Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Lec 3 thay đổi lưu lượng tim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 24 trang )

Thay đổi lưu lượng tim và lưu
lượng máu đến cơ khi vận động

Nguyễn Thị Bình
Bộ mơn Sinh lý học
Đại học Y Hà Nội


Mục tiêu
Trình bày được những thay đổi của hệ
tuần hồn khi vận động
 Phân tích được những thay đổi ở hệ
tuần hồn khi vận động và vai trị của
hệ thần kinh giao cảm đối với những
thay đổi này



Nội dung chính
Thay đổi lưu lượng dịng máu đến cơ,
thay đổi hệ tuần hoàn khi vận động
 Yếu tố kiểm sốt, điều hồ dịng máu
đến cơ, thay đổi đáp ứng hệ tuần
hoàn khi vận động



Nguồn năng lượng/cơ khi hoạt
động



ATP
 Hệ Phosphagen
 Hệ Glycogen-lactic a
 Nguồn sử dụng O2


Thời gian

3s
8-10s
1.3- 1.6ph
No limit


Thay đổi lượng máu đến cơ khi
vận động
ml/100g cơ/min

l/min

Lúc nghỉ

3.6 (3-4)

1

Vận động cường độ
cao

90 (90-200)


20 (chạy marathon)

Giãn mạch
 Tăng HA



Thay đổi dòng máu bắp chân khi



Tăng khi vận
động


Thay đổi lưu lượng tim khi vận động


Lưu lượng tim:Q.=Vtt* Hf
◦ 5-6L/m
20-25L/m/không tập luyện

35-40L/m Tập luyện
◦ Nam> nữ

Nhịp tim
 V tâm thu (SV): Tăng



◦ Không tập luyện: 40-60%
◦ Tập luyện: Giãn buồng tim(load) và Cường độ co


Nhịp tim và Vtt
Stroke volume(ml)
Vtt

Heart rate(beat/min)
Nhịp tim

Nonathlete

75

75

Marathoner

105

50

Nonathlete

110

195

Marathoner


162

185

Nghỉ

VĐ cường độ cao


Thay đổi nhịp tim và Vtt khi vận
động


Lưu lượng tim


Lưu lượng tim: Q.=Vtt* Hf





Nhịp tim:
Yếu tố tại tim
Lực co cơ tim
Tiền gánh (preload)
Chức năng tim và mạch
Hậu gánh (after load)



V tâm thuthu- Khả năng
tống máu của tim
Yếu tố ảnh hưởng:
•Máu

tm về tim
•Khả năng co giãn buồng
thất
•Lực co
•HA đm chủ và phổi
•Khối lượng cơ tim (heart muscle mass)

Vừa phải

TB

Walking intesities

Max



Nhịp tim và Vtt
Time perfomance – cardiovascular drift:
• SV giảm
• HF tăng
Hf
Values


HMV
Blood volume

during a prolonged strenous exercise, the hf shows an increase,
while the stroke volume is reduced

Times


Huyết áp






Áp suất thủy tĩnh: tăng
HA tâm thu: slightly tăng
HA tĩnh mạch: tăng
HA tâm trương: k đổi
Thay đổi HA/loại hình vđ
• Vđ Tay
• Vđchân


Thay đổi ở hệ tuần hoàn khi
vận động


Tăng HA

◦ Co đm và tiểu đm/toàn cơ thể
◦ Tăng lực co cơ tim
◦ Tăng lực đẩy máu về tim


Thay đổi lưu lượng tim
(Cardiac output)


Tập luyện
Vtt

LL tim (heart minute volume)
Không tập luyệ

= Q= Hf x SV

Vtt và Ts tim
 Khi vđ liên tục:


- HF tăng
- SV tăng đạt ngưỡng
- HMV tăng

Nhịp tim
Vtt(% max)
Nhịp tim
(l/m)


Lưu lượng
(l/m)


Lượng máu cung cấp cơ;Thể
tích tâm thu


Cơ chế thay đổi lượng máu đến
cơ khi vận động
Lúc nghỉ: mao mạch co khơng dịng máu đến
 Vận động: giãn mạch (tăng S mao mạch 2-3


lần)


Tái phân bố dòng máu
Tăng ở cơ vận động (giãn mạch)
 Giảm ở các cơ quan (co mạch)

Lượng máu đến
n (% Ll tim)



Cơ vân
Tạng

Vừa phải


Maxi


Điều hồ dịng máu đến cơ,những
thay đổi ở hệ tuần hoàn khi vận động


Thể dịch:







O2
Adenosin
K+
A lactic, CO2

Thần kinh: TK giao cảm


Điều hồ dịng máu đến cơ,những
thay đổi ở hệ tuần hồn khi vận động


Kích thích giao cảm:
◦ Nhịp tim; lực co cơ tim: tăng

◦ Co mạch ngoại biên
◦ Co tĩnh mạch, mao mạch: tăng lực đẩy
máu về tim


Kích thích giao cảmcảm- CO và Pv


Suy tim CO và Pv


Tài liệu tham khảo




Bài giảng Sinh lý học giành cho đối
tượng BSĐK- NXBYH tái bản 2019
Text book of Medical PhysiologyGuyton and Hall (13th edition)
Berne and Levy, Physiology- 7th
edition



×