Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu Luyện phương trình từ khó đến cực khó P2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.94 KB, 11 trang )

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng

____________________________________________________________


Trn V n Thỏi - Tr ng PTTH Chu Vn An
Hớng dẫn giải bài tập
1. Bài 1: Giải và biện luận : |x-1|(x+2) + m = 0 (1)
Giải:
+ Đặt f(x) = |x-1| x+2) =
()
()



<=+
=+
41xvớim2xx
31xvớim2xx
2
2

+ Nếu x
2
+ x 2 = -m có nghiệm thì x
1,2
=
2
m491

+ Nếu x


2
+ x 2 = m có nghiệm thì x
3,4
=
2
m491 +








+ Dựa vào đồ thị ta thấy:
* Nếu m < -
4
9


-m >
4
9
(đồ thị vế trái của (3) cắt y = - m ở 1 điểm
x
2
=
2
m491 +
> 1 và đồ thị vế trái của (4) không cắt y = m


phơng
trình (1) có 1 nghiệm là x
2

* Nếu -
4
9

m <0 thì (3) cho 1 nghiệm x
2
và (4) cho 2 nghiệm x
3
,x
4
.
* Nếu m = 0 thì (3) cho 1 nghiệm x
2
= 1; (4) cho 2 nghiệm x
3
; x
4
= 1


Phơng trình (1) có 2 nghiệm là x
2
=x
4
=1 và x

3
= -2
y=m (m>0)
y=-m (m>0)
1

-9/4

-2

x
y

-1/2

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng

____________________________________________________________



Trn V n Thỏi - Tr ng PTTH Chu Vn An

* Nếu m > 0 thì (3) không có nghiệm (2 đờng thẳng không cắt nhau; và (4)
cho 1 nghiệm x
3
(vì 2 đồ thị chỉ cắt tại 1 điểm x
3
< 1)
2. Bài 2: Xác định a để phơng trình |2x

2
3x 2| = 5a 8x 2x
2
(1) có
nghiệm duy nhất.
Giải:
+ (1)

|2x
2
3x 2| + 2x
2
+ 8x = 5a

+ Đặt y
1
= |2x
2
3x 2| + 2x
2
+ 8x = 4x
2
+ 5x 2 với x

-
2
1
;x

2

11x + 2 với -
2
1
< x < 2
y
2
= 5a
+ Vẽ y
1
có Đ(-








16
57
;
8
5

+ Dựa vào đồ thị

phơng trình (1) có nghiệm duy nhất

5a = -
16

57


a = -
80
57









Bài 3: Tìm m để miny = x
2
+ |m+1|
2
+ 2+x+m-1|

3.
-1/2
-2

-7/2
2
y=-m (m>0)
x
y


y=50
-3/8

-57/16
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng

____________________________________________________________



Trn V n Thỏi - Tr ng PTTH Chu Vn An

Giải;
+ Đặt |x+m-1| = t

0.
+ Trờng hợp t = x+ m - 1

y = t
2
- 2(m-2)t + 2(m
2
+1)

Hoành độ đỉnh của (P) là t
Đ
= m-2; nếu t
Đ
> 0


m >2 thì miny = y(t
Đ
) =
(m-2)
2
- 2(m-2)
2
+ 2(m
2
+1) = m
2
+ 4m - 2

3.

-5

m

1 không thoả mãn m > 2
Nếu t
Đ
< 0

m < 2


0t
min


y = y(0) = 2m
2
+ 2

3

|m| <
2
2
(do t

0 hàm
đồng biến)
+ Trờng hợp t = -x - m + 1

y = t
2
+ 2mt + 2(m
2
+ 1) ta có đỉnh của (P) lúc
này có hoành độ t
Đ
= -m
- Nếu t
Đ


0


m

0


0t
min

y = y(0) = 2m
2
+ 2

3

0

m


2
2
(3)
+ Từ (1) , (2), (3) kết luận -1

m

2
2
thì min y


3
Bài 4: Tìm m để f(x) = (x-2)
2
+ 2|x-m|

với

x (1)
Giải: + (1)

(x-2)
2


3-2|x-m|
+ Đặt y
1
= (x-2)
2
và y
2
= 3-2|x-m| bài toán trở thành tìm m để đồ thị hàm y
2
nằm dới đồ thị hàm y
1
. ta có y
2
=




+
+
mxvới2m2x3
mxvới2m2x3

+ Xét 2 tiếp tuyến của y
1
có hệ số góc

2 ta có 2 tiếp tuyến đó có phơng
trình: y = 2x - 5 và y = -2x+3 nên để y
1
nằm trên y
2
với

x cần và đủ là
y = -2x+3 ở trên y = -2x + 2m + 3

3

2m + 3

m

0
y = 2x-5 ở trên y = 2x - 2m + 3

-5


3-2m

m

4

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng

____________________________________________________________



Trn V n Thỏi - Tr ng PTTH Chu Vn An

V. Chuyên đề: Phơng trình bất phơng trình vô tỉ
Đ1. Vấn đề 1: Các phơng pháp thờng dùng khi giải phơng trình bất
phơng trình vô tỉ
A. Các bất phơng trình cơ bản
1.
()
x2
xf
< g(x)

f(x)

0
g(x) > 0
f(x) < [g(x)]

2k

2.
()
x2
xf
> g(x)

g(x)

0
f(x) > 0
g(x)

0
f(x) < [g(x)]
2k

3.
()
k2
xf
>
()
k2
xg


g(x)


0
f(x) > g(x)
B. Các phơng pháp thờng dùng
1. Phơng pháp lũy thừa: Cô lập căn thức và luỹ thừa 2 vế.
a. Ví dụ 1: Giải phơng trình :
x12x3
2x3
x
2
=

(1)
Giải: + ĐK: x >
3
2
khử mẫu ta có
+ Ta có (1)

x
2
3x +2 = (1-x)
2x3


(x-1)(x-2) + (x-1)
2x3
= 0

(x-1)[(x-2) +
2x3

] = 0

x 1 = 0 (2)
2x3
= 2-x (3)

+ Giải (2)

x = 1
www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng

____________________________________________________________



Trần V ăn Thái - Tr ường PTTH Chu Văn An

+ Gi¶i (3)

2-x

0
3x – 2 = x
2
– 4x + 4


1x
6x
1x

2x
=⇔








=
=


+ KÕt luËn: Ph−¬ng tr×nh cã nghiÖm x = 1
b. VÝ dô 2: Gi¶i ph−¬ng tr×nh:
3
33
3x22x1x −=−+−
(1)
Gi¶i :
+ (1)

(x-1)+ (x-2) + 3
( )( ) ( ) ( )
[ ]
333
2x1x2x1x
−+−−−
= 2x – 3

+ (1)


()( )( )
3
3x22x1x
−−−
= 0

x = 1; 2;
2
3

c. VÝ dô 3: Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh
1x6x2
2
+−
> x-2 (1)
Gi¶i:

+ (1)


()















−>+−
>+−
≥−



≥+−
<−
2
2
2
2
2x1x6x2
01x6x2
02x
01x6x2
02x



×