Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Lec 20 phương pháp ngoại khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 35 trang )

Nguyễễn Duy Thắ
Nguy
Thắng

Confidential S2.5


Mục tiêu

Trình bày được khái niệm, đặc điểm bệnh
lý, nguyên tắc chẩn đoán một số bệnh và
chấn thương tim, mạch máu thường gặp
Trình bày được các phương pháp điều trị
ngoại khoa cơ bản một số bệnh và chấn
thương tim, mạch máu nói trên.
Confidential S2.5


Phân loại bệnh tim mạch

 Bệnh tim:
 Chấn thương, vết thương tim
 Bệnh tim bẩm sinh (người lớn và trẻ em)
 Bệnh tim mắc phải (người lớn)
 Bệnh van tim
 Bệnh mạch vành

 Bệnh mạch máu:






Bệnh của ĐMC: Phồng, lóc tách và tắc mạch
Chấn thương, vết thương mạch máu chi
Thiếu máu cấp tính
Bệnh động mạch mạn tính
Confidential S2.5


Phẫu thuật tim

 Vai trò của máy tim phổi nhân tạo:
Trước khi ra đời năm 1953:
 Galen, 'the Father of Medicine', “Wounds of the heart were
considered fatal and outside the remit of surgery”
 Theodor Billroth, Professor of Surgery in Vienna and
himself a pioneer of modern surgery, first successful did
partial gastrectomy in 1881), wrote "the surgeon who would
attempt to suture a wound of the heart should lose the
respect of his colleagues“
Sự ra đời của CPB tạo nên chuyên ngành phẫu thuật tim và các
mạch máu lớn, ghép tạng, nhiều phẫu thuật lớn hiện nay
Confidential S2.5


Phẫu thuật tim

 Nguyên lý của máy tim phổi

Confidential S2.5





Confidential S2.5


Phẫu thuật tim

 Chấn thương, Vết thương tim
Bệnh cảnh lâm sàng gồm có hai hội chứng:
 Hội chứng mất máu cấp: VT tim trắng
 Hội chứng chèn ép tim cấp: Tamponade

 Hai hội chứng này đều yêu cầu phẫu thuật với mục
tiêu: Cầm máu, Trả lại áp lực trong và ngoài màng
tim, các phương pháp bao gồm
 Mở ngực/ xương ức khơng có tuần hồn ngồi cơ thể
 Có tuần hoàn ngoài cơ thể
Confidential S2.5




Confidential S2.5




Confidential S2.5



Cardiac Tamponade


Confidential S2.5


Phẫu thuật tim

 Bệnh tim bẩm sinh
Tim bẩm sinh có tím:
 Giảm lưu lượng máu lên phổi
 Tứ chứng Fallot, hẹp van ĐMP….
Tim bẩm sinh khơng tím
 Tăng lưu lượng máu lên phổi:
 Cửa sổ chủ phổi, TLN, TLT, Còn ÔĐM

 Máy tim phổi nhân tạo cho phép sửa toàn bộ 1 số tổn
thương và phẫu thuật tạm thời cho một số thương tổn
nặng khác: Tim một thất, Hc thiểu sản thất T
Confidential S2.5


Bệnh tim bẩm sinh

 Phẫu thuật vá lỗ thông liên nhĩ (nội soi)

Confidential S2.5



Bệnh tim bẩm sinh

 Phẫu thuật vá lỗ thông liên thất

Confidential S2.5


Phẫu thuật tim

 Bệnh tim mắc phải ở người lớn
Bệnh van tim:
 Thay van
 Sửa van
Bệnh mạch vành
 Bắc cầu chủ vành
Các bệnh mắc phải khác ở người lớn: U tim (u nhày nhĩ
trái), huyết khối ĐM phổi

Confidential S2.5


Phẫu thuật tim

 Bệnh tim mắc phải ở người lớn
Bệnh van tim:
 Thay van
 Sửa van
Bệnh mạch vành
 Bắc cầu chủ vành

Các bệnh mắc phải khác ở người lớn: U tim (u nhày nhĩ
trái), huyết khối ĐM phổi

Confidential S2.5


Bệnh tim mắc phải


 Phẫu thuật thay van tim

Confidential S2.5


Bệnh tim mắc phải


 Phẫu thuật bắc cầu chủ vành

Confidential S2.5


Bệnh tim mắc phải


 Phẫu thuật lấy huyết khối, u tim

Confidential S2.5



Phẫu thuật mạch máu

 Lịch sử của phẫu thuật mạch máu:
Thời kỳ trước:
 Tất cả các cố gắng xử lý tổn thương mạch máu đều là
cầm máu
 Các phương pháp kinh điển: Thắt mạch, đốt bằng nhiệt
(cautery)
Khó khăn của chuyên ngành:
 Hiện tượng đơng máu (ngoại sinh) tại vị trí mạch tổn
thương, miệng nối mạch máu
 Cần kẹp mạch, gây nên các tổn thương thứ phát
Confidential S2.5


Phẫu thuật mạch máu

 Lịch sử của vết thương mạch máu:
Kỹ thuật khâu nối mạch máu:
 Alexis Carrel và giải Nobel y học 1912
 Kỹ thuật khâu mạch máu 3 góc

Sự ra đời của Heparin:
 Jay McLean và William Henry Howell phát hiện ra
năm 1916 (gan chó)
 Được sử dụng lâm sàng từ 1936
Confidential S2.5


Bệnh lý của động mạch chủ


 Lóc tách mạch máu

Confidential S2.5


Bệnh lý của động mạch chủ

 Lóc tách mạch máu

Confidential S2.5


Bệnh lý của động mạch chủ

 Phồng động mạch

Confidential S2.5


Bệnh lý của động mạch chủ

 Phồng động mạch

Confidential S2.5


Bệnh lý của động mạch chủ

 Tắc ĐM chủ chậu (Aorto-iliac obstructive disease)


Confidential S2.5


×