Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

on tap vat li 10 day du rat hay hay xem cho y kien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.82 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP VẠT LÝ 10 ĐẦY ĐỦ CÓ ĐÁP ÁN C. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC 1. Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động là chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời C. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. 2. Trong trường hợp nào có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm? A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng. B. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đến Huế. C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm quanh sân bay. D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. 3. Một vật chuyển động với tốc độ v1 trên đoạn đường s1 trong thời gian t1, với tốc độ v2 trên đoạn đường s2 trong thời gian t2, với tốc độ v3 trên đoạn đường s3 trong thời gian t3. Tốc độ trung bình của vật trên cả quãng đường s = s 1 + s2 + s3 bằng trung bình cộng của các vận tốc trên các đoạn đường khi A. Các đoạn đường dài bằng nhau. B. Thời gian chuyển động trên các đoạn đường khác nhau. C. Tốc độ chuyển động trên các đoạn đường khác nhau. D. Thời gian chuyển động trên các đoạn đường bằng nhau. 4. Một người đi xe đạp trên nữa đoạn đường đầu tiên với tốc độ 30 km/h, trên nữa đoạn đường thứ hai với tốc độ 20 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là A. 28 km/h. B. 25 km/h. C. 24 km/h. D. 22 km/h. 5. Một ôtô chuyển động từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động với tốc độ 40 km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là A. 55 km/h. B. 50 km/h. C. 48 km/h. D. 45 km/h. 6. Một xe chuyển động thẳng trong hai khoảng thời gian t1 và t2 khác nhau với các tốc độ trung bình là v1 và v2 khác nhau và khác 0. Đặt vtb là tốc độ trung bình trên quãng đường tổng cộng. Tìm kết quả sai trong các trường hợp sau: A. Nếu v2 > v1 thì vtb > v1. B. Nếu v2 < v1 thì vtb < v1. v1t1  v 2 t 2 v1  v 2 t  t 1 2 2 . C. v = . D. v = tb. tb. 7. Một vật chuyển động thẳng đều với phương trình: x = x0 + v(t – t0). Kết luận nào dưới đây là sai? A. Giá trị đại số của v tuỳ thuộc vào qui ước chọn chiều dương. B. Giá trị của x0 phụ thuộc cách chọn gốc toạ độ và chiều dương. C. Từ thời điểm t0 tới thời điểm t vật có độ dời là x = v(t – t0). D. Thời điểm t0 là thời điểm vật bắt đầu chuyển động. 8. Có hai vật (1) và (2). Nếu chọn vật (1) làm mốc thì thì vật (2) chuyển động tròn với bán kính R so với (1). Nếu chọn (2) làm mốc thì có thể phát biểu về quỹ đạo của (1) so với (2) như thế nào? A. Không có quỹ đạo vì vật (1) nằm yên. B. Là đường cong (không còn là đường tròn). C. Là đường tròn có bán kính khác R. D. Là đường tròn có bán kính R. 9. Có 3 vật (1), (2) và (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc. Hãy chọn biểu thức sai? A.. . . . . . . v 23 v 21  v31. .. B.. . . . . . v13 v12  v 23 . .. v v31  v 21 . v v  v C. 32 D. 12 13 21 . 10. Trường hợp nào sau đây người ta nói đến vận tốc tức thời? A. Ôtô chạy từ Phan Thiết vào Biên Hoà với vận tốc 50 km/h. B. Tốc độ tối đa khi xe chạy trong thành phố là 40 km/h. C. Viên đạn ra khỏi nòng súng với vận tốc 300 m/s. D. Tốc độ tối thiểu khi xe chạy trên đường cao tốc là 80 km/h. 11 Trường hợp nào sau đây tốc độ trung bình và vận tốc tức thời của vật có giá trị như nhau? A. Vật chuyển động nhanh dần đều..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Vật chuyển động chậm dần đều. C. Vật chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển động trên một đường tròn. 12. Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v = 20 – 2t. B. v = 20 + 2t + t2. C. v = t2 – 1. D. v = t2 + 4t. 13. Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều dương cùng chiều chuyển động)? t2 A. v = 5t. B. v = 15 – 3t. C. v = 10 + 5t + 2t2. D. v = 20 - 2 . . . 14. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều lúc đầu vật có vận tốc v 1 ; sau khoảng thời gian t vật có vận tốc v 2 . Véc . tơ gia tốc a có chiều nào sau? . . A. Chiều của v 2  v 1 . . . . B. Chiều ngược với v 1 . . C. Chiều của v 2  v 1 . C. Chiều của v 2 . 15. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc. B. Gia tốc của vật luôn luôn dương . C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với véc tơ vận tốc. D. Gia tốc của vật luôn luôn âm. 16. Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều? A. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6. B. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7. C. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5. D. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5. 17. Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều? A. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5. B. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6. C. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7. D. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5. 18. Vật chuyển động chậm dần đều A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động. B. Gia tốc của vật luôn luôn dương. C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động. D. Gia tốc của vật luôn luôn âm. 19. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi. B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng thay đổi, độ lớn không đổi. C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi. D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi. 20. Chọn câu đúng A. Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. B. Chuyển động nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn. C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi. D. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều tăng, giảm đều. 21. Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được quãng đường 100 m ôtô dừng lại. Độ lớn gia tốc chuyển động của ôtô là A. 0,5 m/s2. B. 1 m/s2. C. -2m/s2. D. -0,5 m/s2. 22. Một ôtô bắt đầu chuyển bánh và chuyển động nhanh dần đều trên một đoạn đường thẳng. Sau 10 giây kể từ lúc chuyển bánh ôtô đạt vận tốc 36 km/h. Chọn chiều dương ngược chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của ôtô là A. -1 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. -0,5 m/s2..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 23. Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây vật đi được quãng đường A. 30 m. B. 110 m. C. 200 m. D. 300 m. 24. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì lái xe hãnh phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều, sau 20 s thì xe dừng lại. Quãng đường mà ôtô đi được từ lúc hãnh phanh đến lúc dừng lại là A. 50 m. B. 100 m. C. 150 m. D. 200 m. 25. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 5 m/s và với gia tốc 2 m/s 2 thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) được tính theo công thức A. s = 5 + 2t. B. s = 5t + 2t2. C. s = 5t – t2. D. s = 5t + t2. 26. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20 m/s và với gia tốc 0,4 m/s 2 thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) khi t < 50 giây được tính theo công thức A. s = 20t - 0,2t2. B. s = 20t + 0,2t2. C. s = 20 + 0,4t. D. s = 20t - 0,4t2. 27. Phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều (dấu của x 0, v0, a tuỳ theo gốc và chiều dương của trục tọa độ) là at 2 at 2 A. x = x0 + v0t - 2 . B. x = x0 + v0t + 2 .. at at 2 C. x = x0 + v0 + 2 . D. x = x0 + v0t + 2 . 28. Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 + 3t + 0,2t 2 (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10 s là A. 60 m. B. 50 m. C. 30 m. D. 20 m. 29. Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a ngược dấu với v 0 và v) là : A. v2 – v ❑20 = - 2as . B. v2 + v ❑20 = 2as . C. v2 + v ❑20 = - 2as . D. v2 – v ❑20 = 2as. 30. Sức cản của không khí A. Làm tăng gia tốc rơi của vật. B. Làm giảm gia tốc rơi của vật. C. Làm cho vật rơi chậm dần. D. Không ảnh hưởng gì đến sự rơi của vật. 31. Trên đường thẳng đi qua 3 điểm A, B, C với AB = 10 m, BC = 20 m và AC = 30 m. Một vật chuyển động nhanh dần đều hướng từ A đến C với gia tốc 0,2 m/s2 và đi qua B với vận tốc 5 m/s. Chọn trục toạ độ trùng với đường thẳng nói trên, gốc toạ độ tại B, chiều dương hướng từ A đến C, gốc thời gian lúc vật đi qua B thì phương trình tọa độ của vật là A. x = 10 + 5t + 0,1t2. B. x = 5t + 0,1t2. 2 C. x = 5t – 0,1t . D. x = 10 + 5t – 0,1t2. 32. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được quãng đường 1000 m tàu đạt vận tốc 20 m/s. Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của tàu là A. 0,2 m/s2. B. -0,2 m/s2. C. 0,4 m/s2. D. -0,4 m/s2. 33. Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là rơi tự do A. Viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống. B. Lông chim rơi trong ống đã hút hết không khí. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Viên bi chì được ném thẳng đứng lên đang rơi xuống. 34. Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 20 m, lấy g = 10 m/s 2. Bỏ qua lực cản không khí. Hỏi sau bao lâu vật sẽ chạm đất? A. 2 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 5 s. 35. Một vật rơi tự do sau thời gian 4 giây thì chạm đất. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật rơi trong giây cuối là A. 75 m. B. 35 m. C. 45 m. D. 5 m. 36. Vật rơi tự do từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t1, từ độ cao s2 xuống mặt đất trong thời gian t2. Biết t2 = 2t1. Tỉ số s2/s1 là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 0,25. B. 4. C. 2. D. 0,5. 37. Trong chuyển động nhanh dần đều A. vận tốc v luôn luôn dương. B. gia tốc a luôn luôn dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v. 38. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo công thức 2h 2 gh gh A. v = . B. v = C. v = g D. v = 2gh 39. Vật rơi tự do từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t1, từ độ cao s2 xuống mặt đất trong thời gian t2. Biết t2 = v2 2t1. Tỉ số giữa các vận tốc của vật lúc chạm đất là v1 A. 2. B. 0,5. C. 4. D. 0,25. 40. Một khí cầu đang chuyển động đều theo phương thẳng đứng hướng lên thì làm rơi một vật nặng ra ngoài. Bỏ qua lực cản không khí thì sau khi rời khỏi khí cầu vật nặng A. Rơi tự do. B. Chuyển động lúc đầu là chậm dần đều sau đó là nhanh dần đều. C. Chuyển động đều. D. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất. 41. Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 32 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 8 giây thì dừng lại. Quãng đường vật đi được trong thời gian này là A. 128 m. B. 64 m. C. 32 m. D. 16 m. 42. Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao s 1, s1. Vật thứ nhất chạm đất với vận tốc v 1. Thời gian rơi của vật thứ hai gấp 3 lần thời gian rơi của vật thứ nhất. Vận tốc chạm đất v2 của vật thứ hai là A. 2v1. B. 3v1. C. 4v1. D. 9v1. 43. Thả một hòn sỏi rơi tự do từ độ cao s xuống đất, Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất hòn sỏi rơi được quãng đường 15 m. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao h thả hòn sỏi là A. 10 m. B. 15 m. C. 20 m. D. 25 m. 44. Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 15 km. Một khúc gổ trôi xuôi theo dòng sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là A. 30 km/h. B. 17 km/h. C. 13 km/h. D. 7,5 km/h. ĐÁP ÁN 1D. 2B. 3D. 4C. 5B. 6D. 7C. 8D. 9D. 10C. 11C. 12A. 13B. 14A. 15A. 16D. 17C. 18C. 19D. 20C. 21D. 22A. 23C. 24B. 25D. 26A. 27B. 28B. 29D. 30B. 31B. 32A. 33C. 34A. 35B. 36B. 37C. 38A. 39A. 40B. 41A. 42B. 43C. 44B. C. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐỘNG LỤC HỌC CHẤT ĐIỂM 1. Trường hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính? A. Chiếc bè trôi trên sông. B. Vật rơi trong không khí. C. Giũ quần áo cho sạch bụi. D. Vật rơi tự do. 2. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động A. thẳng. B. thẳng đều. C. biến đổi đều. D. tròn đều. 3. Khi thôi tác dụng lực vào vật thì vật vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều vì A. Vật có tính quán tính. B. Vật vẫn còn gia tốc. C. Không có ma sát. D. Các lực tác dụng cân bằng nhau. 4. Lực F truyền cho vật khối lượng m 1 gia tốc a1, truyền cho vật khối lượng m 2 gia tốc a2. Lực F sẽ truyền cho vật có khối lượng m = m1 + m2 gia tốc a1  a 2 a1 .a 2 a1  a 2 2 . B. a = a1 .a 2 . C. a = a1  a 2 . D. a = a + a . A. a = 1. 2. 5. Một vật có khối lượng 50 kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi được 50 cm thì có tốc độ 0,7 m/s. Lực tác dụng vào vật có giá trị là A. F = 4,9 N. B. F = 24,5 N. C. F = 35 N. D. F = 17,5 N. 6. Định luật II Niu-tơn cho biết A. Lực là nguyên nhân làm xuất hiện gia tốc của vật. B. Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian. D. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. 7. Theo định luật II Niu-tơn thì A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng. B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật. C. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật. D. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật. 8. Hai xe A (mA ) và B (mB ) đang chuyển động với cùng một vận tốc thì tắt máy và cùng chịu tác dụng của một lực hãm F như nhau. Sau khi bị hãm, xe A còn đi thêm được một đoạn s A, xe B đi thêm một đoạn là s B < sA . Điều nào sau đây là đúng khi so sánh khối lượng của hai xe? A. mA > mB. B. mA < mB. C. mA = mB. D. Chưa đủ điều kiện để kết luận. 9. Lực và phản lực của nó luôn A. Khác nhau về bản chất. B. Xuất hiện và mất đi đồng thời. C. Cùng hướng với nhau. D. Cân bằng nhau. 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực? A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau. C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau. D. Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau R 11. Gia tốc trọng trường tại mặt đất là g 0 = 9,8 m/s2. Gia tốc trọng trường ở độ cao h = (với R là bán kính của 2 Trái Đất) là A. 2,45 m/s2. B. 4,36 m/s2. C. 4,8 m/s2. D. 22,05 m/s2. 12. Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì khoảng cách r 2 giữa hai vật bằng r1 r1 A. 2r1. B. 4 . C. 4r1. D. 2 . 13. Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào A. Thể tích của hai vật. B. Khối lượng và khoảng cách giữa hai vật. C. Môi trường giữa hai vật. D. Khối lượng của Trái Đất. 14. Một vật có khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo theo phương thẳng đứng, lúc đó chiều dài của lò xo là l = 20 cm. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 18 cm và bỏ qua khối lượng của lò xo, lấy g = 10m/s 2. Độ cứng của lò xo đó là A. 1 N/m. B. 10 N/m. C. 100 N/m. D. 1000 N/m. 15. Lò xo có độ cứng k1 khi treo vật nặng có khối lượng 400 g thì lò xo dãn 2 cm. Lò xo khác có độ cứng k 2 khi treo vật nặng có khối lượng 600 g thì lò xo dãn 6 cm. Các độ cứng của k1 và k2 có A. k1 = k2. B. k1 = 2k2. C. k2 = 2k1. D. k1 = 2 k2. 16. Một vật chuyển động trên mặt phẵng ngang, đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến gia tốc chuyển động của vật A. Vận tốc ban đầu của vật. B. Độ lớn của lực tác dụng. C. Khối lượng của vật. D. Gia tốc trọng trường. 17. Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là A. Một trong các lực tác dụng lên vật. B. Trọng lực tác dụng lên vật. C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật. D. Lực hấp dẫn. 18. Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là khác không và không đổi thì A. Vận tốc của vật không đổi. B. Vật đứng cân bằng. C. Gia tốc của vật tăng dần. D. Gia tốc của vật không đổi..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 19. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi kéo dãn lò xo để nó có chiều dài 22,5 cm thì lực đàn hồi của lò xo bằng 5 N. Hỏi phải kéo dãn lò xo có chiều dài bao nhiêu để lực đàn hồi của lò xo bằng 8 N? A. 23,5 cm. B. 24,0 cm. C. 25,5 cm. D. 32,0 cm. 20. Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào A. Vận tốc ném. B. Độ cao từ chổ ném đến mặt đất. C. Khối lượng của vật. D. Thời điểm ném. 21. Có lực hướng tâm khi A. Vật chuyển động thẳng. B. Vật đứng yên. C. Vật chuyển động thẳng đều. D. vật chuyển động cong. 22. Lực tổng hợp của hai lực đồng qui có giá trị lớn nhất khi A. Hai lực thành phần cùng phương, cùng chiều. B. Hai lực thành phần cùng phương, ngược chiều. C. Hai lực thành phần vuông góc với nhau. D. Hai lực thành phần hợp với nhau một góc khác không. 23. Khi một em bé kéo chiếc xe đồ chơi trên sân. Vật nào tương tác với xe? A. Sợi dây. B. Mặt đất. C. Trái Đất. D. Cả ba vật đó. 24. Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu bổng nhiên các lực tác dụng lên vật đó mất đi thì A. Vật đó dừng lại ngay. B. Vật có chuyển động thẳng đều với vận tốc v. C. Vật đó chuyển động chậm dần rồi dừng lại. D. Đầu tiên vật đó chuyển động nhanh dần sau đó chuyển động chậm dần. 25. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Lúc đầu thẳng, sau đó cong. D. Một nhánh của đường parabol. 26. Chọn câu phát biểu đúng A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động. B. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng. D. Nếu chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi. 27. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì A. Lực ma sát. B. Phản lực. C. Lực tác dụng ban đầu. D. Quán tính. 28. Cặp lực - phản lực không có tính chất nào sau đây? A. là cặp lực trực đối B. tác dụng vào 2 vật khác nhau. C. xuất hiện thành cặp. D. là cặp lực cân bằng. 29. Khoảng cách giữa 2 chất điểm tăng 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 3 lần. 30. Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 18 cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? A. 150 N/m. B. 1,5 N/m. C. 25 N/m. D. 30 N/m. 31. Câu nào sau đây trả lời đúng? A. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được. B. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật. C. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật. D. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được. 32. Cho 2 lực đồng qui có cùng độ lớn F. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng F? A. 00. B. 600. C. 900. D. 1200. 33. Một vật có khối lượng m = 100 kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được 100 m vật đạt vận tốc 36 km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,05. Lấy g = 9,8m/s2. Lực phát động song song với phương chuyển động của vật có độ lớn là A. 99 N. B. 100 N. C. 697 N. D. 599 N..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> . 34. Một vật có khối lượng m bắt đầu chuyển động, nhờ một lực đẩy F song song với phương chuyển động. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là , gia tốc trọng trường là g thì gia tốc của vật thu được có biểu thức F  g F a a   g m . m A. B. . F F  g  g a m m . C. . D. 35. Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt nghiêng một góc  so với phương ngang xuống. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là . Gia tốc chuyển động của vật trượt trên mặt phẳng nghiêng được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. a = g(cos - sin). B. a = g(sin - cos). C. a = g(cos + sin). D. a = g(sin + cos). 36. Treo một vật có trọng lượng 2 N vào một lò xo thì lò xo giãn ra 10 mm, treo thêm một vật có trọng lượng chưa biết vào lò xo thì nó giãn ra 80 mm. Trọng lượng của vật chưa biết là A. 8 N. B. 14 N. C. 16 N. D. 18 N. 37. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 10 N. Trong các giá trị sau giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? A. 1 N. B. 2 N. C. 16 N. D. 18 N. 38. Dùng hai lò xo có độ cứng k1, k2 để treo hai vật có cùng khối lượng, lò xo có độ cứng k 1 bị giãn nhiều hơn lò xo có độ cứng k2 thì độ cứng k1 A. nhỏ hơn k2. B. bằng k2. C. lớn hơn k2. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. 39. Một xe tải có khối lượng 5 tấn chuyển động qua một cầu vượt (xem như là cung tròn có bán kính r = 50 m) với vận tốc 36 km/h. Lấy g = 9,8 m/s2. Áp lực của xe tải tác dụng mặt cầu tại điểm cao nhất có độ lớn bằng A. 39000 N. B. 40000 N. C. 59000 N D. 60000 N. 40. Một vật chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính R = 100 cm với gia tốc hướng tâm a ht = 4 m/s2. Chu kỳ chuyển động của vật đó là 1 A. T =  s. B. T =  s. C. T = 2 s. D. T = 4 s. 2 41. Lực F = 10 N có thể được phân tích thành hai lực thành phần có độ lớn A. 30 N và 50 N. B. 3 N và 5 N. C. 6 N và 8 N. D. 15 N và 30 N. 42. Hợp lực của hai lực F1 = 30 N và F2 = 60 N là một lực có thể A. nhỏ hơn 20 N. B. lớn hơn 100 N. C. vuông góc với F1. D. vuông góc với F2. 43. Từ độ cao 45 m so với mặt đất người ta ném một vật theo phương ngang với vận tốc 40 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất có độ lớn là A. 20 m/s. B. 30 m/s. C. 50 m/s. D. 60 m/s. ĐÁP ÁN 1C. 2B. 3A. 4C. 5B. 6A. 7C. 8A. 9B. 10C. 11B. 12D. 13B. 14C. 15B. 16A. 17C. 18D. 19B. 20B. 21D. 22A. 23D. 24B. 25D. 26D. 27A. 28D. 29A. 30A. 31C. 32D. 33A. 34C. 35B. 36B. 37C. 38A. 39A. 40B. 41C. 42C. 43C. C. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN TĨNH HỌC 1. Vật nào sau đây ở trạng thái cân bằng? A. Quả bóng đang bay trong không trung. B. Vật nặng trượt đều xuống theo mặt phẵng nghiêng. C. Hòn bi lăn trên mặt phẵng nghiêng không có ma sát. D. Quả bóng bàn chạm mặt bàn và nãy lên. 2. Trọng tâm của hệ hai vật luôn ở A. trên đường thẳng nối mép của hai vật. B. trên đường thẳng nối trọng tâm của hai vật. C. bên trong một trong hai vật. D. bên ngoài hai vật. 3. Trọng tâm của một vật A. luôn nằm bên trong vật. B. luôn nằm tại tâm đối xứng của vật. a.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. luôn nằm ở giữa vật. D. có thể nằm bên ngoài vật. 4. Một bức tranh trọng lượng 34,6 N được treo bởi hai sợi dây, mỗi sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 30 0. Sức căng của mỗi sợi dây treo là A. 13N. B. 20N. C. 15N. D. 17,3N. 5. Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn. B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn. C. có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn. D. được biểu diễn bởi hai véc tơ giống hệt nhau. 6. Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. B. ba lực đó phải có độ lớn bằng nhau. C. ba lực đó phải đồng phẵng và đồng qui. D. ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một. 7. Momen lực tác dụng lên một vật là đại lượng A. dùng để xác định độ lớn của lực tác dụng. B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. C. đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến. D. luôn luôn có giá trị dương. 8. Khi vật treo trên sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật A. cùng hướng với lực căng của dây. B. cân bằng với lực căng của dây. C. hợp với lực căng của dây một góc 900. D. bằng không. 9. Vị trí của trọng tâm vật rắn trùng với A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. B. điểm chính giữa vật. C. tâm hình học của vật. D. điểm bất kì trên vật. 10. Một viên bi nằm cân bằng trên mặt bàn nằm ngang thì dạng cân bằng của viên bi đó là A. bền. B. không bền. C. phiếm định. D. chưa xác định được. 11. Đặc điểm nào sau đây khi nói về hợp lực của hai lực song song cùng chiều là không đúng? A. Có phương song song với hai lực thành phần. B. Có chiều cùng chiều với lực lớn hơn. C. Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn. D. Có độ lớn bằng tổng các độ lớn. 12. Hệ hai lực được coi là ngẫu lực nếu hai lực đó cùng tác dụng vào một vật và có đặc điểm là A. cùng phương và cùng chiều. B. cùng phương và ngược chiều. C. cùng phương, cùng chiều và có độ lớn bằng nhau. D. cùng phương, khác giá, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 13. Mức vững vàng của cân bằng sẽ tăng nếu A. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng thấp. B. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng thấp. C. vật có mặt chân đế càng rộng, trọng tâm càng cao. D. vật có mặt chân đế càng nhỏ, trọng tâm càng cao. 14. Tìm phát biểu sai khi nói về vị trí trọng tâm của một vật. A. phải là một điểm của vật. B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. C. có thể ở trên trục đối xứng của vật. D. phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật. 15. Một vật không có trục quay cố định nếu chịu tác dụng của ngẫu lực thì vật sẽ chuyển động ra sao? A. không chuyển động vì ngẫu lực có hợp lực bằng 0. B. quay quanh một trục bất kì. C. quay quanh trục đi qua trọng tâm của vật. D. quay quanh trục đi qua điểm đặt của một trong hai lực. 16. Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động quay của một vật rắn quanh một trục cố định? A. những điểm không nằm trên trục quay đều có cùng tốc độ góc. B. quỹ đạo chuyển dộng của các điểm trên vật là đường tròn. C. những điểm nằm trên trục quay đều nằm yên. D. những điểm không nằm trên trục quay đều có cùng tốc độ dài. 17. Hai mặt phẵng đỡ tạo với mặt phẵng nằm ngang góc 45 0. Trên hai mặt phẵng đó người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2 kg. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10m/s 2. Hỏi áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẵng đỡ bằng bao nhiêu? A. 20 N. B. 28 N. C. 14 N. D. 1,4 N. 18. Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây làm với tường một góc 20 0. Bỏ qua ma sát ở chổ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của dây là A. 88 N. B. 10 N. C. 28 N. D. 32 N. 19. Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên momen lực tác dụng lên nó mất đi (bỏ qua mọi ma sát) thì A. vật dừng lại ngay. B. vật đổi chiều quay. C. vật quay đều với tốc độ góc 6,28 rad/s. D. vật quay chậm dần rồi dừng lại. 20. Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu? A. 160 N. B. 80 N. C. 120 N. D. 60 N. 21. Đối với vật quay quanh một trục cố định A. Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải đứng yên. B. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ dừng lại ngay. C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó. D. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là có momen lực tác dụng lên vật. 22. Thanh AB đồng chất dài 100 cm, trọng lượng P = 10 N có thể quay dễ dàng quanh một trục nằm ngang qua O với OA = 30 cm. Đầu A treo vật nặng P 1 = 30 N. Để thanh cân bằng ta cần treo tại đầu B một vật có trọng lượng P 2 bằng bao nhiêu? A. 5 N. B. 10 N. C. 15 N. D. 20 N. 23. Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục? A. Lực có giá nằm trong mặt phẵng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. Lực có giá song song với trục quay. C. Lực có giá cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẵng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. 24. Một thanh chắn đường có chiều dài 7,8 m, có trọng lượng 210 N và có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2 m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5 m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang? A. 10 N. B. 20 N. C. 30 N. D. 40 N..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐÁP ÁN 1B. 2B. 3D. 4B. 5B. 6A. 7B. 8B. 9A. 10C. 11C. 12D. 13A. 14A. 15C. 16D. 17C. 18D. 19C. 20B. 21D. 22B. 23D. 24A. C. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN Phần I CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN. Mức độ nhớ Câu 145. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc ⃗v là đại lượng được xác định bởi công thức : A. ⃗p=m . ⃗v . B. p=m . v . C. p=m . a . D. ⃗p=m . ⃗a . Câu 146. Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định. B. bảo toàn. C. không bảo toàn. D. biến thiên. Câu 147. Đơn vị của động lượng là: A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s. Câu 148. Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos. D. A = ½.mv2. Câu 149. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công suất. Câu 150. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Câu 151. Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc. Câu 152. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là : 1 1 2 A. W d = mv B. W d =mv 2 . C. W d =2 mv 2 . D. W d = mv . 2 2 Câu 153. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 154. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp hai. C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 155. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức: 1 A. W t =mgz B. W t = mgz . C. W t =mg . D. W t =mg . 2 Câu 156. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l (l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 2 2 Δl ¿ Δl ¿ 1 1 A. W t = k . Δl . B. 1 . C. 1 . D. W t =− k . Δl . W t = k .¿ W t =− k . ¿ 2 2 2 2 Câu 157. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 2 A. W = mv +mgz . B. W = mv +mgz . 2 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Δl ¿2. 1 2 1 . D. W = mv + k . Δl 1 2 1 W = mv + k ¿ 2 2 2 2 Câu 158. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 2 A. W = mv +mgz . B. W = mv +mgz . 2 2 2 Δl ¿ 1 2 1 C. . D. W = mv + k . Δl 1 2 1 W = mv + k ¿ 2 2 2 2 Câu 159. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không. Câu 160. Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ A. giảm vận tốc đi số nhỏ. B. giảm vận tốc đi số lớn. C. tăng vận tốc đi số nhỏ. D. tăng vận tốc đi số lớn. C.. Mức độ hiểu: Câu 161. Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao? A. có, vì thuyền vẫn chuyển động. B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không. C. có vì người đó vẫn tác dụng lực. D. không, thuyền trôi theo dòng nước. Câu 162. Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp bốn. C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 163. Chọn phát biểu đúng Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với A. vận tốc. B. thế năng. C. quãng đường đi được. D. công suất. Câu 164. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động tròn. C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát. Câu 165. Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng A. không; độ biến thiên cơ năng. B. có; độ biến thiên cơ năng. C. có; hằng số. D. không; hằng số. Câu 166. Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi A. vận tốc của vật giảm. B. vận tốc của vật v = const. C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công. Câu 167. Trong các câu sau, câu nào sai? Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau. B. thời gian rơi bằng nhau. C. công của trọng lực bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau. Câu 168. Chọn phát biểu đúng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng. Câu 169. Một vật chuyển động với vận tốc ⃗v dưới tác dụng của lực ⃗ F không đổi. Công suất của lực ⃗ F là: 2 A. P=Fvt. B. P=Fv. C. P=Ft. D. P=Fv . Câu 170. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần. Mức độ áp dụng: Câu 171. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h. Câu 172. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s 2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 173. Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của: A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được. C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A. Câu 174. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1275 J. B. A = 750 J. C. A = 1500 J. D. A = 6000 J. Câu 175. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là: A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W. Câu 176. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s. C. 1.4 m/s. D. 4,4 m/s. Câu 177. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giâyĐộng năng của vận động viên đó là: A. 560J. B. 315J. C. 875J. D. 140J. Câu 178. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao: A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m. Câu 179. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200J. D. 100 J Câu 180. Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J. Mức độ phân tích Câu 181. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là: A. 25.10-2 J. B. 50.10-2 J. C. 100.10-2 J. D. 200.10-2 J. Câu 182. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên 3 ' độ cao h = h . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: 2 gh 3 gh v0  v0  gh v0  2 . B. 2 3 . D. v0  gh . A. . C. Câu 183. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 300 so với đường ngang. Lực ma sát F ms=10 N . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 100 J.. B. 860 J.. C. 5100 J.. D. 4900J.. Phần II 1. Một quả bóng có khối lượng 300 g va chạm vào tường và nảy ngược trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc trước va chạm là +5m/s. Biến thiên động lượng của quả bóng là A. -1,5 kgm/s. B. 1,5 kgm/s. C. -3 kgm/s. D. 3 kgm/s. 2. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô không thay đổi A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô giảm tốc. C. Ôtô chuyển động tròn đều. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát. 3. Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn thành 2 mãnh A. Động lượng và cơ năng toàn phần đều không bảo toàn. B. Động lượng và động năng được bảo toàn. C. Chỉ cơ năng được bảo toàn. D. Chỉ động lượng được bảo toàn. 4. Một người nhấc một vật có khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật đó đi ngang được một độ dời 30 m. Công tổng cộng mà người đó là A. 1860 J. B. 1800J. C. 160 J. D. 60 J. 5. Chọn câu đúng A. Lực là đại lượng véc tơ, nên công cũng là một đại lượng véc tơ. B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có hai yếu tố: Lực tác dụng và độ dời của vật chịu tác dụng lực. C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. D. Khi một vật chuyển động thẳng đều, các lực tác dụng lên vật không thực hiện công. 6. Công suất được xác định bằng A. Giá trị công có khả năng thực hiện. B. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. Công thực hiện trên một đơn vị độ dài. D. Tích của công và thời gian thực hiện công. 7. Công suất của một người kéo một thùng nước chuyển động đều khối lượng 15 kg từ giếng sâu 6 m lên trong 20 giây (g = 10 m/s2) là A. 90 W. B. 45 W. C. 15 W. D. 4,5 W. 8. Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng đi vào chuyển động trên một mặt phẵng có ma sát và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. So sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng. A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn. B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn. C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau. D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được. 9. Công của trọng lực A. Bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và hiệu độ cao hai đầu quĩ đạo. B. Phụ thuộc vào hình dạng và kích thước đường đi. C. Chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối đường đi. D. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật di chuyển. 10. Trong chuyển động tròn nhanh dần đều, lực hướng tâm A. Có sinh công. B. Sinh công dương. C. Không sinh công. D. Sinh công âm. 11. Chọn câu sai. Động năng của vật không đổi khi vật A. Chuyển động thẳng đều..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> B. Chuyển động với gia tốc không đổi. C. Chuyển động tròn đều. D. Chuyển động cong đều..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 12. Động năng của vật tăng khi A. Gia tốc của vật có giá trị dương. B. Vận tốc của vật có giá trị dương. C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. Gia tốc của vật tăng. 13. Ôtô có khối lượng 1 tấn chạy với vận tốc 72 km/h có động năng A. 72.104 J. B. 106 J. C. 40.104 J. D. 20.104 J. 14. Cơ năng của một vật được bảo toàn khi A. Vật đứng yên. B. Vật chuyển động thẳng đều. C. Vật chuyển động không có ma sát. D. Vật chuyển động tròn đều. 15. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì A. Gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. Động lượng của vật tăng gấp đôi. C. Động năng của vật tăng gấp đôi. D. Thế năng của vật tăng gấp đôi. 16. Một quả bóng được ném với vận tốc ban đầu xác định. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào không đổi khi quả bóng bay? A. Thế năng. B. Động lượng. C. Động năng. D. Gia tốc. 17. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vật tốc 8 m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s 2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là A. 80 m. B. 0,8 m. C. 3,2 m. D. 6,4 m. 18. Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Vị trí mà thế năng bằng động năng có độ cao là A. 0,9 m. B. 1,8 m. C. 3 m. D. 5 m. . . 19. Khi một vật khối lượng m chuyển động có vận tốc tức thời biến thiên từ v1 đến v 2 thì công của các ngoại lực tác dụng lên vật tính bằng công thức nào sau đây? . . A. A = m v 2 - m v1 .. B. A = mv2 – mv1. 1 1 2 2 ❑2 ❑1 D. A = 2 mv - 2 mv .. 2 2 C. A = m v1 + m v 2 . 20. Công cơ học là đại lượng A. Vô hướng. B. Luôn dương. C. Luôn âm. D.Véctơ  21. Gọi là góc hợp bởi hướng của lực tác dụng vào vật và hướng dịch chuyển của vật. Công của lực là công cản nếu    A. 0 <  < 2 . B.  = 0. C.  = 2 . D. 2 <  < . 22. Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo ở trạng thái có độ biến dạng l là 1 1 2 A. Wt = 2 k (l) . B. Wt = 2 kl.. 1 C. Wt = 2 k(l)2.. D. Wt =. 1 2 Δl k2.. 23. Động năng của vật sẽ giảm khi vật chuyển động A. Thẳng đều. B. Tròn đều. C. Chậm dần đều. D. Nhanh dần đều. 24. Sự biến thiên động năng tương ứng với A. công. B. động lượng. C. công suất.. D. xung lượng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 25. Một máy công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong vòng 45 giây. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu suất của máy là A. 5,3%. B. 48%. C. 53%. D. 65%. 26. Một vật có khối lượng 40 kg gắn vào đầu lò xo nằm ngang có độ cứng 500 N/m. Tính cơ năng của hệ nếu vật được thả không vận tốc ban đầu từ vị trí lò xo có độ biến dạng l = 0,2 m. Bỏ qua ma sát. A. 5 J. B. 10 J. C. 20 J. D. 50 J. 27. Một quả bóng được ném lên cao, vận tốc ban đầu hợp với phương thẳng đứng một góc . Đại lượng nào sau đây thay đổi trong suốt cả quá trình chuyển động? A. Khối lượng của vật. B. Gia tốc của vật. C. Động năng của vật. D. Nhiệt độ của vật. 28. Một người đứng yên trong thang máy và thang máy đi lên với vận tốc không đổi. Lấy mặt đất làm gốc thế năng thì A. thế năng của người giảm và động năng tăng. B. thế năng của người giảm và động không đổi. C. thế năng của người tăng và động năng giảm. D. thế năng của người tăng và động năng không đổi. Phần III ĐỘNG LƯỢNG Câu 1:Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 9,8 m/s2. A. 5,0 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.. ⃗ F Câu 2: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là: ⃗ ⃗ Ft ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ P m A. P Fmt B. P Ft C. D. P Fm Câu 3: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi  là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là A. p = mgsint B.p = mgt C.p = mgcost D.p = gsint Câu 4: Phát biểu nào sau đây SAI: A. Động lượng là một đại lượng vectơ B. Xung của lực là một đại lượng vectơ C.Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 5:Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Ta có:. ⃗ ⃗ m v  ( m  m ) v 1 1 1 2 2 A.. ⃗ ⃗ m v   m v 1 1 2 2 B.. ⃗ ⃗ m v  m v 1 1 2 2 C... ⃗ 1 ⃗ m1 v1  (m1  m 2 )v 2 2 D. Câu 6:. ⃗ V Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là:. ⃗ m ⃗ v V M A.. ⃗ m ⃗ v  V M B.. ⃗ M ⃗ v V m C.. ⃗ M ⃗ v  V m D.. Câu 7: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là: A.v1 = 0 ; v2 = 10m/s B. v1 = v2 = 5m/s C.v1 = v2 = 10m/s D.v1 = v2 = 20m/s Câu 8: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là: A.6m/s B.7m/s C.10m/s D.12m/s.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 9:Viên bi A có khối lượng m1= 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có khối lượng m2 ⃗ = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc V2 . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận tốc viên bi B là:. 10 v2  m / s 3 A.. B. v 2 7,5m / s. C.. v2 . 25 m/s 3. D. v 2 12,5m / s. Câu 10:Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A.2.10-2 kgm/s B.3.10-1kgm/s C.10-2kgm/s D.6.10-2kgm/s Một tên lửa vũ trụ khi bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra một lượng khí đốt 1300 kg với vận tốc 2500m/s. Lực đẩy tên lửa tại thời điểm đó là : A. 3,5.106 N. B. 3,25.106 N C. 3,15.106 N D. 32,5.106 N Câu 11:Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là ? A. 20. B. 6. C. 28. D. 10 Câu 12:Thả rơi một vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng của vật là : ( g = 10m/s2 ). A. 2 kg.m/s B. 1 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 10 kg.m/s Câu 13:Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là : A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s Câu 13:Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản . Độ lớn vận tốc sau va chạm là A. -0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. -0,43 m/s. D. 1,4 m/s. Câu 14:Hai viên bi có khối lượng m1 = 50g và m2 = 80g đang chuyển động ngược chiều nhau và va chạm nhau. Muốn sau va chạm m2 đứng yên còn m1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc như cũ thì vận tốc của m2 trước va chạm bằng bao nhiêu ? Cho biết v1 = 2m/s. A. 1 m/s B. 2,5 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s. Câu 15:Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là: A. 1,5kg.m/s; B. -3kg.m/s; C. -1,5kg.m/s; D. 3kg.m/s; Câu 16:Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn. B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác( Mặt Trời, các hành tinh...). D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi Câu 17: Véc tơ động lượng là véc tơ: A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc  bất kỳ. C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 18: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. ⃗ Câu 19 : Một ô tô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc v1 đuổi theo một ô tô B có khối lượng m2 ⃗ chuyển động với vận tốc v2 . Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là :.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ⃗ ⃗ ⃗ p AB m1  v1  v2  A. ⃗ ⃗ ⃗ p AB m1  v1  v2  C.. ⃗ ⃗ ⃗ p AB  m1  v1  v2  B. ⃗ ⃗ ⃗ p AB  m1  v1  v2  D.. .. Câu 21: Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là : v v A. 3 B. v C. 3v D. 2 . Câu 22 : Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động lượng của nó là : A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s.. CÔNG _ CÔNG SUẤT Câu 1: Một vật sinh công dương khi : A.Vật chuyển động nhanh dần đều. B.Vật chuyển động chậm dần đều. C.Vật chuyển động tròn đều. D.Vật chuyển động thẳng đều. Câu 2: Một vật sinh công âm khi: A.Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Vật chuyển động chậm dần đều. C. Vật chuyển động tròn đều. D. Vật chuyển động thẳng đều. Câu 3: Công là đại lượng : A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương. Câu 4: Công suất là đại lượng được tính bằng : A. Tích của công và thời gian thực hiện công. B. Tích của lực tác dụng và vận tốc. C. Thương số của công và vận tốc. D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực. Câu 5: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị là: A. 30000 J. B. 15000 J C. 25950 J D. 51900 J. Câu 6: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g = 10m/s2). Công của lực cản có giá trị là: A. 375 J B. 375 kJ. C. – 375 kJ D. – 375 J. Câu 7: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.104kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn. A. 300 N. B. 3.105N. C. 7,5.105 N. D. 7,5.108N. Câu 8: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây. Lấy g = 10 m/s2 . A. A = 800 J, P = 400 W. B. A = 1600 J, P = 800 W. C. A = 1200 J, P = 60 W. D. A = 1000 J, P = 600 W Câu 9: Nhờ cần cẩu một kiện hàng khối lượng 5T được nâng thẳng đứng lên cao nhanh dần đều đạt độ cao 10m trong 5s. Công của lực nâng trong giây thứ 5 có thể nhận giá trị nào sau đây : A. 1,944.104J. B. 1,944.102J. C. 1,944.103J. D. 1,944.105J. Câu 10: Vật rơi từ độ cao h xuống đất hỏi công được sản sinh ra không ? và lực nào sinh công ? A. Công có sinh ra và là do lực ma sát. B. Công có sinh ra và là công của trọng lực. C. Không có công nào sinh ra. D. Công có sinh ra và do lực cản của không khí. Câu 11: Trong một công xưởng một công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh công nhân nâng được 60 thùng hàng. Biết mỗi thùng hàng có khối lượng 60kg. Hỏi công suất của người công nhân đó là bao nhiêu ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. 60W. B. 55W. C. 50W. D. 120W. Câu 12: Một ô tô khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm quãng đường 4m thì dừng lại. Tính lực cản tác dụng lên xe. Bỏ qua ma sát. A. 20 000 N. B. 15 000 N. C. 30 000 N. D. 25 000 N Câu 13: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất ? A. W. B. Nm/s. C. Js. D. HP. Câu 14: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW Công của lực phát động của khi ô tô chạy được quãng đường S = 6km là A. 18.105J. B. 15.106J. C. 12.106J. D. 18.106J. Câu 15: Một lực. không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc. theo hướng của. . Công suất của lực. là ? A. Fvt B. Fv2 C. Ft D. Fv Câu 16: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s 2. Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó? A. 40 s. B. 20 s. C. 30s D. 10 s. Câu 17: Trong một công xưởng một công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh công nhân nâng được 60 thùng hàng. Biết mỗi thùng hàng có khối lượng 60kg. Hỏi công suất của người công nhân đó là bao nhiêu ? A. 55W. B. 60W. C. 50W. D. 120W Câu 18: Một tàu thủy chạy trên sông theo một đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với lực không đổi F = 5.103 N. Lực thực hiện một công bằng 15.106 J. Xà lan đã rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là A. 1500 m.. B. 2500 m.. C. 300 m.. D. 3000 m.. Câu 19: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103N. Hỏi để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu ? Cho g = 9,8m/s2. A. 54000 W. B. 64920 w C. 55560 W. D. 32460 W Câu 20: Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s. Công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây. Lấy g = 10 m/s2 . A. A = 1200 J, P = 60 W. B. A = 800 J, P = 400 W. C. A = 1600 J, P = 800 W. D. A = 1000 J, P = 600 W. ĐỘNG NĂNG Câu 1: Một búa máy có khối lượng M = 400 kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lượng m2 = 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5 m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8 m/s2 . Tính lực cản coi như không đổi của đất. A. 318500 N. B. 250450 N. C. 154360 N. D. 628450 N. Câu 2: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?. A. 10m ; 2m. B. 2,5m ; 4m. C. 2m ; 4m. D. 5m ; 3m. Câu 3: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất tính giá trị độ cao cực đại mà hòn bi lên được. A. 2,42m. B. 2,88m. C. 3,36m. D. 3,2m. Câu 4: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng : A. 16 J. B. 32 J. C. 48 J. D. 24 J. Câu 5: Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lượng 100kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s2 . Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là : A. 7,27 m/s. B. 8 m/s. C. 0,27 m/s. D. 8,8 m/s..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 6: Cơ năng là một đại lượng: A. luôn luôn khác không. B. luôn luôn dương. C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. có thể dương, âm hoặc bằng không. Câu 7:Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng : A. 10m. B. 20m. C. 15m. D. 5m. Câu 8:Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí. A. 2 000N. B. 2 500N. C. 22 500N. D. 25 000N. Câu 9:Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật. A. 0,18J; 0,48J; 0,80J. B. 0,32J; 0,62J; 0,47J. C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,16J; 0,31J; 0,47J. Câu 10:Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. cơ năng cực đại tại N B. cơ năng không đổi. C. thế năng giảm D. động năng tăng Câu 11:Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. Kg.m2/s2. C. N.m. D. N.s. Câu 13: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng? 2m p2 P2 Wd  2 Wd  Wd  2 p . 2m . 2m . A. B. C. D. Wd 2mP . Câu 14: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay. C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.. ⃗ v Câu 15: Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là: mv 2 mv 2 A A  2 2 2 . 2 . A. B. C. A mv . D. A  mv . Câu 16: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 0,32 m/s. B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h. Câu 17: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là: A. Fh 16200 N . B. Fh  1250 N . C. Fh  16200 N . D. Fh 1250 N . Câu 18:Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với ô tô là: A. 129,6 kJ. B.10 kJ. C. 0 J. D. 1 kJ. Câu 19: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ: A. Tăng 2 lần. B. Không đổi. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.. Thế năng Câu 1: Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất, ở độ cao nào động năng bằng thế năng ? A. 25m. B. 10m. C. 30m. D. 50m. Câu 2:Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao với vận tốc 2m/s. Khi chuyển động ngược chiều lại từ trên xuống dưới độ lớn vận tốc của vật khi đến vị trí bắt đầu ném là : ( Bỏ qua sức cản của không khí ) A. B. C. D..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 3:Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là . A. 3,2m. B. 0,204m. C. 0,206m. D. 9,8m. Câu 4:Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng : A. 200N/m. B. 400N/m. C. 500N/m. D. 300N/m Câu 5:Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo. A. 0,08J. B. 0,04J. C. 0,03J. D. 0,05J Câu 6:Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu ? Cho biết k = 150N/m. A. 0,13J. B. 0,2J. C. 1,2J. D. 0,12J. Câu 7:Một vật có khối lượng m = 3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó bằng Wt1 = 600J. Thả tự do cho vật đó rơi xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng Wt2 = -900J. Cho g = 10m/s2.Vật đã rơi từ độ cao là A. 50m. B. 60m. C. 70m. D. 40m. Câu 8: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động năng. B. Thế năng. C. Trọng lượng. D. Động lượng. Câu 9: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi? A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc. Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. Câu 12: Thế năng hấp dẫn là đại lượng: A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 13:Phát biểu nào sau đây sai: Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi: A. Cùng là một dạng năng lượng. B. Có dạng biểu thức khác nhau. C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối. D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không. Câu 14: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là: A. 0,31 J. B. 0,25 J. C. 15 J. D. 25 J Câu 15: Một vật đang chuyển động có thể không có: A. Động lượng. B. Động năng. C. Thế năng. D. Cơ năng. Câu 16: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là: A. – 0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J. Câu 17: Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là: A. 0,025 N/cm. B. 250 N/m. C. 125 N/m. D. 10N/m. Câu 18: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là: A. Bằn hai lần vật thứ hai. B. Bằng một nửa vật thứ hai. 1 C. Bằng vật thứ hai. D. Bằng 4 vật thứ hai. Câu 19: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là: A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CƠ NĂNG Câu 1: Xét một hệ gồm hai vật va chạm vào nhau theo phương thẳng đứng thì đại lượng vật lí nào sau đây được bảo toàn ? A. Động năng. B. Cơ năng. C. Động lượng. D. Không có. Câu 2: Một búa máy có khối lượng M = 400kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lượng m2 = 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8m/s2 . Tính lực cản coi như không đổi của đất. A. 628450 N. B. 250450 N. C. 318500 N. D. 154360 N. Câu 3: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật. A. 0,16J; 0,31J; 0,47J. B. 0,32J; 0,62J; 0,47J. C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,18J; 0,48J; 0,80J. Câu 4: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng : A. 16 J. B. 24 J. C. 32 J. D. 48 J Câu 5: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí. A. 25 000N. B. 2 500N. C. 2 000N. D. 22 500N. Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng. A. 3,14m/s. B. 1,58m/s. C. 2,76m/s. D. 2,4m/s. Câu 7: Cơ năng là một đại lượng: A. luôn luôn dương hoặc bằng không. B. luôn luôn dương. C. luôn luôn khác không. D. có thể dương, âm hoặc bằng không. Câu 8: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. thế năng giảm B. cơ năng cực đại tại N C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng Câu 9: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?. A. 2,5m ; 4m. B. 2m ; 4m. C. 10m ; 2m. D. 5m ; 3m. Câu 10: Một người nặng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước . Cho g = 10m/s2. Tính các vận tốc của người đó ở độ cao 5m và khi chạm nước. A. 8 m/s; 12,2 m/s. B. 5 m/s; 10m/s. C. 8 m/s; 11,6 m/s. D. 10 m/s; 14,14 m/s Câu 11: Một lực 2500 N tác dụng theo phương ngang được đặt lên một chiếc xe có khối lượng 500kg đang đứng yên trên một mặt phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động được 2s là : A. 900 J. B. 90 J. C. 9 J. D. 9 kJ. Câu 12: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ? A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J. Câu 13: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng : A. 15m. B. 5m. C. 20m. D. 10m. Câu 14: Cơ năng là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc. D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 15: Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang? A. Thế năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Động lượng. Câu 16: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. Động năng tăng, thế năng tăng. B. Động năng tăng, thế năng giảm. C. Động năng giảm, thế năng giảm. D. Động năng giảm, thế năng tăng. Câu 17: Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Động năng giảm, thế năng tăng. B. Động năng giảm, thế năng giảm. C. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng tăng. Câu 18: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là: A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J D. 0,5 J. 1C. 2D. 3D. 4D. 5C. 6B. 7B. 8B. 9A. 10C. 11B. 12C. 13D. 14A. 15B. 16D. 17C. 18A. 19D. 20A. 21D. 22C. 23C. 24A. 25C. 26D. 27C. 28D. C. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CHẤT KHÍ Phần I CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ Mức độ nhớ Câu 184. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Câu 185. Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 186. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động không ngừng. B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. Câu 187. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. Câu 188. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 189. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất. Câu 190. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số: A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 191. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt? p V =¿ hằng số. C. pV=¿ hằng số. =¿ hằng số. A. p1 V 2= p 2 V 1 . B. D. V p Câu 192. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 193. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> p1 p2 p =¿ hằng số. = D. T T1 T2 Câu 194. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 195. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: pV pT P =¿ hằng số. B. pV~T. =¿ hằng số. A. C. D. = hằng số T V T Mức độ hiểu: Câu 196. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. Câu 197. Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là A. khi lý tưởng. B. gần là khí lý tưởng. C. khí thực. D. khí ôxi. Câu 198. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: A. Áp suất khí không đổi. B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 199. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt? p1 p2 p1 V 1 = = A. p1 V 1= p 2 V 2 . B. . C. . D. p ~ V. V1 V2 p2 V 2 Câu 200. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ. p1 p2 p1 T 2 p  =¿ = T T 2 . A. p ~ t. B. 1 C. t hằng số. D. p2 T 1 Câu 201. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 Câu 202. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ. A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay. C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. D. Đun nóng khí trong một xilanh kín. Câu 203. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V1 V2 V 1 =¿ hằng số. B. V ~ = A. . C. V ~ T . D. . T T T 1 T2 Câu 204. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là: pV pT =¿ hằng số. =¿ hằng số. A. B. T V p1 V 2 p2 V 1 VT =¿ hằng số. = C. D. p T1 T2 Câu 205. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Dùng tay bóp lõm quả bóng . C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín. A. p ~ T.. B. p ~ t.. Mức độ áp dụng:. C..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 206. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là: A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 207. Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : A. 2. 105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 4. 105 Pa. D. 5.105 Pa. Câu 208. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là : A. p2 = 105. Pa.B.p2 = 2.105 Pa. C. p2 = 3.105 Pa. D. p2 = 4.105 Pa. Câu 209. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là : A.T = 300 0K . B. T = 540K. C. T = 13,5 0K. D. T = 6000K. Câu 210. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 177 0C thì áp suất trong bình sẽ là: A. 1,5.105 Pa. B. 2. 105 Pa. C. 2,5.105 Pa. D. 3.105 Pa. 3 0 Câu 211. Một cái bơm chứa 100cm không khí ở nhiệt độ 27 C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là: A. p2=7 . 105 Pa . B. p2=8 . 105 Pa . C. p2=9 . 105 Pa . D. p2=10 .10 5 Pa Câu 212. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm 3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 300 0K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là : A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3. Câu 213. Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : A. 400K. B.420K. C. 600K. D.150K. Phần II 1. Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí A. xích lại gần nhau hơn. B. có tốc độ trung bình lớn hơn. C. nở ra lớn hơn. D. liên kết lại với nhau. 2. Chất nào khó nén? A. Chất rắn, chất lỏng. B. Chất khí chất rắn. C. Chất khí, chất lỏng. D. Chỉ có chất rắn. 3. Hiện tượng nào liên quan đến lực đẩy phân tử? A. Không thể ghép liền hai nữa viên phấn với nhau được. B. Nhỏ hai giọt nước gần nhau, hai giọt nước sẽ nhập làm một. C. Rất khó làm giảm thể tích của một khối chất lỏng. D. Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gổ. 4. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ. D. Áp suất. 5. Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng? A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua. B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm. D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình. 6. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Chuyển động không ngừng. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình. 7. Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẵng tích? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> C. Đường thẵng cắt trục áp suất tại điểm p = p0. D. Đường thẵng nếu kéo dài không đi qua góc toạ độ. 8. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt? p1 p 2 p1 V2   A. V1 V2 . B. pV = const. C. p V = p V . D. p 2 V1 . 1. 1. 2. 2. 9. Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì A. số lượng phân tử tăng. B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn. C. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn. D. khoảng cách giữa các phân tử tăng. 10. Một lượng khí ở nhiệt độ không đổi 20 0C, thể tích 2 m3, áp suất 2 atm. Nếu áp suất giảm còn 1 atm thì thể tích khối khí là bao nhiêu? A. 0,5 m3. B. 1 m3. C. 2 m3. D. 4 m3. 3 11. Một khối khí có thể tích 1 m , nhiệt độ 11 0C. Để giảm thể tích khí còn một nữa khi áp suất không đổi cần A. giảm nhiệt độ đến 5,4 0C. B. tăng nhiệt độ đến 22 0C. 0 C. giảm nhiệt độ đến –131 C. D. giảm nhiệt độ đến –11 0C. 12. Nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi, áp suất giảm một nửa thì thể tích khối khí A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. 13. Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. 14. Một bình chứa không khí ở nhiệt độ 30 0C và áp suất 2.105 Pa. Hỏi cần phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi? Coi thể tích của bình thay đổi không đáng kể khi nhiệt độ và áp suất thay đổi. A. 60 0C. B. 120 0C. C. 333 0C. D. 606 0C. 15. Không khí bên trong một ruột xe có áp suất 1,5 atm, khi đang ở nhiệt độ 25 0C. Nếu để xe ngoài nắng có nhiệt độ lên đến 50 0C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm (coi thể tích không đổi) A. 5%. B. 8%. C. 50%. D. 100%. 16. Khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, thì thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi? A. Nhiệt độ khí giảm. B. Áp suất khí tăng. C. Áp suất khí giảm. D. Khối lượng khí tăng. 17. Một chiếc lốp ôtô chứa không khí ở áp suất 5.10 5 Pa và nhiệt độ 25 0C. Khi chạy nhanh, lốp xe nóng lên, làm nhiệt độ không khí trong lốp xe tăng lên tới 50 0C. Tính áp suất của không khí ở trong lốp xe lúc này. Coi thể tích của lốp xe không đổi. A. 2,5.105 Pa. B. 10.105 Pa. C. 5,42.105 Pa. D. 5,84.105 Pa. 18. Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2. 105 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm 3. Tính áp suất của khí trong xi lanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi. A. 105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 4.105 Pa. D. 5.105 Pa. 19. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 0C). A. 23 cm3. B. 32,5 cm3. C. 35,9 cm3. D. 25,9 cm3. 20. Công thức nào sau đây không kiên quan đến các đẵng quá trình? p p V A. = const. B. = const. C. = const. D. p1V1 = p3V3. T V T ĐÁP ÁN 1B. 2A. 3C. 4B. 5B. 6A. 7B. 8A. 9B. 10D. 11C. 12A. 13D. 14C. 15B. 16B. 17C. 18B. 19C. 20B. C. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CƠ SỞ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Phần I Mức độ nhớ. Câu 214. Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 215. Công thức tính nhiệt lượng là A. Q=mc Δt . B. Q=cΔt . C. Q=mΔt . D. Q=mc . Câu 216. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ? A. ΔU = A+Q . B. ΔU =Q . C. ΔU = A . D. A +Q=0 . Câu 217. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. Câu 218. Chọn câu đúng. A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng. B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch. C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công. D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công Mức độ hiểu. Câu 219. Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng là nhiệt lượng. C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi. Câu 220. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng? A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 221. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? A. U = Q với Q >0 . B. U = Q + A với A > 0. C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0. Mức độ áp dụng. Câu 222 Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : A. 8.104 J. B. 10. 104 J. C. 33,44. 104 J. D. 32.103 J. Câu 223. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K). A. 2,09.105J. B. 3.105J. C.4,18.105J. D. 5.105J. Câu 224. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J. Câu 225. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. Câu 226. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J. Mức độ phân tích Câu 227. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,upload.123doc.net kg nước ở nhiệt độ 20 0 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 75 0C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t = 250 C..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 228. Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.10 6 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 1. 106 J. B. 2.106 J. C. 3.106 J. D. 4.106 J.. Phần II 1. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. 2. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác. C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi. 3. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U = A + Q phải có giá trị nào sau đây? A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A > 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. 4. Trường hợp nào sau ứng với quá trình đẵng tích khi nhiệt độ tăng? A. U = Q với Q > 0. B. U = Q + A với A > 0. C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0. 5. Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật A. ngừng chuyển động. B. nhận thêm động năng. C. chuyển động chậm đi. D. va chạm vào nhau. 6. Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng của vật. B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật. C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật. D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật. 7. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng? A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn. D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. 8. Một khối khí được truyền một nhiệt lượng 2000 J thì khối khí dãn nở và thực hiện được một công 1500 J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí. A. 500 J. B. 3500 J. C. – 3500 J. D. – 500 J. 9. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẵng tích? A. U = Q với Q > 0. B. U = Q với Q < 0. C. U = A với A > 0. D. U = A với A < 0. 10. Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây? A. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí. B. Nhiệt lượng khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí. C. Nhiệt lượng khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí. D. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn hoặc bằng độ tăng nội năng của khí. 11. Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J. A. 120 J. B. 100 J. C. 80 J. D. 60 J. 12. Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 200 J. Khí nở ra và thực hiện công 140 J đẩy pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí. A. 340 J. B. 200 J. C. 170 J. D. 60 J..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 13. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng 5 kg nước từ nhiệt độ 20 0C lên 100 0C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18.103 J/kg.K. A. 1672.103 J. B. 1267.103 J. C. 3344.103 J. D. 836.103 J. 14. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi 1 miếng sắt có khối lượng 2 kg ở nhiệt độ 500 0C hạ xuống còn 40 0C. Biết nhiệt dung riêng của sắt là 478 J/kg.K. A. 219880 J. B. 439760 J. C. 879520 J. D. 109940 J. 15. Một khối khí lí tưởng chứa trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Lúc đầu khối khí có thể tích 20 dm 3, áp suất 2.105 Pa. Khối khí được làm lạnh đẵng áp cho đến khi thể tích còn 16 dm 3. Tính công mà khối khí thực hiện được. A. 400 J. B. 600 J. C. 800 J. D. 1000 J. ĐÁP ÁN 1B. 2C. 3C. 4A. 5C. 6A. 7D. 8A. 9B. 10B. 11C. 12D. 13A. 14B. 15C. C. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN SỰ CHUYỂN THỂ CÁC CHẤT Phần I Mức độ nhớ: Câu 229. Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng? A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình. C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể. Câu 230. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 231. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có tính dị hướng. D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 232. Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng? A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng. B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 233. Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn vô định hình là A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 234. Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.. Câu 235. Chọn đáp án đúng. Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc vào A. độ lớn của lực tác dụng. B. độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh. C. độ dài ban đầu của thanh. D. tiết diện ngang của thanh. Câu 236. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn? A.Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh. C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh. D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh. Câu 237. Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. Δl=l− l 0=l 0 Δt . B. Δl=l− l 0=αl 0 Δt . Δl=l− l =αl t Δl=l− l 0=αl 0 . C. . D. 0 0 Câu 238. Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức: A. ΔV =V −V 0= βV 0 Δt . B. ΔV =V −V 0=V 0 Δt . C. ΔV =βV 0 . D. ΔV =V 0 −V = βVΔt. Câu 239. Chọn đáp án đúng. Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng. C. tính chất của chất lỏng và của thành ống. B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống. D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống. Câu 240. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức: A f =σ . l. σ B. f = l .. l C. f = σ .. D. f =2 πσ .l. Câu 241. Chọn đáp đúng. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh. C. sự bay hơi. Câu 242. Chọn đáp đúng. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh. C. sự hoá hơi.. D. sự ngưng tụ. D. sự ngưng tụ.. Câu 243. Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức: λ m A. Q=λ . m . B. Q= . C. Q= . D. Q=L . m m λ Câu 244. Chọn đáp đúng. Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. diện tích bề mặt. C. áp suất bề mặt chất lỏng. D. khối lượng của chất lỏng. Câu 245. Câu nào dưới đây là không đúng. A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng. B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra đồng thời. C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ.. Câu 246. Chọn đáp án đúng. Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m3 không khí là A. độ ẩm cực đại. B. độ ẩm tuyệt đối. C. độ ẩm tỉ đối. D. độ ẩm tương đối. Câu 247. Độ ẩm tỉ đối của không khí được xác định theo công thức: a A. f = A . 100 % .. a B. f = A .. C. f =a . A . 100 % .. A D. f = a . 100 % .. Mức độ hiểu. Câu 248. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 249. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> A. Băng phiến.. B. Nhựa đường.. C. Kim loại.. D. Hợp kim.. Câu 250. Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo? A. Trụ cầu. B. Móng nhà. C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng. D. Cột nhà. Câu 251. Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén? A. Dây cáp của cầu treo. B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy. C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to. D. Trụ cầu. Câu 252. Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là: A. Rơ le nhiệt. B. Nhiệt kế kim loại. C. Đồng hồ bấm giây. D. Ampe kế nhiệt. Câu 253. Khi đổ nước sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ là vì: A. Cốc thạch anh có thành dày hơn. B. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh. C. Thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh. D. Cốc thạch anh có đáy dày hơn. Câu 254. Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao? A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm. B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng. C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn. D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn.. Câu 255. Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là: A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn. B. Bề mặt tiếp xúc. C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng. D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng. Câu 256. Chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì: A. Chiếc kim không bị dính ướt nước. B. Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước. C. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác si mét. D. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó. Câu 257. Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì A. Vải bạt dính ướt nước. B. Vải bạt không bị dinh ướt nước. C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt. D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt. Câu 258. Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào sẽ nóng hơn? Vì sao? A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn B. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn. C. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn. D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn. Câu 259. Ở nhiêt độ 350 C nếu độ ẩm tỷ đối là 25% thì ta sẽ cảm thấy A. nóng lực khó chịu. B. lạnh. C. mát.D. nóng và ẩm. Câu 260. Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay đổi như thế nào? A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đều tăng như nhau nên độ ẩm tỉ đối không thay đổi. B. Độ ẩm tuyệt đối giảm, còn độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tỉ đối giảm. C. Độ ẩm tuyệt đối tăng chậm, còn độ ẩm cực đại tăng nhanh hơn nên độ ẩm tỉ đối giảm. D. Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi, còn độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tỉ đối tăng.. Mức độ áp dụng:.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 261. Một thanh kim loại, đồng chất tiết diện đều có hệ số đàn hồi là 100N/m, đầu trên gắn cố định và đầu dưới treo một vật nặng để thanh bị biến dạng đàn hồi. (Cho g =10 m/s2). Muốn thanh dài thêm 1cm, vật nặng phải có khối lượng là: A. m = 0,1 kg. B. m = 10 kg. C. m =100 kg. D. m = 1000 kg. Câu 262. Một sợi dây thép đường kính 0,04m có độ dài ban đầu là 5 m. (Biết E = 2.1011 Pa). Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là: A. 1,5. 107. B. 1,6. 107. C. 1,7.107 . D. 1,8. 107. 0 Câu 263. Một thước thép ở 20 C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là  = 11.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là: A.2,4 mm. B. 3,2 mm. C. 4,2mm. D. 0,22 mm.. Câu 264. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 0C. Khi nhiệt độ ngoài trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10 6 K. A. Tăng xấp xỉ 36 mm. B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm. C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm. D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm. Câu 265. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt s = 0,040 N/m. A. f = 0,001 N. B. f = 0,002 N. C. f = 0,003 N. D. f = 0,004 N. Câu 266. Vào một ngày nào đó nhiệt độ là 300C, trong 1m3 không khí của khí quyển có chứa 20,6g hơi nước. Độ ẩm cực đại A = 30,3 g/m3. Độ ẩm tương đối của không khí sẽ là: A. f = 68 %. B. f = 67 %. C. f = 66 %. D. f =65 %. Mức độ phân tích:. Câu 267. Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200C, để nó hoá lỏng ở nhiệt độ 6580C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), nhiệt nóng chảy là 3,9.105J/K . A. 96,16J. B.95,16J. C. 97,16J. D.98,16J. 0 Câu 268. Buổi sáng nhiệt độ không khí là 23 C và độ ẩm tỉ đối là 80%. Buổi trưa, nhiệt độ không khí là 30 0C và độ ẩm tỉ đối là 60%. Hỏi vào buổi nào không khí chứa nhiều hơi nước hơn? Biết khối lượng riêng của nước ở 23 0C là 20,60 g/m3 và 30 0C là 30,29 g/m3. A. Buổi sáng. B. Buổi trưa. C. Bằng nhau .D. Không xác định được. Câu 269. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở 0 0C chuyển thành nước ở cùng nhiệt độ đó là bao nhiêu? biết nhiệt nóng chảy riêng của nước l = 3,5. 105 J/kg. A. 15. 105 J. B. 16.105 J. C. 16,5.105J. D. 17.105J. Phần II 1. Chất rắn nào sau đây thuộc dạng chất rắn vô định hình? A. Muối ăn. B. Kim loại. C. Hợp kim. D. Nhựa đường. 2. Tính dị hướng của vật là A. tính chất vật lí theo các hướng khác nhau là khác nhau. B. kích thước của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau. C. hình dạng của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau. D. nhiệt độ của vật theo các hướng khác nhau là khác nhau. 3. Đặc điểm nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 4. Câu nào dưới đây nói về đặc tính chất rắn kết tinh là không đúng? A. Có thể có tính dị hướng hoặc tính đẵng hướng. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. 5. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể? A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. 6. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đa tinh thể? A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. 7. Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn vô định hình? A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. 8. Một thước thép ở 20 0C có độ dài 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng lên 40 0C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 11.10-6 K-1. A. 2,4 mm. B. 3,2 mm. C. 0,242 mm. D. 4,2 mm. 9. Khối lượng riêng của sắt ở 800 0C bằng bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nó ở 0 0C là 7,8.103 kg/m3 và hệ số nở dài của sắt là 11.10-6 K-1. A. 7,900.103 kg/m3. B. 7,599.103 kg/m3. C. 7,857.103 kg/m3. D. 7,485.103 kg/m3. 10. Một thanh nhôm và một thanh thép ở 0 0C có cùng độ dài. Khi nung nóng tới 100 0C thì độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Xác định độ dài của hai thanh này ở 0 0C. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10 -6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1. A. 417 mm. B. 500 mm. C. 250 mm. D. 1500 mm. 11. Một tấm đồng hình vuông ở 0 0C có cạnh dài 50 cm. Cần nung nóng tới nhiệt độ t là bao nhiêu để diện tích của tấm đồng tăng thêm 16 cm2 ? Biết hệ số nở dài của đồng là 17.10-6 K-1. A. 500 0C. B. 188 0C. C. 800 0C. D. 100 0C. 12. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục nước đá có khối lượng 400 g. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 34.104 J/kg. A. 13,6.104 J/kg. B. 27,3.104 J/kg. C. 6,8.104 J/kg. D. 1,36.104 J/kg. 13. Một vòng nhôm mỏng có đường kính 50 mm và có trọng lượng P = 68.10-3 N được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực tối thiểu để kéo vòng nhôm ra khỏi mặt nước bằng bao nhiêu, nếu hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3 N/m? A. 1,13.10-2 N. B. 2,26.10-2 N. C. 22,6.10-2 N. D. 9,06.10-2 N. 14. Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105 J/kg. Câu nào dưới đây là đúng? A. Khối đồng sẽ tỏa nhiệt lượng 1,8.105 J khi nóng chảy hoàn toàn. B. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hóa lỏng. D. Mỗi kilôgam đồng tỏa nhiệt lượng 1,8.105 J khi hóa lỏng hoàn toàn..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 15. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi hoàn toàn 2 kg nước ở 20 0C. Biết nhiệt độ sôi, nhiệt dung riêng và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 100 0C, 4200 J/kg.K và 2,3.106 J/kg. A. 2,636.106 J. B. 5,272.106 J. 6 C. 26,36.10 J. D. 52,72.106 J. 16. Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây là không đúng? A. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại. B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bảo hòa và không khí có độ ẩm cực đại. C. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bảo hòa hơi nước, D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bảo hòa trong không khí tính theo đơn vị g/m3. 17. Một vùng không khí có thể tích 10 10 m3 chứa hơi nước bảo hòa ở 27 0C. Hỏi khi nhiệt độ hạ đến 20 0C thì lượng nước mưa rơi xuống là bao nhiêu? Biết độ ẩm cực đại của không khí ở 27 0C là 25,8 g/m3, ở 20 0C là 17,3 g/m3. A. 42,5 tấn. B. 425 tấn C. 850 tấn. D. 85 tấn. 18. Tính khối lượng hơi nước có trong phòng thể tích 100 m 3 ở nhiệt độ 25 0C và độ ẩm tương đối là 65%. Biết độ ẩm cực đại ở 25 0C là 23 g/m3. A. 0,230 kg. B. 2,300 kg. C. 1,495 kg. D. 14,95 kg. ĐÁP ÁN 1D. 2A. 3C. 4D. 5B. 6D. 7A. 8C. 9B. 10A. 11B. 12A. 13B. 14B. 15B. 16A. 17D. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN Câu 1: Tìm câu đúng khi nói về hệ kín : A. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật bên ngoài hệ * B. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật bên ngoài hệ C. Hệ kín là hệ mả các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn D. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau Câu 2: Tìm câu Sai khi nói về động lượng: A. Động lượng có đơn vị là : kgm/s2 B. Động lượng là một đại lượng véc tơ C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn Câu 3: Tìm câu đúng khi nói về định lí biến thiên động lượng : A. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn là một hằng số B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn nhỏ hơn xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó C. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỷ lệ thuận với xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó Câu 4: Gọi α là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển . Trường hợp nào sau đây ứng với công phát động : π π π A. < α < π B. 0 < α < C. α = D. α = π 2 2 2 Câu 5: Gọi v là vận tốc tức thời của vật , F là độ lớn của lực tác dụng lên vật theo phương dịch chuyển .Công suất được tính bằng biểu thức nào sau đây : F v A. P = B. P = C. P = F.v D. P = F.v 2 v F Câu 6: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây : A. Vật đứng yên B. Vật chuyển động tròn đều C. Vật chuyển động thẳng đều D. Vật chuyển động biến đổi đều Câu 7: Lực nào sau đây không phải là lực thế : A. Trọng lực B. Lực đàn hồi C. Lực ma sát D. Lực tĩnh điện. Câu 8: Trường hợp nào sau đây thì cơ năng của vật được bảo toàn : A. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng nghiêng B. Vật rơi trong không khí.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> C. Vật rơi tự do D. Vật chuyến động trong chất lỏng Câu 9: Tìm câu đúng khi nói về định lí động năng : A. Độ biến thiên động năng của một vật tỷ lệ thuận với công thực hiện B. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó C. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình luôn lớn hơn hoặc bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó D.Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay đổi theo công thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó Câu 10: Tìm câu đúng khi nói về định luật bảo toàn cơ năng : A. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn B. Trong một hệ kín thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn D. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn Câu 11: Biểu thức xác định xung của lực tác dụng trong khoảng thời gian Δt A. Δt .F B. F / Δt C. Δt / F D. Một biểu thức khác Câu 12:Một quả đạn có khối lượng m = 20kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v = 70 m/s thì bị nổ thành hai mảnh . Mảnh thứ nhất có khối lượng m1 = 8kg bay theo phương ngang với vận tốc v 1 = 90 m/s . Độ lớn của vận tốc mảnh thứ hai là: A. 132 m/s B. 123 m/s C. 332 m/s D. Một giá trị khác Câu 13. Một vật khối lượng m chuyển động tròn cho chuẩn theo quỹ đạo bán kính r. Gia tốc h ướng tâm của vật bằng 4 . Động lượng của vật sẽ bằng: r2 2m 4m 2m 4m A. B. C. D. r r √r √r Câu 14: Một người kéo một thùng nước từ dưới một giếng sâu 8m lên chuyển động nhanh dần đều trong 4s. Cho khối lượng của thùng nước là m = 15kg ( g = 10 m/ s2) thì công và công suất của người ấy có giá trị là : A. 1400 J , 350 W B. 1520J , 380 W C. 1580J , 395W D. Một giá trị khác Câu 15: Một ô tô có khối lượng m = 4 tấn đang chuyển động thẳng với vận tốc v = 36 km/h thì người lái xe thấy có chướng ngại vật cách 10 m và đạp phanh . Biết lực hãm bằng 22 000 N. Xe dừng cách chướng ngại vật một đoạn là: A. 1,9 m B. 8,1 m C. 9,1 m D. 0,9 m Câu 16: Một vật có khối lượng m = 1kg trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m và nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k = 0,1 (cho g =10 m/s 2). Vận tốc của vật khi ở chính giữa mặt phẳng nghiêng là : A. 64,3 m/s B. 6,43 m/s C. 3,64 m/s D. 4,63 m/s Câu 17: Một vật có khối lượng m = 200g rơi tự do ( cho g = 10 m/s 2 ) Thời điểm vật rơi có động năng W đ1 = 10J ; Wđ2 = 40J tương ứng là: A. t1 = 0,1s ; t2 = 0,22s B. t1 = 1s ; t2 = 2s C. t1 = 10s ; t2 = 20s D. Một cặp giá trị khác Dữ kiện sau dùng cho các câu 18,19 Một sợi dây mảnh nhẹ không giãn dài 1m một đầu buộc cố định đầu còn lại buộc vào một vật nhỏ có khối lượng 30g . Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 0 rồi thả nhẹ . Câu 18: Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là : A. 10 m/s B. √ 10 m/s C. 10 √ 10 m/s D. √3 10 m/s Câu19: Lực căng của sợi dây khi vật qua vị trí cân bằng là : A. 0,06 N B. 0,6 N C. 6 N D. 60N Dữ kiện sau dùng cho các câu 20,21,22 Một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc v = 6 m/s ( Bỏ qua ma sát và g = 10 m/s 2 ) Câu 20: Độ cao cực đại mà vật đạt được là : A. 1,8 m B. 2 m C. 2,4 m D. Một giá trị khác Câu 21: Khi động năng bằng thế năng thì vật ở độ cao : A. 0,45 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 1,5 m Câu 22: Khi động năng gấp hai lần thế năng thì vật ở độ cao : A. 1,25 m B. 1 m C. 0,75 m D. 0,6 m Câu 23: Một búa máy có khối lượng m = 0,5 tấn rơi từ độ cao h = 2m và đóng vào một cái cọc làm cọc ngập thêm vào đất thêm 0,1m . Lực đóng cọc trung bình bằng 80 000 N ( Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm và lấy g = 10 m/s 2 ). Hiệu suất của búa là : A. 80% B. 85% C. 90% D. 95%.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 24:Định luật bảo toàn động lượng phát biểu: A. Động lượng là đại lượng bảo toàn B. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn C. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toànD. Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi . Câu 25: Chọn câu đúng A. Công là đại lượng vô hướng dương. B. Công là đại lượng vô hướng, âm C. Công là đại lượng vô hướng có giá trị dương hoặc âm. D. Công là đại lượng có hướng Câu 26. Biểu thức của động lượng :  ⃗ p  m . v p  m . v A. B. C. p m.v D. p  m.v Câu 27. Đơn vị của động lượng là: A. kg.s B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg.m/s2 Câu 28. Chọn câu sai:Đơn vị của công là: A. J B. W.s C. N.m D. N.m/s Câu 29. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công: A. N.m B. W.h C. HP D. kJ Câu 30. Vật khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 40 cm/s thì động lượng (kgm/s) của vật là: A. 5 B. 8 C. 2 D. 80 Câu 31. Vật khối lượng 200 g chuyển động với vận tốc 400 cm/s thì động lượng (kgm/s) của vật là: A. 0.8 B. 8 C. 80 D. 20 Câu 32 Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc v 1=1000 m/s, sau khi xuyên qua bức tường thì vận tốc đạn còn lại v 2 = 400 m/s. Tính độ biến thiên động lượng và lực cản trung bình của bức tường. Biết thời gian xuyên tường là 0.01 s. A. P = - 6 kgm/s; FC = - 600 N B. P = - 8 kgm/s; FC = - 600 N C. P = - 8 kgm/s; FC = - 800 N D. P = 4 kgm/s; FC = - 400 N Câu 33. Một con ngựa kéo một chiếc xe đi với vận tốc 14,4 km/h trên đường nằm ngang. Biết lực kéo là 500 N và hợp với phương ngang góc = 300. Tính công của con ngựa trong 30 phút. A. 20.105 J B. 31,2.105 J C. 35.105 J D. 40.105 J Câu 34. Một ô tô khối lượng 2 tấn chuyển động đều trên một đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05. Tính công của lực ma sát khi ô tô chuyển động trên được quãng đường 1000 m.g=10m/s 2 A. -9,8.105 J B. -12.105 J C. -8.105 J D. -10-6 J Câu 35 Chọn câu trả lời đúng . Biểu thức của định luật 2 Newton còn được viết dưới dạng sau: Δ⃗p Δ v̄ Δp Δ⃗p F= F =m. F= F= A. ⃗ B. ⃗ C. ⃗ . D. ⃗ Δt Δt Δ t⃗ Δ t⃗ Câu 36. Một khẩu súng có khối lượng 4 kg, bắn một viên đạn có khối lượng 20 g với vận tốc 500 m/s theo phương ngang. Súng giật lùi với vận tốc A. 250 m/s B. 25 m/s C. 2,5 m/s  D. 0,25 m/s Câu 37 Động cơ của một ô tô tạo ra lực phát động F không đổi theo phương ngang và có độ lớn 500 N trong 10 s kể từ lúc khởi hành, khối lượng của xe là 800 kg. vận tốc của xe có giá trị nào sau đây? A. 0.15 m/s B. 2.5 m/s C. 6.25 m/s D. 10 m/s Câu 38 Một vật trọng lượng 1 N có động năng là 1 J. lấy g = 10 m/s 2. khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 0.45 m/s B. 1 m/s C. 1.4 m/s D. 4.4 m/s Câu 39 ột ô tô có khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 80 km/h. động năng của ô tô có giá trị nào sau đây:A. 2,52.104 J B. 2,47.105J C. 2,42.106 J D. 3,2.106 J. Câu 40 Một xe chuyển động không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực F hợp với phương nằm ngang một góc = 600, với cường độ 300 N trong thời gian 2 giây vật đi được quãng đường 3 m. công suất của xe là: A. 225 W B. 450 W C. 200W D. 100W Câu 41 Một viên đạn khối lượng m = 200 g bay ra khỏi nòng súng với vận tốc v = 150 m/s. Động năng của viên đạn có trị số nào sau đây? A. 4500 J B. 225.104 J C.2250 J D. 15.10 3 J Câu 42 Câu 43 ột xe nặng 1200 kg chuyển động tịnh tiến trên đường thẳng nằm ngang có vận tốc thay đổi từ 10m/s đến 20 m/s trong quãng đường 300 m. Hợp lực của các lực làm xe chuyển động có giá trị nào sau đây: A. 100 N B. 200 N C. 300N D. 600 N Câu 44 Một vật nặng 4 kg rơi từ độ cao 4 m so với mặt đất xuống đáy giếng sâu 6 m. Độ biến thiên của thế năng có giá trị. A. 400 J B. -400 J C. 160 J D. -240 J Câu 45. Một vật có khối lượng 2 kg rơi từ độ cao h 1 = 8 m xuống độ cao h2 = 3 m so với mặt đất. Công của trọng lực sinh ra trong quá trình này có giá trị: (lấy g = 10 m/s2).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A. 100 J B. 160 J C. 60 J D. 120 J Câu 46. Một vật nặng được gắn vào lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn ra 10 cm, kéo dãn lò xo thêm 4 cm, lúc này lò xo sinh công có giá trị? Biết k = 20 N/m A. 16.10-3 J B. 10-3 J C. 36.10-3 J D. 169.10-3 J Câu 47. Một vật có khối lượng m = 5 kg ở đáy giếng sâu 4 m. cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. thế năng của vật đó có giá trị: A. 200 J B. 250 J C. -200 J D. -250 J Câu 48. Cơ năng được bảo toàn trong các trường hợp nào sau đây: A.Vật rơi tự do. B.Chuyển động của vật được ném thẳng đứng. C.Chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm nghiêng. D.Cả 3 trường hợp trên. Câu 49 Xét một vật đang rơi tự do. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Nếu thế năng của vật giảm, thì động năng của vật tăng. C. Cơ năng toản phần của vật được bảo toàn. B.Nếu thế năng của vật tăng, thì động năng của vật giảm D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 50 Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 50 m. vị trí mà ở đó thế năng và động năng của vật bằng nhau ( độ cao so với mặt đất ) là: A. h’ = 25 m B. h’ = 50 m C. 20 m D.h’ = 30 m Câu 51 Tiếp theo câu trên, lúc này vận tốc của vật là: A. v = 5 10 m/s B. v = 10 5 m/s C. 20 m/s D. v = 10 10 m/s. Câu 52 Đại lượng nào sau đây liên hệ với thế năng A. Độ cao B. Độ biến dạng của hệ. C. Vận tốc bHẾT–. D. Hai đại lượng A và B. CƠ HỌC VẬT RẮN Câu 1 Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỷ đối kéo hay nén của thanh rắn tỉ lệ thuận với A. độ dài ban đầu của thanh. C. tiết diện ngang của thanh. B. ứng suất kéo hay nén của thanh. D. độ cứng của thanh. Câu 2 Một dây thép dài 2m có tiết diện 3mm 2. Khi kéo bằng một lực 600N thì dây dãn ra một đoạn 2mm. Suất Yâng của thép A. 2.1010 Pa B.2.1011 Pa C.4.1010 Pa D.4.1011 Pa Câu 3 Gọi l1, S1 và l2 , S2 lần lượt là chiều dài và diện tích của vật ở nhiệt độ t 1 và t2(t1  t2 ). Độ biến thiên chiều dài l và diện tích S xác định bởi: l l1 1    t2  t1   A.. B.. S S1  t2  t1 . C.. l l1  t2  t1 . 2 S  S1  t2  t1  3 D.. 5 1 Câu 4 Một thanh thép đường kính 5 cm, hai đầu gắn chặt vào hai bức tường . Cho hệ số nở dài của thép  1, 2.10 K , suất Iâng E = 20.1010Pa . Khi nhiệt độ tăng thêm 50 0C , thì lực của thanh tác dụng vào tường là: A. 25  .105 N B. 15  .105 N C. 20  .103 N D. Một kết quả khác 0 Câu 5 Một dây tải điện ở 15 C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt độ tăng lên đến 500 C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện là: α = 11,5.10-6 K-1 A. 65,5 cm B. 55,4 cm C. 30,5 cm D. 60,4 cm Câu 6 Một thanh thép dài 5,0m có tiết diện 1,5cm 2 được giử chặt một đầu.Cho biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011Pa.Lực kéo F tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao nhiêu để thanh thép dài thêm 2,5mm? A.6.1010N B.1,5.104N C.15.107N D.3.105N Câu 7 Kéo căng một sợi dây thép hình trụ tròn có chiều dài 5m,tiết diện ngang 1mm 2 bằng một lực 160N.Người ta thấy dây thép dài thêm 0,4cm.Suất đàn hồi của thép là: A.2.1011Pa B.3.1011Pa C.4.1011Pa D.5.1011Pa 2 Câu 8 Một sợi dây thép có tiết diện 6mm được giử chặt một đầu.Đầu cồn lại chịu tác dụng của một lực kéo có độ lớn 30N. Ứng suất tác dụng vào dây thép có độ lớn là: A.5.106N/m2 B.5.10-6N/m2 C.5 N/m2 D.300N/m2 Câu 9 Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có k =100N/m,để nó dãn ra 10cm. g = 10m/s 2? A.1kg B.10kg C.0,1kg D.0,01kg Câu 10 Một sợi dây thép có đường kính 1,7mm chiều dài ban đầu 4,5m.Cho biết suất đàn hồi của thép là E = 2.1011Pa.Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là : A.103N/m B.104N/m C.105N/m D.106N/m.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 11 Một thanh thép tròn đường kính 20mm có suất đàn hồi E = 2.10 11Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại bằng một lực F = 1,57. 105N để thanh này biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng tỉ đối của thanh là? A. 0,25. 10-1 B. 0,25.10-4 C. 0,25.10-3 D. 0,25. 10-2 Câu 12 Một thước thép ở 200C có độ dài 1000 mm. khi nhiệt độ tăng đến 40 0C, thước thép này dài thêm bao nhiêu? A. 2,4 mm. B. 3,2 mm. C. 0,22 mm. D. 4,2 mm. 0 Câu 13 Khối lượng riêng của sắt ở 800 C bằng bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nó ở 0 0C l 7,800.103 kg/m3. A. 7,900.103 kg/m3. B. 7,599.103 kg/m3. C. 7,857.103 kg/m3. D. 7,485.103 kg/m3. Câu 14 Suất đàn hồi hay suất young được tính bởi công thức nào sau đây: S kS kl lS E E E 0 E0 klo l0 S k A. B. C. D. Câu 15 Độ co tương đối được tính bằng biểu thức nào sau đây: l F l Fdh l Fdh .S E.   l S l ES l E o o o A. B. C.. l ES  l Fdh o D. Câu 16 Một dây đồng dài 1,8m, đường kính tiết diện d = 0,8 mm. Khi kéo dây bởi một lực F = 50N thì d ©y d·n ra 2mm. Suất young của đồng là: A. 18.1010 (Pa) B. 4,5.1010 (Pa) C. 9. 1010 (Pa) D. 0,9. 1012 (Pa) Câu 17 Nung nóng một đồng xu có lỗ nhỏ ở giữa ta thấy hiện tượng A. lỗ nhỏ ở giữa thu bÞ lại. B. lỗ nhỏ ở giữa nở to ra. C. lỗ nhỏ không thay đổi, chỉ có đồng xu là nở to D. không có hiện tượng gì. Câu 18 Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giới hạn bền của một sợi dây thép. A. Độ dài và chất liệu của sợi dây thép. B. Độ dài và tiết điện của sợi dây thép. C. Tiết diện và chất liệu của sợi dây thép. D. Tiết diện của sợi dây thép. Câu 19 Chiều dài của mội thanh ray ở 00C là 12,5m. Tính khoảng hở ở giữa hai đầu các thanh kế tiếp nhau để khi nhiệt độ tăng đến 400C thì các thanh ray không bị cong. Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray là 12. 10 -6K-1. A. 0,0006m. B. 0,006m. C. 0,06m. D. 0,5m.

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

×