HATTr
C. HA hiệu số
D. HA trung bình
5. Câu nào đúng?
A. Đường kính động mạch nhỏ có thể giảm
B. Cung lượng tim giảm
C. …
6. Các tiểu động mạch tại cơ giãn là nhờ:
A. TKGC
B. TKPGC
C. NO
D. Adenosine
7. Khi co cơ tim và cơ vân, Ca2+ gắn vào:
A. Troponin
B. Tropomyosin
C. Myosin
D. Actin
825-: Nam thanh niên 20 tuổi, chạy bộ tập thể dục trong 1h đồng hồ
825: Lưu lượng đến mạch nào sau đây thay đổi ít nhất trong vận động? Mạch máu nào sau
đây co ít nhất?
A. Mạch cơ xương
B. Mạch thận
C. Động mạch ruột
D. Mạch não…
III- DƯỢC LÝ
6-9: BN nam 20 tuổi nhập viện trong tình trạng cấp cứu, hơ hấp giảm, mạch giảm, HA tụt,
nhịp tim chậm. BS nghi ngờ BN bị ngộ độc.
6. Cơ chế của ngộ độc?
A. Ức chế TKGC
B. Ức chế TKPGC
C. Cường GC
D. Cường phó GC
7. Dùng thuốc nào trong các thuốc sau để xử trí?
A. Atropin
B. Cura
C. Dobutamin
D. Andrenallin
8. Atropin có tác dụng:
A. Tăng HA
B. Giảm nhịp tim với liều thấp và tăng nhịp tim với liều cao
C. Tăng sức co bóp cơ tim
D. …
9. Chỉ định nào khơng phải của Atropin?
A. Tiền mê
B. Chữa phì đại TLT
C. Loạn nhịp thất
D. Không ý nào đúng
10-13: BN nam 75 tuổi, tiền sử hút thuốc lá nhiều 1bao/ ngày 30 năm, ts THA điều trị không
thường xuyên, nhập viện do có cơn đau thắt ngực cách 8h, đau 20 phút lan ra sau xương
ứcxươngức, hiện tại vẫn còn âm ỉ (sương sương như này)
10. CĐ nghi ngờ nhất của BN này là gì (vành cấp, CĐTN k ổn định)
11. Nguyên nhân thường gặp gây ra HC vành cấp, TRỪ:
A. Prinzmetal
B. Mảng xơ vữa bị bong gây tắc mạch
C. Huyết khối gây tắc mạch
D. Tổn thương các bộ phận khác
12. BN được sử dụng Amlodipin. Amlodipin có CĐ nào sau đây là đúng nhất?
A. Giãn mạch vành
B. Dùng sau cơn nhồi máu cấp
C. CĐTN không ổn định
D. Nhồi máu cơ tim
13. Tác dụng của Nitroglycerin nào sau đây đúng nhất?
A. Giãn mạch vành và tăng HA nên giảm công năng tim
B. Giãn mạch vành và tăng cung lượng tim
C. Giảm nhu cầu sử dụng O2 của cơ tim
D. …
14-: BN nhập viện vì NMCT dẫn đến suy tim. Hỏi:
14: Amlodipin có CĐ nào sau đây?
A. Điều trị suy tim sau NMCT
B. CĐTN ổn định mạn tính
C. CĐTN khơng ổn định
D. Không ý nào đúng
15. Thuốc nào sau đây không dùng trong thiếu máu cơ tim?
A. Nitroglycerin
B. Digoxin
C. Felodipin
D. Verapamil
28. Cura ức chế:
A. Bản vận động
B. Hạch thực vật
C. Hậu hạch GC
D. Hậu hạch PGC
III- XÉT NGHIỆM VÀ VI SINH
16. BN HHL nghi ngờ do thấp tim. Xét nghiệm nào sau đây được CĐ?
A. ASO
B. Cấy dịch họng
C. AntiNuôi cấy mảnh sùi van tim
D. Cấy máu
17. Xét nghiệm cấy máu tìm VK dương tính, cần làm gì tiếp theo?
A. Làm thêm PCR nuôi cấy mảnh sùi
B. Không cần làm gì cả
C. Cấy dịch họng
D. Các ý trên đều sai
18. Xét nghiệm cTnT có giá trịtrịnh nhất trong TH:
A. cTnI giảm, về mức bình thường
B. Myoglobin trong giai đoạn tăng
C. CK-MB đã đạt đỉnh và trở về mức bình thường
D. Xét nghiệm trong vòng 3-6h trước khi nhập viện
19. Về xét nghiệm Myoglobin khi đã về mức bình thường trong vòng 8?h, TH nghi ngờ
NMCT:
A. Cân nhắc Cân ần giải thích chỉ số cùng với cTnT
B. Có giá trị tương tự như CK-MB
C. Loại bỏ NMCT cấp
D. Chẩn đoán xác định NMCT cấp…
20. Trong NMCT, LDH nào sau đây tăng mạnh:
A. LDH1
B. LDH2
C. LDH3
D. LDH5
21. Trong chấn thương cơ xương, các chỉ số sau đây đều tăng TRỪ:
A. cTnI
B. LDH
C. GOT
D. CK-MB
27. Kháng sinh nào sau đây được sử dụng trong VNTM khơng cần đến KSĐ?
A. Penicillin
B. …
C. ….
D. …..
IV- PHƠI THAI HỌC-TIM BẨM SINH
29. Ống động mạch từ cung ĐM nào ?
A. Đoạn xa cung 6 trái
B. Đoạn gần cung 6 trái
30. Đoạn gần đm dưới đòn phảiđònphải xuất phát từ?
A. Cung đm thứ 4 phải
B. Đoạn gần cung đm 6 trái
C. Cung đm đốt sống 7
D. …
31. Heart looping :
A. Do ống tim được cố định bởi vách ngang
B. Do tim được cố định bởi các cung mang
C. Do tim phát triển nhanh hơn lồng ngực
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
32. CT đo Huyết áp trẻ em lớn hơn 1 tuổi
A. 80+2n
B. …
33. Chỉ số nào sau đây bất thường ở trẻ 5t khoẻ mạnh? (sao mà nhiều đáp án thế)
A. Nhịp tim 130 nhịp/p
B. HA 90/60mmHg
C. SpO2 >95%
D. Mạch bẹn bắt rõ hơn mạch quay
E. SpO2 chân 95%, SpO2 tay 90%
F. Chỉ số tim ngực 0.45
34. Nhịp tim trẻ em, chọn ý sai:
A. Giảm khi ngủ
B. Tăng khi khóc
C. Giảm khi sợ hãi
D. …
35-38:. Trẻ nam 5 tuổi, đi khám thấy khơng tím, HA bình thường, có tiếng thổi tâm thu:
35. Nghi ngờ trẻ mắc tật BS nào?
A. TLN
B. TLT
C. ...
D. CODM
36. Triệu chứng nào là phân biệt nhất với Fallot IV:
A. Tiếng thổi
B. Tím
C. …
37. Yếu tố tiên lượng mức độ nặng của Fallot IV:
A. Mức độ hẹp của ĐMP
B. Mức độ cưỡi ngựa của ĐMC
C. Độ lớn của lỗ thông vách liên thất
D. Mức phì đại thất phải
38. Phân loại bệnh TBS dựa vào lưu lượng máu qua phổi :
A. TBS hồng và TBS tím
B. TBS có hẹp van ĐMP và khơng có hẹp van ĐMP
C. …
D. …
39. Tiếng thổi tâm thu cường độ 3/6 ít gặp nhất trong TH nào sau đây:
A. TLT
B. Tiếng thổi sinh lý khi trẻ bị sốt
C. Hẹp nhánh ĐMP
D. TLN
63. Câu nào sau đây về tuần hoàn thai nhi là đúng:
A. ống ™ nối ™ rốn với TMC dưới
B. ™ rốn đi từ tuần hoàn thai nhi sang rau thai
C. ĐM rốn cấp máu cho TH thai nhi
D. …
V- HỐ SINH:
40. 2 lipoprotein nào có vai trị trái ngược nhau trong hình thành mảng xơ vữa?
A. LDL và HDL
B. IDL và HDL
C. …
41. Chất béo ngoại sinh được vận chuyển dưới dang:
A. Cm
B. LDL
C. Michells
D. Phức hợp Acid béo-albumin
42. TB cơ tim bị tổn thương chuyển hố:
A. Chuyển hóa lactate
B. Chuyển hố chất béo
C. Tăng sd glucose…
43. Chuyển hoá của tb cơ tim bị tổn thương:
A. Do ADP+ thiếu nên chuyển hoá qua con thoi malate (đại ý là như thế) để thành
Acetyl CoA
B. Pyruvate Kinase bị ức chế qua cái gì gì đấy :((
C. …
44. NT-proBNP phụ thuộc vào?
A. Tuổi
B. Béo phì
C. Giới
D. Cả ba
VI- MÔ PHÔI VÀ GPB
45. Yếu tố quan trọng nhất để chuyển từ khơng tím sang có tím trong TLT?
A. Tăng áp ĐMP
B. Độ lớn lỗ thông
C. Mức độ giãn thất T
D. …
46. Trẻ bị tim bẩmbấm sinh có luồngluống thơng trái-phải, dễ bị viêm phổi do, ngoại trừ:
A. Máu lên phổi nhiều làm tăng khối lượng phổi.
B. Tăng áp lực mạch máu phổi gây thoát dịch phù nề phế nang
C. Làm giảm độ đàn hồi của phổi, giảm dung tích phổi
D. Làm tăng tỷ lệ thơng khí và tưới máu phổi.
47. Về động mạch:
A. Lớp áo giữa là lớp dày nhất
B. Lớp áo ngoài là lớp mô xơ không cố định
C. Lớp chun trong ngăn cách áo trong với áo ngoài
D. …
48. Hậu quả của XVĐM, trừ
A. Giảm đàn hồi thành mạch
B. Hẹp, tắc mạch
C. Tạo điều kiện hình thành huyết khối
D. … - đáp án
49- case
49. Ý nào vô lý khi nghi ngờ trẻ Fallot 4:
A. Trẻ ko có tiền sử viêm phổi
B. ..
VII- CĐHA
48. TH nào sau đây gây cản quang mạnh?
A. Máy tạo nhịp, van tim,...
B. van tim sinh học, vật kim loại
C. Máy tạo nhịp, van cơ học, vật kimkin loại
D. Vật cản trong chụp CLVT
49. TH nào sau đây được CĐ chụp CLVT mạch tiêm thuốc cảncàn quang?
A. Phụ nữ có thai
B. Suy thận
C. Hẹp ĐM thận
D. Dị ứng thuốc cản quang…
50. TH nào sau đây CCĐ chụp CLVT có tiêm thuốc cản quang?
A. Suy tim nặng
B. …
51. Chụp ĐMC ngực trên CLVT tim bằng:
A. Lát cắt 2 buồng
B. Lát cắt 4 buồng
C. Lát cắt 3 hoặc 5 buồng
D. Không đáp án nào đúng
52. Ưu điểm của chụp CLVT:
A. Độ phân giải tương đương chụp MRI, có thể dựng hình 3D, thăm dò được mạch
máu
B. Độ phân giải tương đương chụp MRI, tiêm thuốc cản quang, có thể dựng hình 3D
C. Độ phân giải cao, thăm dị được mạch máu, có thể dựng hình 3D
53. Siêu âm thăm dị mạch máu:
A. Cả ĐM và ™
B. Thăm dò huyết khối sâu ™
C. Thăm dị mảng xơ vữa ĐM
D. Thăm dị thơng động tĩnh mạch
54. PDA hướng về:
A. Sang trái
B. Thất phải
C. Nhĩ trái
D. Mỏm tim
E. …
55. Bất thường trên phim chụp CLVT:
A.
B.
C.
D.
Mỡ
Phì đại
Viêm ngoại tâm mạc và tràn dịch màng phổi phải
… tổn thương nhu mô phổi
VIII- DỊCH TỄ HỌC
54. Nghiên cứu cho thấy bệnh tim mạch gây tử vong cao nhất tại VN? (Đột quỵ)
55. Nghiên cứu cho thấy bệnh tim mạch gây tử vong cao nhất trên TG (bệnh mạch vành)
56. 3 yếu tố đứng đầu trong mơ hình bệnh tật tại VN? (Bệnh tim mạch, bệnh ung thư và
ĐTĐ)
57. Yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch đứng đầu tại VN?
A. Tăng HA
B. Hút thuốc
C. Xơ vữa ĐM
D. Đái tháo đường…
58-60: Mục tiêu phòng chống bệnh tim mạch thuộc chiến lược quốc gia giai đoạn 20152025:
58. Nâng cao ý thức, có các mục tiêu sau, TRỪ:
A. 50% CBYT hiểu biết về nguy cơ, giải pháp phòng chống bệnh tim mạch
B. 35% người dân ý thức được các bệnh tim mạch
C. 70% cán bộ uỷ ban ND…
D. …
59. Giảm thiểu hành vi nguy cơ chính gây mắc bệnh tim mạch, TRỪ:
A. Giảm 30% mức tiêu thụ muối trung bình so với 2015
B. Giảm 10% tỷ lệ thiếu hoạt động thể lực ở người trưởng thành so với 2015
C. Giảm 15% tỉ lệ uống rượu bia so với 2015
D. Giảm 30% tỉ lệ hút thuốc ở người trưởng thành so với 2015
60. Hạn chế sự gia tăng tỷ lệ bệnh và tiền bệnh, TRỪ:
A. Khống chế tỉ lệ thừa cân béo phì < 15% ở người lớn
B. Khống chế tỉ lệ THA < 35% ở người lớn
C. Khống chế tỉ lệ thừa cân béo phì ở TE < 10%
D. …
61. TE dễ bị mắc TBS trong các TH sau, TRỪ:
A. Mẹ bị mắc sởi Rubella trong lúc mang thai
B. Mẹ bị sốt lúc sinh em bé
C. Mẹ sử dụng đồ uống có cồn lúc mang thai
D. …
62. Về liên quan giữa di truyền và tỉ lệ mắc TBS:
A. Không liên quan đến nhau
B. Ln có quan hệ nhân quả
C. Có nguy cơ mắc cao hơn nếu có RL di truyền
D. Có nguy cơ mắc thấp hơn nếu có RL di truyền
E.