Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de cuong on kiem tra dai so 7 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG 1 Dạng 1: Xét quan hệ giữa các tập hợp số N; Z; Q; I; R Trong các cách viết sau, cách việt nào đúng, cách việt nào sai? a) 1,2(3)  Q. c) - 4 R. b) -2,57  R. 1 1  m) 3 Z. d) 16 N. h) 3 R. b) 2,17  Q. e) I  R. s) 16  I. h) I  Q. Dạng 2: Thực hiện phép tính: 3 5 3   a) 7 2 5. 5 14 12 2 11     b) 15 25 9 7 25.  3 5 3   4 3 2         e)  7 2 5   7 2 5 . 11 5 13 36 − + +0,5− 41 g) 24 41 24 1 7 1 5 23 . −13 : 4 5 4 7. o). (. 3 1 3 1 .19  .33 c) 8 3 8 3. d). 2. 2. 1 23  2    5 .  4,5  2)   2 4 f)  5 . 3 5 − 4 6. 2. 3 1 16.1   7 4 4.   1 1  1   :  2.    v)  2  4  3 . 7 8 45 . − − 6 18 i) 23. [( ) ]. ( ) h)-12 :. 2 1  3   1  3  4   0,8  4    l) . 2. 3. K). 2 −3 2 3 16 : + 28 : 7 5 7 5. ( ). m). 50. 4 1 6 22 : − ⋅ − 17 3 2 5. ). P). 3 1 1 3 1 1  :    :  1  5  15 6  5  3 15 . 1 25 2 ⋅ (−9 ) − : 4 3 3. (). r) (-6,5).5,7+5,7.(-3,5). 16 1 10 . √ 0 , 01. +3 √ 49− √ 4 9 6. √. 24.26 25 .153 5 2 3 2 k) (2 ) - 6 .10. q). t).   3 x). 2. 3 2  1   2  1 1 .  :       1   3    3  2 3 . Dạng 3: Tìm x: 1/ x 5. 36 4  2/ 5 125 3/ x 7 x. 2 4 1  1 5 :  x : 3 5 7/  3  2. 4/. 3 x  5 3. 3 1 2  :x 5 8/ 4 4. 9/. 7 1  5x  3 5/ 8 x. 1  4  1 3. 3  6/ 4. 1 4  x   2 5 . x 5 1 − = 10) 12 6 12.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x. (−3 ) 2 4 −3 −1 x= =−27 5 11) 3 15 12) -23 +0,5x = 1,5 13) 81 1 1 ⋅x − 4= 0,5 x−1 2 15) 2 =16 16) (x-1)2 = 25 17) |2x − 1|= 5 2 x 1 : =6 :0,3 3 4. 1 4) 18). 2 7 2 2 : x =1 :2 9 3 19) 3. Dạng 4: Tìm x, y, z: x y = 1) 7 3. vaø x-y =24. 4009 + 3y - z = -14 x y  6/ 7 13. 4). x−1 3− y = 3) 2005 2006 vaø x- y = x y z = = và x- y - z = 28 5) 3 5 7 và 2x. x y z   2) 5 7 2 vaø y  x 48. x y = 2 3. ; \f(y,4 = \f(z,5. x y z   7/ 2 3 5 và x + y + z = 30. và x + y = 40. Dạng 5 : Lập tỉ lệ thức 1/ Lập các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau: 3 1 1 2. 1 .1 4 5 b) 4. a) (-15).63=(-35).27. 2/Lập các tỉ lệ thức từ các số sau: a) 4,5 ; 6;. 2; 13,5. b) 0,24; 0,84; 1,61; 0.46. Dạng 6: Đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số 0,(34);. 0,(6);. 0,(512);. 0.0(8);. 0,1(23);. 0,2 (5). Dạng 7: Dạng toán đố: 1/ Tính số Nam và Nữ của lớp 7A, biết số nam ít hơn số nữ là 5 học sinh và tỉ số 4 giữa số nam và số nữ bằng 5. 2/ Tính độ dài 3 cạnh của tam giác, biết chu vi là 24 cm và các cạnh tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3/ Boán lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. biết số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỷ lệ với 3; 4; 5; 6 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp? 4/ Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 6A, 6B, 6C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 ; 7 ; 8. Hỹa tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được Dạng 8: So sánh hai số: a) 2600 và 3400. b) 2225 và 3150.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×