ĐỀ TÀI
Dịch vụ Logistics
Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :
MỞ BÀI
. Lý Do Chọn Đề Tài
!"#$%& '()))
*!+,-./0,1.#2
3(45,67( (
#(#,89:;)
<(=>1 (8#
?!1@# <4)))A8/9BCCD"*
E&5)9>"1
(68(?; F#
G"(7((1#G
"?; F)
HIJ#;*65*7K
>(#5,#8F,<
- 7(K5)(<(,
.5L#/M K<<3,)NI5
KOP*Q&#?;#1
5'<# ' ,&%G
R5,67(1()
S5*45!**>5*'
,%#1&<
6T8UAOA%)
V) Khái niệm, vai trò, chức năng và loại hình kho
bãi
1. Khái niệm
Kho là loại hình cở logistics thực hiện việc dự
trữ, bảo quản và chẩn bị hàng hoá nhằm cung ứng
hàng hoá cho khách hàng với trình độ dịch vụ cao nhất
và chi phí thấp nhất)
2. Vai trò
- Đảm bảo tính liên tục của quá trình sản xuất và
phân phối hàng hoáW
D6,1.'<!,R.(
X1(* /0)A=Y
KX1Z<!%" "*
8?;6*/P15,*'*8<8;
/P$*9:P:#15/P1&X
;* [1('*-
*/P9X(5*$<;/07(*>
1(\(7)
U-8?; */P?R/]<'
*>!"*7(8?;5
\*8<8*>\(8?;)^<'5QM
M<8?;_;
( 0<*"(5)
` Góp phần giảm chi phí sản xuất, vận chuyển, phân
phốiWD0 ,'7**_*+#K
95K !98?;
I-0*8:<I,]*+
)
a+X(# 6!(*8<8
b>-/P#;/P"
K*/P :/K(8L
-*%(#c1!
8+d;7( )
`Hỗ trợ quá trình cung cấp dịch vụ:^8
1(K(*8<8(b
>-/P#;/P"K(#
6(*[0(*(*')
` Hỗ trợ việc thực hiện quy trình “logistics ngược”:
UK(#?cL#c1<(<#8
F3#8F()))
3. Chức năng
`Gom hàngW^#5,*/+
>=3#e ( *(\
*' !*'P;K9)D/5#M
*/PP!05K !5'9
5f/0<2/+*F5(f?Rf
5>)
` Phối hợp hàng hoá: g'*%-*+=
>_*(1"7( # <4
K9(-Ph>
" (*+
J#*8<8b<
)i(*#*+M*&P5'<2
/39 )
` Bảo quản và lưu trữ hàng hoá: g8<8
5,j>-/P#;/P-
1-*(1:1: k
G#X
4. Các loại hình kho bãi:
l)]NIR*-/PW
`Kho định hướng thị trường: ^*%5,67(
,/0,)" 5
\*/P I-(5 %)^
5%G75!1 W$
PK%8467(
`Kho định hướng nguồn hàngW^:d
&8?;#*%5,6;5,
##5!-*6 7(
8?;1*%G75!
5'!8?;1&X
0)
l)mNIR5>dXW
`Kho riêng: U5>dXc17(,
1(n/+"o5>dX
1&X<88"
`Kho công cộng: ^9 1.,# K
"*/*+ 1(*
;"1/1&X#<88
5',+d>.(-*_<!
*$)^K;1,F
)
4.3 Phân theo điều kiện thiết kế, thiết bị:
`Kho thông thườngWA*_*'! !# ![?I5
1&!<&K
*> </0)
` Kho đặc biệtWA*_*'! !# ![?I5
1&!<,<*'<88X
*_<1:;/+F5,67(
*n "# *-o
l)lNIR*_*' ![W
`Kho kín: A 8G"K/0<88 :k
7*15!*<88#:8/d
7(K-K/0<,)
`Kho nửa kín: AJ'R/(#Q#
K !;n/0oG9K/0
)
`Kho lộ thiên (bãi chứa hàng: ) AJ<4
1&XX:_ K<8/d<d
X(5*$7( :#0!)
l)pNIR_<88W
`Kho tổng hợp: A*5,
K()^<88>"R
5,K)
` Kho chuyên nghiệp: A5, <8 8
f";*)
`Kho hỗn hợp: A*5,K
;;)^<88>(
_ )
B. NỘI DUNG CHÍNH
II. Nghệp Vụ Kho
1. Nghiệp vụ tiếp nhận hàng (Nhập kho)
U!( K*"(
X( (#
5'# )U5,#*I5" Id
*67( #158
/d&! 9 I(8
/d9K 1(#?*
;X(*+(ng+
%`D/0<o#*+nD/0(`
(o#*8<8 I(
*/PP#8:<88I(;
/PK )g=0[G_
K*"5,6;/P/K#I
(5:7(1(,/+/0)
Nguyên tắc kiểm tra hàng hóa khi tiếp nhận:
`Phạm vi kiểm traWU;8( !
*>8 '()
` Căn cứ để kiểm traWg+*_#a+*=(
<#Hq#U,F)
`Nơi kiểm traW"+(m<,*43(
8/0*"1;7(8m<,)
`Thời gian kiểm traWD(5 (
`Hình thức kiểm tra và phương pháp kiểm traWU.5
*> '7(K(3(
P*=1% '(<
(5*"1#N/+ '8(#(5
:/8*8<85,6(#
:?! )
Nội dung tiếp nhận
1.2.1 Công tác chuẩn bị:
`AF</+<-1@/krRI#?R
<-#<+I#(R))#/+5'
8.P9"(# -/PM
#.P9 8+9+
%()
`AF<!<16!*'I*
*_*!# '(;5q(5 ')
`AF<IK<#KI,!
#.5-/PY/:;K
&IK-/PY/5,K.
P;)
`AF<;50%6!R7
5*)
1.2.2 Tiến hành tiếp nhận)
a. Tiếp nhận hàng hóa về số lượngW
/0 '(-/P
&*-!9-/P,%
sR/aP*= !#%(#
*+n<t(1ou.5R:;#*_*'
7("(#*'
1./+I#*#*#*!)