Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu đồ án thiết kế cao ốc citiling.chương 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.04 KB, 6 trang )

Chương 2: TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG:
Vì đặc trưng của tòa nhà Citilight Tower là cao ốc văn phòng nên tác giả
chọn tầng 2 là khu văn phòng để áp dụng tính toán chiếu sáng với bài toán cụ
thể sau:
TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG TẦNG 2
Văn phòng
1 – Kích thước: chiều dài a = 42.8 (m); chiều rộng b= 7.5 (m)
chiều cao H = 2.8 (m); diện tích S= 321 (m
2
)
2 – trần: vàng creme Hệ số phản xạ trần
ρ
tr
= 0.7
tường: vàng nhạt Hệ số phản xạ tường
ρ
tg
= 0.5
sàn: gạch Hệ số phản xạ sàn
ρ
lv
= 0.2
3 – Độ rọi yêu cầu: E
tc
= 300 (lx)
4 – Chọn hệ chiếu sáng: chung đều
5– Chọn khoảng nhiệt độ màu:T
m
= 4000 (
0
K) theo đồ thò đường cong Kruithof.


6 – Chọn bóng đèn: loại: Multiclaude optique haut rendement
R
a
= 85 P
đm
=36 (w) Ф
đ
= 3450 (lm) T
m
= 4000 (
0
K)
7 – Chọn bộ đèn: loại: CFR 340
hiệu suất:100%
Số đèn /1 bộ:3 quang thông các bóng/1bộ:3x3450 (lm)
8 – Phân bố các bộ đèn: cách trần h’= 0 (m); bề mặt làm việc: 0.8 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: h
tt
= 2 (m)
9 – Chỉ số đòa điểm:
)( bah
ab
K
tt


= 3.19
10 – Hệ số bù: d =1.25
11 – Tỷ số treo:
tt

hh
h
j


'
'
=0
12 – Hệ số sử dụng: U=0.77
13 – Quang thông tổng :
U
SdE
tc
tong

= 156331 (lm)
14 – Xác đònh số bộ đèn:
bocacbong
tong
boden
N
1/



= 15.1
Chọn số bộ đèn: N
boden
= 15
15 – Kiểm tra sai số quang thông:

%100.
.
%
1/
tong
tongbocacbongboden
N



= -0.007
Kết luận: thỏa yêu cầu
16 – Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc:
Sd
UN
E
bocacbongboden
tb
..
1/


= 298 (lx)
Do cách bố trí của mặt bằng xây dựng nên khu vực văn phòng chia ra làm
nhiều khu nhỏ. Nhưng yêu cầu về chiếu sáng và cách bố trí của các phần hoàn
toàn tương tự nhau nên tính gần đúng ta có kết quả ở các khu vực nhỏ của văn
phòng như sau:
1 – Kích thước: chiều dài a = 18.1 (m); chiều rộng b= 4.3 (m)
chiều cao H = 2.8 (m); diện tích S= 77.83 (m
2

)
= > Số bộ đèn cần bố trí cho khu vực này là : N
bộ đèn
= 5
1 – Kích thước: chiều dài a = 14.4 (m); chiều rộng b= 11.5 (m)
chiều cao H = 2.8 (m); diện tích S= 165.6 (m
2
)
= > Số bộ đèn cần bố trí cho khu vực này là : N
bộ đèn
= 9
1 – Kích thước: chiều dài a = 7.8 (m); chiều rộng b= 3.3 (m)
chiều cao H = 2.8 (m); diện tích S= 25.74 (m
2
)
= > Số bộ đèn cần bố trí cho khu vực này là : N
bộ đèn
= 2
1 – Kích thước: chiều dài a = 14.1 (m); chiều rộng b= 4.3 (m)
chiều cao H = 2.8 (m); diện tích S= 60.63 (m
2
)
= > Số bộ đèn cần bố trí cho khu vực này là : N
bộ đèn
= 3
1 – Kích thước: chiều dài a = 14.4 (m); chiều rộng b= 7.5 (m)
chiều cao H = 2.8 (m); diện tích S= 108 (m
2
)
= > Số bộ đèn cần bố trí cho khu vực này là : N

bộ đèn
= 6
1 – Kích thước: chiều dài a = 7.8 (m); chiều rộng b= 3.3 (m)
chiều cao H = 2.8 (m); diện tích S= 25.74 (m
2
)
= > Số bộ đèn cần bố trí cho khu vực này là : N
bộ đèn
= 2
Tổng số bộ đèn cung cấp cho khu vực văn phòng tầng 2 là N
tổngbộđèn
= 42 bộ
(3x36W)
TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG TẦNG 2
Khu vệ sinh
1 – Kích thước: chiều dài a = 6 (m); chiều rộng b= 6 (m)
chiều cao H = 2.8 (m); diện tích S= 36 (m
2
)
2 – trần: vàng creme Hệ số phản xạ trần
ρ
tr
= 0.7
tường: vàng nhạt Hệ số phản xạ tường
ρ
tg
= 0.5
sàn: gạch Hệ số phản xạ sàn
ρ
lv

= 0.2
3 – Độ rọi yêu cầu: E
tc
= 150 (lx)
4 – Chọn hệ chiếu sáng: chung đều
5– Chọn khoảng nhiệt độ màu:T
m
= 2700 (
0
K) theo đồ thò đường cong Kruithof.
6 – Chọn bóng đèn: loại: compact
R
a
= 85 P
đm
=18 (w) Ф
đ
=1300 (lm) T
m
= 4000 (
0
K)
7 – Chọn bộ đèn: Số đèn /1 bộ:1 quang thông các bóng/1bộ:1300 (lm)
8 – Phân bố các bộ đèn: cách trần h’= 0 (m); bề mặt làm việc: 0.8 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: h
tt
= 2 (m)
9 – Chỉ số đòa điểm:
)( bah
ab

K
tt


=1.5
10 – Hệ số bù: d =1.25
11 – Tỷ số treo:
tt
hh
h
j


'
'
=0
12 – Hệ số sử dụng: U=0.65
13 – Quang thông tổng :
U
SdE
tc
tong

=10385 (lm)
14 – Xác đònh số bộ đèn:
bocacbong
tong
boden
N
1/




= 7.9
Chọn số bộ đèn: N
boden
= 8
15 – Kiểm tra sai số quang thông:
%100.
.
%
1/
tong
tongbocacbongboden
N



= 0.001
Kết luận: thỏa yêu cầu
16 – Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc:
Sd
UN
E
bocacbongboden
tb
..
1/



= 150.2 (lx)
TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG TẦNG 2
Khu vực hành lang
1 – Kích thước: chiều dài a = 21 (m); chiều rộng b= 4.5 (m)
chiều cao H = 2.8 (m); diện tích S= 94.5 (m
2
)
2 – trần: vàng creme Hệ số phản xạ trần
ρ
tr
= 0.7
tường: vàng nhạt Hệ số phản xạ tường
ρ
tg
= 0.5
sàn: gạch Hệ số phản xạ sàn
ρ
lv
= 0.2
3 – Độ rọi yêu cầu: E
tc
= 150 (lx)
4 – Chọn hệ chiếu sáng: chung đều
5– Chọn khoảng nhiệt độ màu:T
m
= 2700 (
0
K) theo đồ thò đường cong Kruithof.
6 – Chọn bóng đèn: loại: compact
R

a
= 85 P
đm
=18 (w) Ф
đ
=1300 (lm) T
m
= 4000 (
0
K)
7 – Chọn bộ đèn: Số đèn /1 bộ:1 quang thông các bóng/1bộ:1300 (lm)
8 – Phân bố các bộ đèn: cách trần h’= 0 (m); bề mặt làm việc: 0.8 (m)
Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc: h
tt
= 2 (m)
9 – Chỉ số đòa điểm:
)( bah
ab
K
tt


=1.85
10 – Hệ số bù: d =1.25
11 – Tỷ số treo:
tt
hh
h
j



'
'
=0
12 – Hệ số sử dụng: U=0.71
13 – Quang thông tổng :
U
SdE
tc
tong

=24956 (lm)
14 – Xác đònh số bộ đèn:
bocacbong
tong
boden
N
1/



= 19.19
Chọn số bộ đèn: N
boden
= 20
15 – Kiểm tra sai số quang thông:
%100.
.
%
1/

tong
tongbocacbongboden
N



= 0.04
Kết luận: thỏa yêu cầu
16 – Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc:
Sd
UN
E
bocacbongboden
tb
..
1/


= 156 (lx)

×