Chương 11: TÍNH TOÁN CHI TIẾT CHỌN DÂY DẪN
+ Tầng hầm có tuyến dây L
1
cung cấp cho tải chiếu sáng với công suất
biểu kiến là S = 1.728 KVA
- dòng làm việc max I
lv
=
V
S
=
V
KVA
220
728.1
= 7.85 A.
- điều kiện chọn dòng đònh mức CB: I
đmCB
≥ I
lv
=> I
đmCB
= 10 A.
- tuyến dây L
1
cùng với 3 tuyến dây khác là L
2
, L
3
, L
4
đi cùng
ống và được đặt trên trần giả, nên ta có các hệ số hiệu chỉnh
sau:
K
1
= 1 – dây đi trên trần giả.
K
2
= 0.77 – số mạch trong 1 ống dẫn là 4.
K
3
= 0.93 – dây dẫn đặt trong môi trường có nhiệt độ là t
o
=
35
o
C
- dòng điện hiệu chỉnh I
hc
: I
hc
=
A
KKK
I
K
I
dmCBdmCB
96.13
716.0
10
..
321
- dòng cho phép của dây dẫn I
cp
≥ I
hc
: dòng hiệu chỉnh, từ dòng
hiệu chỉnh I
hc
trên tra bảng 8.7 của tài liệu [2] được các thông
số sau: dòng cho phép I
cp
= 18 A > 13.96 A và tiết diện dây dẫn
F
dd
là 1mm
2
(cáp điện lực hạ áp cách điện và vỏ PVC nửa mềm
đặt tónh tại loại một lõi đồng dẫn điện).
+ Tương tự cho cách tính toán trên, ta có bảng kết quả sau:
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Hệ số
hiệu chỉnh
Chọn dây dẫn
Tầng
Tuyến
dây
S(kva)
Dòng
làm
việc
I
lv
(A)
Dòng
đònh
mức
CB(A)
Số
cực
CB
K
1
(dây
đi
trên
trần
giả)
K
2
(số
mạch
trong 1
ống
dẫn)
K
3
(t
0
=35
0
C)
Dòng
điện
hiệu
chỉnh
I
hc
(A)
Cách
điện
Vỏ
bọc
Tiết
diện dây
F
dd
(mm
2
)
Dòng
cho
phép
I
cp
(A)
Tra
bảng
L
1
1.728 7.85 10 1 1 0.77(4) 0.93 13.96 PVC PVC 1 18
L
2
1.728 7.85 10 1 1 0.77(4) 0.93 13.96 PVC PVC 1 18
L
3
1.728 7.85 10 1 1 0.77(4) 0.93 13.96 PVC PVC 1 18
L
4
2.079 9.4 10 1 1 0.77(4) 0.93 13.96 PVC PVC 1 18
P
1
6 27.27 32 2 1 0.77(4) 0.93 44.68 PVC PVC 4 47
P
2
3 13.63 16 2 1 0.77(4) 0.93 22.34 PVC PVC 2 29
P
3
6 27.27 32 2 1 0.77(4) 0.93 44.68 PVC PVC 4 47
P
4
6.857 31.16 32 2 1 0.77(4) 0.93 44.68 PVC PVC 4 47
8.7
P
5
6.871 10.43 16 3 1 0.88(2) 0.93 19.55 PVC PVC 2.5 22
HẦM
P
6
13.742 20.87 25 3 1 0.88(2) 0.93 30.54 PVC PVC 5.5 35
8.8
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Hệ số
hiệu chỉnh
Chọn dây dẫn
Tầng
Tuyến
dây
S(kva)
Dòng
làm
việc
I
lv
(A)
Dòng
đònh
mức
CB(A)
Số
cực
CB
K
1
(dây
đi
trên
trần
giả)
K
2
(số
mạch
trong 1
ống
dẫn)
K
3
(t
0
=35
0
C)
Dòng
điện
hiệu
chỉnh
I
hc
(A)
Cách
điện
Vỏ
bọc
Tiết
diện dây
F
dd
(mm
2
)
Dòng
cho
phép
I
cp
(A)
Tra
bảng
S
1
4 18.18 20 2 1 0.77(4) 0.93 25.38 PVC PVC 2.5 36
S
2
4
18.18 20 2 1 0.77(4) 0.93 25.38 PVC PVC 2.5 36
S
3
4
18.18 20 2 1 0.77(4) 0.93 25.38 PVC PVC 2.5 36
HẦM
S
4
4 18.18 20 2 1 0.77(4) 0.93 25.38 PVC PVC 2.5 36
8.7
TỦ
ĐIỆN
TẦNG
HẦM
47.178
71.67 80 3 1 0.72(14) 0.93 119.47 PVC PVC 50 132 8.9
L
1
2.16 9.8 10 1 1 0.75(5) 0.93 14.3 PVC PVC 1 18
L
2
2.26 10.11 16 1 1 0.75(5) 0.93 22.93 PVC PVC 2 29
L
3
2.45 11.15 16 1 1 0.75(5) 0.93 22.93 PVC PVC 2 29
L
4
2.16 9.8 10 1 1 0.75(5) 0.93 14.33 PVC PVC 1 18
TẦNG
1
L
5
2.16 9.8 10 1 1 0.75(5) 0.93 14.33 PVC PVC 1 18
8.7
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Hệ số
hiệu chỉnh
Chọn dây dẫn
Tầng
Tuyến
dây
S(kva)
Dòng
làm
việc
I
lv
(A)
Dòng
đònh
mức
CB(A)
Số
cực
CB
K
1
(dây
đi
trên
trần
giả)
K
2
(số
mạch
trong 1
ống
dẫn)
K
3
(t
0
=35
0
C)
Dòng
điện
hiệu
chỉnh
I
hc
(A)
Cách
điện
Vỏ
bọc
Tiết
diện dây
F
dd
(mm
2
)
Dòng
cho
phép
I
cp
(A)
Tra
bảng
S
1
4 18.18 20 2 1 0.73(6) 0.93 29.45 PVC PVC 2.5 36
S
2
4
18.18 20 2 1 0.73(6) 0.93 29.45 PVC PVC 2.5 36
S
3
4
18.18 20 2 1 0.73(6) 0.93 29.45 PVC PVC 2.5 36
S
4
4 18.18 20 2 1 0.73(6) 0.93 29.45 PVC PVC 2.5 36
S
5
4 18.18 20 2 1 0.73(6) 0.93 29.45 PVC PVC 2.5 36
TẦNG1
S
6
4 18.18 20 2 1 0.73(6) 0.93 29.45 PVC PVC 2.5 36
8.7
TỦ ĐIỆN
TẦNG1
13.863
21.06 25 3 1 0.72(11) 0.93 37.33 PVC PVC 8 44 8.9
L
1
0.54 2.45 3 1 1 0.75(5) 0.93 4.3 PVC PVC 1 18
L
2
0.9 4.09 6 1 1 0.75(5) 0.93 8.6 PVC PVC 1 18
L
3
0.283 1.28 2 1 1 0.75(5) 0.93 2.86 PVC PVC 1 18
L
4
0.21 0.9 1 1 1 0.75(5) 0.93 1.43 PVC PVC 1 18
TẦNG 2
L
5
0.21
0.9
1
1 1 0.75(5) 0.93
1.43
PVC PVC
1 18
8.7
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Hệ số
hiệu chỉnh
Chọn dây dẫn
Tầng
Tuyến
dây
S(kva)
Dòng
làm
việc
I
lv
(A)
Dòng
đònh
mức
CB(A)
Số
cực
CB
K
1
(dây
đi
trên
trần
giả)
K
2
(số
mạch
trong 1
ống
dẫn)
K
3
(t
0
=35
0
C)
Dòng
điện
hiệu
chỉnh
I
hc
(A)
Cách
điện
Vỏ
bọc
Tiết
diện dây
F
dd
(mm
2
)
Dòng
cho
phép
I
cp
(A)
Tra
bảng
P
1
1.726 7.8
10
1 1 0.75(5) 0.93
14.33
PVC PVC
1 18
P
2
1.726 7.8
10
1 1 0.75(5) 0.93
14.33
PVC PVC
1 18
TẦNG 2
P
3
1.726 7.8
10
1 1 0.75(5) 0.93
14.33
PVC PVC
1 18
8.7