Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Giải phương trình vô tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.21 KB, 5 trang )

Violet.vn/ducnghi58
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
1-Phương pháp bình phương hai vế của PT:
Trước hết ta cô lập căn thức chứa ẩn ở một vế ,đặt ĐK cho vế kia không âm rồi bình
phương hai vế của PT.
Ví du 1ï:Giải PT:2+
xx
=−
12
(1)
Giải:ĐK:x
2
1

(2)
PT(1)
)3(212
−=−⇔
xx
;ĐK:
2

x
(3)
056)5()2(12
22
=+−⇔−=−⇔
xxxx
Giải x
1
=1 không thõa mãn (4);x


2
= 5thoã mãn cả (2)và (4).Vậy PT có nghiệm x = 5
Ví dụ 2:Giải PT:
)1(121
=−−+
xx
Giải:ĐK:x
2

(2) . PT(1)
1 1 2 (3)x x
⇔ + = + −
.Hai vế của (3) không âm bình
phương hai vế :x+1= 1+x-2+2
2

x

31212222
=⇔=−⇔=−⇔−=⇔
xxxx
,thõa mãn
ĐK (2) .Vậy PT có nghiệm x = 3.
2-Phương pháp:Đưa PT về PT chứa ẩn trong dấu giá trò tuyệt đối:
Ví dụ: Giải PT:
844
2
=++−
xxx
(1) .

2
( 2) 8 2 8x x x x⇔ − + = ⇔ − + = ≥ + = ⇔ =
< + + =
=
Giải(1) Nếu x 2thì x -2 x 8 x 5,
Thuộc khoảng đang xét.
Nếu x 2thì -x 2 x 8,PT vo ânghiệm
Kết luận x 5
3-Phương pháp đặt ẩn phụ:
Ví dụ:Giải pT:x
2
-
42
2
=−
x
Giải:ĐK:
2
2

x
;PT đã cho có dạng:
0222
22
=−−−−
xx
Đặt :
loại)t Giảit dạng có PT
1
2

(1;20202
2
2
−===−−≥=−
tttx
Với t = 2 Thì
6622
22
±=⇔=⇔=−
xxx
Kết luận:x =
6
±
4-Phương pháp đưa về HPT hữu tỉ:
Giải PT:
312
3
=++−
xx
;
Giải:ĐK:x
)1(1
−≥
Đặt
zxyx
=+=−
1,2
3
;Khi đó x-2= y
3

;x+1 = z
2
Ta có HPT sau:






=−
=+
)4(0
)3(3
)2(3
32
z
yz
zy
;Giải HPT (y = 1;z =2)thõa mãn ;Giải tìm x = 3(Thoã
mãn)
Kết luận:x= 3
5-Phương pháp BĐT:
a)Chứng tỏ tập giá trò của hai vế là rời nhau:
Ví dụ:Giải PT:
)1(23151
−=−−−
xxx
1
Violet.vn/ducnghi58
ĐK:x

1

;Ta có với ĐK này thì x < 5x
Do đó
nghiệm vô PT .vậy âm không phảivế âm sốmột (1)là trái Vế
⇒−<−
151 xx
b)Sử dụng tính đối nghòch hai vế:
Ví dụ: Giải PT:
222
2414105763 xxxxxx
−−=+++++
Giải:Vế trái của PT:
5949)1(54)1(3
22
=+≥+++++
xx
Vế phải của PT:5-(x+1)
2

5

Vậy hai vế của PT bằng 5
1
−=⇔
x
KL:x= -1
c)Sử dụng tính đơn điệu:
Ví dụ :Giải PT:
)1(312

3
=++−
xx
Giải :Ta thấy x =3 là nghiệm của PT
Với x >3 Thì
2.1,12
3
>+>−
xx
.Nên vế trái của (1) >3
Với -1
21;13
<+<<≤
xx
3
2-x Thì
.Nên vế trái của (1)<3
Vậy x =3 là nghiệm duy nhất của PT
d)Sử dụng ĐK xẩy ra dấu bằng :
Ví dụ:Giải PT:
)1(2
14
14
=

+

x
x
x

x
Giải ;ĐK:x >
4
1
Áp dụng BĐT
2
≥+
a
b
b
a
Với a>0,b>0 .Xẩy ra dấu “=” khi và chỉ khi
a=b
Do đó (1)
32)
4
1
(0141414
22
±=⇔>=+−⇔−=⇔−=⇔
xDoxxxxxxx
Thõa mãn (2)
6-Phương pháp dùng các biểu thức liên hợp:
Ví dụ: Giải PT:
)1(
5
3
2314
+
=−−+

x
xx
ĐK:
3
2

x
Nhân hai vế của PT cho biểu thức liên hợp(1)
)2314(
5
3
3 −++
+
=+⇔ xx
x
x
( )
( )
03523140523143
>+=−++⇔=−−+++⇔
xdoxxxxx
(2)
Giải PT (2) Ta có x= 2 là nghiệm duy nhất của PT.
III- LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải PT:
)1(24
2
−=−
xx
;HD:ĐK:x

2

Bình phương hai vế giải x = 2
Bài 2:Giải PT:
2
4
1
2
1
=++++
xxx
(1);HD:Đặt t=
4
1
0
4
1
2
−=⇒≥+
txx
(1)
2
2
1
2
=







+⇔
t
Giải t =
22
2
1
2
−=⇔−
x
2
Violet.vn/ducnghi58
Bài 3:GiảiPT:
)1(
1
1
x
xx
=++
; HD:ĐK:x >0 Biến đổi(1)


3
1
3
1
1
=⇔






=


x
x
x
Bài 4:Giải PT:
341)
121)
11)
=++−
=+−−
−=+
xxc
xxb
xxa
;
HD:Dùng Phương pháp bình phương hai vế
Kết quả:câu a x=3;b)x=
2
51
−−
;c)x =0;x=3
Bài 5:Giải PT:
x
x

xx
+=

−+
3
1
32
2
(1);HD:ĐK:



>⇔
≥+−
>
1
0)3)(1(
1
x
xx
x
(1)
xx
+=+⇔⇔
33...
Bình phương hai vế giải kết quả x=-3;x=-2(KTM)PT vô
nghiệm.
Bài 6:Giải các PT sau:
3
53

14
5);121)
2
=
−+

−−−=−
x
x
xbxxa
;HD câu a)PT Vô nghiệm;câu b)PT có vô số
nghiệm x
5

Bài 7:Giải PT:a)
533
−=−
xx
;b)
725
=−+
xx
Câu: a) Biến đổi Tương đương





=+−


022299
3
5
2
xx
x
Câu: b)Tương tự
Bài 8 :Giải PT:3x
2
+2x =
xxx
−++
12
2
(1);HD:Biến đổi (1)
01233
22
=−+−+
xxxx
Dùng Phương pháp đặt ẩn phụ:
0
2
≥=+
txx
Giải PT ẩn t có hai nghiệm t=1;t=
3
1

Thay giải tìm x
Bài 9:Giải :

5168143);34412)
22
=−−++−++=+−++−
xxxxbxxxxa
HD:Biến đổi về PT chứa dấu giá trò tuyệt đối
Câu:a)
12
≤≤−
x
; Câu b)
101
≤≤
x
Bài 10:Giải PT:x
2
+4x +5 = 2
32
+
x
(1);HD ĐK: x
3
2


;Biến đổi (1)
( )
( )
( )
( )




=−+
=+
⇔=−+++⇔
0132
01
01321
2
2
2
2
x
x
xx
Bài 11:Giải các PT:
122);2344)
1252)44)42)
22
22
−=+−+=+−
−−=+−−=−−=−
xxxexxxd
xxxxcxxbxxa
Câu a,b,,d,e;Dùng phép biến đổi



=


⇔=
2
0
BA
B
BA
Câu c:Dùng phương pháp đặt ẩn phụ
3
Violet.vn/ducnghi58
Bài 12:GiảiPT:
)1(11642)
)1(2414105763)
2
222
+−=−+−
−−=+++++
xxxxb
xxxxxxa
Dùng BĐT:
Câu a)VT
5

;VP
5

.Do đó PT có nghiệm khi và chỉ khi hai vế bằng nhau:x=-1
Câub)VT:Áp dụng BĐT Bu nhiacốp xki :
( )
24)2)(11(4.12.1
22

2
≤⇒≤+≤−+−
VTxx
Dấu
“=” xẩy ra khi và chỉ khi ….x=3
VP:=…=(x-3)
2
+2
2≥
;Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x =3
Vậy PT có nghiêm là x= 3
Bài 13:Giải PT:
2)3)(1(31
=−+−−++
xxxx
HD:ĐK:
31
≤≤−
x
;Đặt t =
xx
−++
31
;Với ĐK t
0

PT có dạng:t
2
-2t = 0




4
Violet.vn/ducnghi58
5

×