Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.47 KB, 13 trang )
Thành ph n và c u t o hoá h cầ ấ ạ ọ
c a Axit Nuclêic -ADN ủ
DNA và RNA là nh ng h p ch t caoữ ợ ấ
phân t . Các đ n phân là các nucleotide.ử ơ
M i nucleotide g m ba thành ph n :ỗ ồ ầ
- H3PO4
- Đ ng Deoxiriboseườ
- Base nitric :
+ Purin : Adenin (A)
Guanin (G)
+ Pyrimidin : Cytosin (C)
Timin (T) Uacin (U) - ARN
Trong nucleotide, base purin s g n v iẽ ắ ớ
C1 c a đ ng N9. N u là pyrimidinủ ườ ỏ ế
thì s g n v i C1ẽ ắ ớ c a đ ng N3.ủ ườ ở
C5 c a đ ng g n v i nhómủ ườ ắ ớ
phosphate.
Trong m ch, 2 nucleotide n i v i nhauạ ố ớ
nh m i liên k t gi a nhómờ ố ế ữ
3’-OH c a đ ng v i nhóm -OH c aủ ườ ớ ủ
H3PO4, cùng nhau m t đi m t phân tấ ộ ử
n c.ướ
N u phân t ch g m đ ng vàế ử ỉ ồ ườ
nitrogenous base g i là nucleoside.ọ
C u t o hóa h c c a DNA ấ ạ ọ ủ
Trên c s các nghiên c u c a mình,ơ ở ứ ủ
Chargaff (1951) đã đ a ra k t lu n:ư ế ậ
+ S l ng A = T, Gố ượ = C
+ T sỉ ố (A +T)/(G + X) đ c tr ng choặ ư
m i loài sinh v t.ỗ ậ
Các base căn b n c a acid nucleic b tả ủ ắ