Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>TIẾT 11 : </b>
<b>I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau </b>
<b>chiến tranh thế giới thứ hai: </b>
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>TIẾT 11 : </b>
<b>I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ hai:</b>
<b>tình hình kinh tế của Mĩ </b>
<b>phát triển</b> <b>như thế nào? </b>
<b>Nguyên nhân nào dẫn đến </b>
<b>sự phát triển nhảy vọt của </b>
<b>kinh tế Mĩ sau chiến tranh </b>
<b>thế giới thứ II đến nay?</b>
- Sau chiến tranh thế giới thứ 2:
Mĩ vương lên trở thành nước TB
giàu mạnh nhất,đứng đầu hệ
thống TBCN.
- <b>Nguyên nhân nào dẫn đến sự </b>
<b>phát triển</b>
+ Xa chiến trường.
+ Phát triển kinh tế trong điều
kiện hịa bình,bn bán vũ khí.
+ Giàu tài nguyên.
+ Thừa hưởng các thành quả
KH-KT.
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>TIẾT 11 : </b>
<b>I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ hai:</b>
- Sau chiến tranh thế giới thứ 2:
Mĩ vương lên trở thành nước TB
giàu mạnh nhất,đứng đầu hệ
thống TBCN.
- <sub> Trong những năm 1945 ->1950: </sub>
chiếm hơn một nửa sản lượng
công nghiệp thế giới :
56,47%(1948). Nắm ¾ trữ lượng
vàng thế giới
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>TIẾT 11 : </b>
<b>I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ hai:</b>
<b>thập niên tiếp sau,</b> <b>kinh tế </b>
<b>Mĩ như thế nào ?</b>
- Trong những thập niên tiếp sau,
- Trong những thập niên tiếp
sau, kinh tế Mĩ đã suy yếu
tương đối và không giữ uư thế
tuyệt đối như trước kia:
+ Sản lượng cơng nghiệp giảm.
chỉ cịn chiếm 39,8% của TG
(1973).
+ Dự trữ vàng giảm, chỉ còn
11,9 tỉ USD (1974).
+ Trong vịng 14 tháng, đơla
Mĩ bị phá giá hai lần vào
(12/1973) và (2/1974).
<b>I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ hai:</b>
<b>I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ hai:</b>
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>TIẾT 11 : </b>
<b>I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ hai:</b>
- <sub>Nguyên nhân:</sub>
+ Sự cạnh tranh của các đế quốc
khác.
+ Kinh tế khủng hoảng chu kì.
+ Chi phí khổng lồ cho việc chạy
đua vũ trang và cuộc chiến tranh
xâm lược,...
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>TIẾT 11 : </b>
<b>I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ hai:</b>
<b>II. Sự phát triển về khoa học kỹ thuật của </b>
<b>Mĩ sau chiến tranh</b>
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>TIẾT 11 : </b>
<b>III. Chính sách đối nội và đối </b>
<b>ngoại của Mỹ sau chiến tranh:</b>
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>TIẾT 11 : </b>
- Ban hành một loạt đạo luật phản
động: Nhằm chống Đảng Cộng
sản Mĩ, phong trào đình cơng,
phong trào dân chủ.
<b>1. Chính sách đối nội :</b>
<b>III. Chính sách đối nội và đối </b>
<b>ngoại của Mỹ sau chiến tranh:</b>
+ Cấm Đảng cộng sản hoạt động.
(Luật Mác-ca-ran).
+ Chống lại phong trào đình cơng.
(Luật Táp-Hác-lây).
+ Loại bỏ những người tiến bộ ra
khỏi bộ máy chính phủ.(Luật kiểm tra
lịng trung thành).
- Ban hành một loạt đạo luật phản
động: Nhằm chống Đảng Cộng
sản Mĩ, phong trào đình cơng,
phong trào dân chủ.
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>TIẾT 11 : </b>
<b>III. Chính sách đối nội và đối </b>
<b>ngoại của Mỹ sau chiến tranh:</b>
<b>1. Chính sách đối nội :</b>
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>TIẾT 11 : </b>
<b>III. Chính sách đối nội và đối </b>
<b>ngoại của Mỹ sau chiến tranh:</b>
<b>2. Chính sách đối ngoại:</b>
<b>1. Chính sách đối nội :</b>
Nhằm mưu đồ thống trị thế giới
chính phủ Mĩ đề ra <i>“Chiến lược </i>
<i>tòan cầu”. </i>Với mục tiêu chống phá
các nước XHCN, đẩy lùi phong trào
giải phóng dân tộc, đàn áp phong
trào đình công, phong trào dân chủ.
Mĩ <i>“viện trợ”</i> cho các chính quyền
thân Mĩ, lập các khối quân sự, gây
ra nhiều cuộc chiến tranh xâm lược,
tiêu biểu là chiến tranh xâm lược
Việt Nam đã bị thất bại nặng nề.
<b>1. Chính sách đối nội :</b>
<b>III. Chính sách đối nội và đối </b>
<b>ngoại của Mỹ sau chiến tranh:</b>
<b>1. Chính sách đối nội :</b>
<b>III. Chính sách đối nội và đối </b>
<b>ngoại của Mỹ sau chiến tranh:</b>
<b>CHƯƠNG III : </b>
<b>TIẾT 11 : </b>
<b>III. Chính sách đối nội và đối </b>
<b>ngoại của Mỹ sau chiến tranh:</b>
<b>2. Chính sách đối ngoại:</b>
<b>1. Chính sách đối nội :</b>
<i><b>Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất</b></i>
<b>Câu 1: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế </b>
<b>Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai?</b>
A. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học kỹ thuật.
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
<b>Câu 2: Thời điểm nào nền kinh tế Mĩ khơng cịn chiếm ưu </b>
<b>thế tuyệt đối trong nền kinh tế thế giới?</b>
A. Những năm 60 (thế kỉ XX)
B. Những năm 70 (thế kỉ XX)
<b>Câu 3: Nguyên nhân dẩn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ?</b>
A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
B. Kinh tế Mĩ khơng ổn định do vấp phải nhiều cuộc suy thối,
khủng hoảng.
C. Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
<b>Câu 4: Mĩ đã ban hành hàng loạt đạo luật phản động trong </b>
<b>đó có đạo luật Táp-Hác-Lây nhằm mục đích gì?</b>
A. Thực hiện chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Chống phong trào đình cơng.
C. Chống sự nổi loạn của thế hệ trẻ.
D. Đối phó với phong trào đấu tranh của người da đen.
<b>Câu 5: Điểm giống nhau trong chính đối ngoại của các đời </b>
<b>tổng thống Mĩ là gì?</b>
A. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
B. “Chiến lược tồn cầu hóa”.
<b>Câu 6: Nội dung “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ nhằm mục </b>
<b>tiêu cơ bản nào?</b>
A.Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội
chủ nghĩa.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các
nước đồng minh của Mĩ.