Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De kiem tra 1 tiet Cong nghe 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.25 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : CÔNG NGHỆ 8. ĐỀ 1 Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau:. KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN : CÔNG NGHỆ 8. ĐỀ 2 Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 Vẽ đúng vị trí, chính xác đạt 10 điểm. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể:. ĐỀ 2 Vẽ đúng vị trí, chính xác đạt 10 điểm. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP Nội dung. Loại câu hỏi/bài tập. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng thấp. Vận dụng cao. (Mô tả yêu cầu cần đạt). (Mô tả yêu cầu cần đạt). (Mô tả yêu cầu cần đạt). (Mô tả yêu cầu cần đạt). - Sử dụng vật liệu và dụng cụ vẽ để vẽ đúng các hình chiếu của vật thể. Số câu :3. Biết được đặc điểm và công dụng của các phép chiếu. -Biết vị trí các hình chiếu Số câu :2. Số điểm:5,5 đ. Số điểm: 2,5đ. Số điểm: 3,0đ. Tỉ lệ: 55%. Tỉ lệ: 25%. Tỉ lệ:30%. Hình chiếu. Câu hỏi/bài tập định tính. Số câu :2. Số câu :1. Xác định được hình chiếu của vật thể thông qua bản vẽ hình chiếu. Số câu :1. Số điểm: 1đ. Số điểm: 0,5đ. Số điểm: 0,5 đ. Tỉ lệ: 10%. Tỉ lệ:5%. Tỉ lệ: 5%. Bản vẽ các khối tròn xoay. Nhận biết được một số khối tròn xoay thường gặp.. Bản vẽ các khối đa diện. Câu hỏi/bài tập định tính. Biết được hình chiếu của hình hộp chữ nhật. Số câu :1. Số câu :2. Số câu :1. Hiểu được hình nón được tạo thành như thế nào. Xác định được hình chiếu của vật thể thông qua bản vẽ hình chiếu. Số câu :1. Số điểm: 2,5đ. Số điểm: 0,5đ. Số điểm: 2đ. Tỉ lệ: 25%. Tỉ lệ: 5%. Tỉ lệ: 20%. - Biết được mặt bằng diễn tả bộ phận nào của ngôi nhà. Số câu :1. Hiểu được ý nghĩa của tỉ lệ bản vẽ.. Bản vẽ nhà. Số câu :2. Câu hỏi/bài tập định tính. Câu hỏi/bài tập định tính. Số câu :1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số điểm: 1đ. Số điểm: 0,5 đ. Số điểm: 0,5 đ. Tỉ lệ: 10%. Tỉ lệ: 5%. Tỉ lệ: 5%. Số câu : 5. Số câu : 3. Số câu : 1. Số câu : 9. Số điểm: 4,0đ. Số điểm: 3,0đ. Số điểm: 3,0đ. Số điểm: 10đ. Tỉ lệ: 40%. Tỉ lệ: 30%. Tỉ lệ: 30%. Tổng cộng. Tỉ lệ: 100%. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - Tiết 16 MOÂN: COÂNG NGHEÄ 8 (15-16).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoï vaø teân:............................................................ Lớp: .......... ĐỀ I. A/ Trắc nghiệm(3đ) Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí hình chiếu bằng là: A. Nằm trên hình chiếu đứng B Nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng C. Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh D. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh Câu 2: Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều có đáy là tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì: A. Hình chiếu đứng là hình tròn B. Hình chiếu bằng là hình vuông C. Hình chiếu cạnh là tam giác cân D. Tất cả sai Câu 3: Hình nào sau đây thuộc khối tròn xoay? A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ đều C. Hình chóp đều D. Hình Nón Câu 4: Trong bản kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là: A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần C. Bản vẽ phóng to so với vật thật D. Tất cả đúng Câu 5: Trong bản vẽ nhà mặt bằng thể hiện: A. Bên ngoài ngôi nhà B. Mặt bên của ngôi nhà C. Vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc.... D. Tất cả đúng. Câu 6: Hình chiếu của hình hộp chữ nhật là: A. Các hình chiếu là hình vuông B. Các hình chiếu là hình chữ nhật C. Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, còn bằng và cạnh là các hình khác D. Hình chiếu cạnh là hình vuông, còn hình chiếu đứng và bằng là hình chữ nhật. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - Tiết 16 MOÂN: COÂNG NGHEÄ 8 (15-16). Hoï vaø teân:.............................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lớp: .......... ĐỀ II. A/ Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Hình lăng trụ đều được bao bởi A. Hai mặt đáy là hai hình vuông bằng nhau, các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau B. Hai mặt đáy là hai tam giác, xung quanh là các hình chữ nhật bằng nhau C. Hai mặt đáy là hai hình đa giác đều bằng nhau, các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau. D. Hai mặt đáy là hai tam giác đều, xung quanh là ba hình chữ nhật bằng nhau. Câu 2: Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ đều có đáy là hai hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì: A. Hình chiếu đứng là hình vuông B. Hình chiếu bằng là hình chữ nhật C. Hình chiếu cạnh là hình chữ nhật D. Tất cả đúng Câu 3: Hình cắt là phần: A. Thể hiện mặt sau của vật thể C. Tiếp xúc mặt phẳng cắt. B. Biểu diễn sau mặt phẳng cắt D. Thể hiện trước vật thể. Câu 4 : Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là: A. Liền đậm và nét đứt B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Tất cả đều đúng Câu 5 : Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí hình chiếu đứng là: A. Nằm trên hình chiếu cạnh B. Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh C. Nằm ngay phía dưới hình chiếu bằng D. Bên trái hình chiếu cạnh, trên hình chiếu bằng Câu 6 : Một bản vẽ có hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn, vật thể đó là: A. Hình lăng trụ đều B. Hình nón cụt C. Hình trụ D. Hình cầu. ĐỀ I B/ Tự luận (7đ) Câu 7: Vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể ở.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> dưới đây (Các kích thước được đo trực tiếp trên hình đã cho ). (3ñ). Câu 8: Nêu đặc điểm của các phép chiếu? Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì? (2ñ) Câu 9: Hình nón được hình thành như thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng có hình dạng gì?(2đ). ĐỀ II B/ Tự luận (7đ). Câu 7 :Vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể ở hình dưới đây ( Các kích thước được đo trực tiếp trên hình đã cho ) (3 đ). Câu 8: Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì? Có mấy loại thường dùng?(2đ) Câu 9: Hình truï được tạo thành như thế nào? Nếu đặt mặt đáy của hình truï song.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạng hình gì? (2đ). ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I: A/ Traéc nghieäm (3ñ): Câu 1 đến 4 Câu 6 mỗi ý được 0.5 điểm Caâu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đáp án. B. D. D. B. C. B. B/ Tự luận (7đ). Câu 7: (3d) Vẽ đúng vị trí mỗi hình được 1đ Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể:. Câu 8: +/ Đặc điểm của các phép chiếu: - PhÐp chiÕu xuyªn t©m cã c¸c tia chiÕu ph©n kú xuyªn qua vËt xuèng MP chiÕu. (0,5đ) - PhÐp chiÕu vu«ng gãc cã c¸c tia chiÕu võa song song võa vu«ng gãc víi MP chiÕu. (0,5đ)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - PhÐp chiÕu song song cã c¸c tia chiÕu song song víi nhau. (0,5đ). +/ Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc. (0,5đ). Câu 9: a. Caùch taïo thaønh hình noùn? Hình noùn được tạo thành khi quay hình tam giác vuông moät voøng quanh một cạnh góc vuông coá ñònh. (1ñ) b. Nếu đặt mặt đáy của hình nĩn song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình tam giác . ( 1đ). ĐỀ II: A/ Traéc nghieäm (3ñ): Câu 1 đến Câu 6 mỗi ý được 0.5 điểm Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đáp án. C. B. B. B. D. C. B/ Tự luận (7đ) Câu 7: (3d) Vẽ đúng vị trí mỗi hình được 1đ Hình chiếu đđứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Caâu 8: (2 ñ) - yù 1: 1ñ; yù 2 : 0,5ñ; YÙ 3: 0,5ñ - Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các qui tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ leä. - Bản vẽ kĩ thuật dùng để diễn tả hình dạng bên trong của vật thể. - Có 2 loại bản vẽ thường dùng: +/ Bản vẽ cơ khí. +/ Bản vẽ xây dựng. Caâu 9: (2ñ) Ý 1 : 1ñ; Ý 2: 1đ - Hình trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh coá ñònh. - Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu đứng là hình chữ nhật và hình chiếu cạnh là hình tròn..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×