Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

DA DANG DAC DIEM CHUNG CUA LOP LUONG CU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Trình bày những đặc điểm về cấu tạo hệ tuần hoàn và hệ hô hấp của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cóc nhà. ếch cây. Chẫu chàng vằn. Một số đại diện. ếch đồng. ếch đồng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính III. Đặc điểm chung của lưỡng cư IV. Vai trò của lưỡng cư.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Đa dạng về thành phần loài. Cho biết trên thế giới Lưỡng cư có bao nhiêu loài? Việt Nam đã phát hiện được bao nhiêu loài?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hình 37.1 Một số đại diện Lưỡng cư điển hình ở Việt Nam. 1. CÁ CÓC TAM ĐẢO. 2. ẾCH CÂY.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Ễnh ương lớn. 4. Cóc nha. 5. Ếch giun.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Đa dạng về thành phần loài 2 PHÚT HẾT GIỜ. Tên bộ lưỡng cư. Có đuôi Không đuôi Không chân. Đại diện. Đặc điểm đặc trưng Hình dạng thân. Chi. Đuôi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Đa dạng về thành phần loài Đặc điểm đặc trưng Tên bộ lưỡng cư. Có đuôi. Không đuôi Không chân. Hình dạng thân. Chi. Đại diện. Đuôi. 2 chi sau và 2 chi Dài, dẹp Cá cóc Dài trước bên Tam Đảo dài tương đương Ngắn. Dài. Chi sau dài hơn Không chi trước đuôi Thiếu chi. Dài. Ếch cây, Ễnh ương, Cóc nhà Ếch giun. Cá cóc Tam Đảo ẾCH Ếch giunCÂY.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Đa dạng về thành phần loài Đặc điểm đặc trưng Tên bộ lưỡng cư. Có đuôi. Không đuôi Không chân. Hình dạng thân. Chi. Đại diện. Đuôi. 2 chi sau và 2 chi Dài, dẹp Cá cóc Dài trước bên Tam Đảo dài tương đương Ngắn. Dài. Chi sau dài hơn Không chi trước đuôi Thiếu chi. Dài. Ếch cây, Ễnh ương, Cóc nhà Ếch giun. Lưỡng cư được phân thành mấy bộ? Dựa vào đặc điểm đặc trưng nào để phân biệt các bộ Lưỡng cư? Kể tên các bộ và nêu đại diện của từng bộ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đặc điểm đặc trưng. I. Đa dạng về thành phần loài. - Lưỡng cư có khoảng 4000 loài. - Dựa vào đặc điểm của đuôi và chi chia thành 3 bộ: + Bộ lưỡng cư có đuôi: cá cóc Tam Đảo + Bộ lưỡng cư không đuôi: Ếch cây, cóc nhà,… + Bộ lưỡng cư không chân: Ếch giun.. Tên bộ lưỡng cư. Hình dạng thân. Chi. Đại diện. Đuôi. 2 chi sau và 2 chi Dài, dẹp Cá cóc Có đuôi Dài bên Tam Đảo trước dài tương đương Ếch cây, Chi sau Không Không Ngắn Ễnh dài hơn đuôi đuôi ương, chi trước Cóc nhà Không chân. Dài. Thiếu chi. Dài. Ếch giun.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Õch cã s¾c cÇu vång. Õch ma Nam Phi. Cãc bµ mô.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Cá cóc Tam Đảo sống ở những. 2. Ếch cây (chẫu chàng) Sống trên. suối nước vùng núi Tam Đảo, gặp nguy hiểm trốn vào hang hốc. Hoạt động chủ yếu về ban đêm.. cây, bụi cây gần vực nước. Ngón chân có giác bám lớn, leo cây, gặp nguy hiểm nhảy xuống nước, ẩn vào cây. Hoạt động vào ban đêm..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hình 37.1 Một số đại diện Lưỡng cư điển hình ở Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bảng. Một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư Tên đại diện. Đặc điểm nơi sống. Hoạt động. Tập tính tự vệ. -Ban đêm -Chủ yếu ban đêm -Chiều và đêm -Cả ngày và đêm. -Trèn ch¹y, Èn nÊp -Do¹ n¹t -Tiết nhựa độc. Cá cóc Tam đảo Ễnh ương lớn Cóc nha Ếch cây Ếch giun Những câu lựa choïn. -Chñ yÕu sèng trong níc -Chñ yÕu sèng trªn c¹n - Ưa sèng ë níc h¬n -Chñ yÕu sèng trªn c©y, bôi c©y -Sèng chui luån trong hang đất. HẾT GIỜ 3 PHÚT.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bảng. Một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư. Hoạt động. Tên đại diện. Đặc điểm nơi sống. Cá cóc Tam đảo. - Chủ yếu sống ở nước - Chủ yếu ban đêm. Ễnh ương lớn. - Ưa sống ở nước hơn. - Ban đêm. Tập tính tự vệ - Trốn chạy, ẩn nấp - Dọa nạt. Cóc nha. - Chủ yếu sống trên cạn - Chiều và đêm. - Tiết nhựa độc. Ếch cây. - Chủ yếu sống trên cây, - Ban đêm bụi cây. - Trốn chạy, ẩn nấp. Ếch giun. - Sống chui luồn trong hang đất. - Trốn chạy, ẩn nấp. Những câu lựa chọn. - Chủ yếu sống ở nước. - Cả ngày và đêm - Ban đêm. - Chủ yếu sống trên cạn - Chủ yếu ban đêm - Ưa sống ở nước hơn - Chiều và đêm - Chủ yếu sống trên cây, bụi cây - Cả ngày và đêm - Sống chui luồn trong hang đất. - Trốn chạy, ẩn nấp - Dọa nạt - Tiết nhựa độc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bảng. Một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư. Hoạt động. Tên đại diện. Đặc điểm nơi sống. Cá cóc Tam Đảo. - Chủ yếu sống ở nước - Chủ yếu ban đêm. Ễnh ương lớn. - Ưa sống ở nước hơn. - Ban đêm. Tập tính tự vệ - Trốn chạy, ẩn nấp - Dọa nạt. Cóc nha. - Chủ yếu sống trên cạn - Chiều và đêm. - Tiết nhựa độc. Ếch cây. - Chủ yếu sống trên cây, - Ban đêm bụi cây. - Trốn chạy, ẩn nấp. Ếch giun. - Sống chui luồn trong hang đất. - Trốn chạy, ẩn nấp. - Cả ngày và đêm. CÁ CÓC TAM ĐẢO. Cócương nhàlớn Ễnh. ẾCH CÂY. Ếch giun.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bảng. Một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư. Hoạt động. Tên đại diện. Đặc điểm nơi sống. Cá cóc Tam Đảo. - Chủ yếu sống ở nước - Chủ yếu ban đêm. Ễnh ương lớn. - Ưa sống ở nước hơn. - Ban đêm. Tập tính tự vệ - Trốn chạy, ẩn nấp - Dọa nạt. Cóc nha. - Chủ yếu sống trên cạn - Chiều và đêm. - Tiết nhựa độc. Ếch cây. - Chủ yếu sống trên cây, - Ban đêm bụi cây. - Trốn chạy, ẩn nấp. Ếch giun. - Sống chui luồn trong hang đất. - Trốn chạy, ẩn nấp. - Cả ngày và đêm. Qua nội dung bảng em hãy nêu những đặc điểm thể hiện sự đa dạng về môi trường sống và tập tính của lưỡng cư?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính (Bảng “ Một số đặc điểm sinh học của Lưỡng cư” trang 121). Hình 37.2. Một số Lưỡng cư có tập tính chăm sóc và bảo vệ trứng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính III. Đặc điểm chung của lưỡng cư.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HẾT GIỜ 3 PHÚT. III. Đặc điểm chung của lưỡng cư Hệ tuần hoàn. Đặc điểm môi Da trường sống. Cơ quan Hệ hô di chuyển hấp. Tim ( số ngăn). Máu trong tâm thất. Số Máu vòng nuôi tuần cơ thể hoàn. Sự Môi Nhiệt phát trường độ triển sinh cơ cơ sản thể thể.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. Đặc điểm chung của lưỡng cư Hệ tuần hoàn Đặc điểm môi trường sống. Vừa ở nước va vừa ở cạn. Da. Trần (không có vảy), ẩm ướt. Cơ quan di chuyển. Bốn chân, có mang ít hoặc nhiều (trừ ếch giun). Hệ hô hấp. -Mang ( nòng nọc) -Phổi, da (trưởng thanh). Tim ( số ngăn). Máu trong tâm thất. 3 ngăn Máu pha. Máu nuôi cơ thể. Máu pha. Số vòng tuần hoàn. Môi Sự trường phát sinh triển sản cơ thể. 2 vòng Nước. Biến thái. Nhiệt độ cơ thể. Biến nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính III. Đặc điểm chung của lưỡng cư. - Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn. - Da trần và ẩm ướt. - Di chuyển bằng 4 chi. - Hô hấp bằng da và phổi.. Môi trường sống. Là ĐVCXS thích nghi đời sống. Da. Trần và ẩm ướt. Di chuyển. Bằng 4 chi. Hệ hô hấp. Bằng da và phổi. Hệ tuần hoàn. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, tâm thất chứa máu pha đi nuôi cơ thể. vừa ở nước vừa ở cạn. Sự sinh Trong môi trường nước, thụ tinh ngoài - Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, tâm thất sản chứa máu pha đi nuôi cơ thể. Sự Qua biến thái phát - Sinh sản trong môi trường nước, thụ triển tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái. Nhiệt độ cơ Là động vật biến nhiệt - Là động vật biến nhiệt. thể.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính. Em hãy so sánh lớp lưỡng cư và lớp cá theo bảng sau?. Em hãy nhận xét về mức độ tiến hoá của 2 lớp động vật trên?. III. Đặc điểm chung của lưỡng cư. Đặc điểm so sánh Môi trường sống. Lớp lưỡng cư Vừa ở nước, vừa ở cạn. Di chuyển. Bằng 4 chi. Hệ hô hấp. Bằng phổi và da. Hệ tuần hoan. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha. Lớp cá Sống ở nước Bằng vây Bằng mang Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ thẫm.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính III. Đặc điểm chung của lưỡng cư IV. Vai trò của lưỡng cư - Đối với tự nhiên (nông nghiệp): Tiêu diệt sâu bọ có phá hại mùa màng, diệt sinh vật trung gian gây bệnh.. Ếch rình moài Một số hình ảnh về vai trò của Lưỡng cư Tại sao cư Lưỡng nóicó vaivai tròtrò tiêu như diệt thế sâu nào bọđối có với hại tự nhiên của Lưỡng (nông cư có nghiệp)? giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính III. Đặc điểm chung của lưỡng cư IV. Vai trò của lưỡng cư - Đối với tự nhiên (nông nghiệp):. Ếch chiên bột. Cóc và bột cóc. - Đối với đời sống con người:. + Làm thực phẩm cho con người. + Làm thuốc chữa bệnh: bột cóc, nhựa cóc.. Canh ếch Một số hình ảnh về vai trò của Lưỡng cư. + Là vật thí nghiệm trong sinh lý học. Lưỡng cư có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính III. Đặc điểm chung của lưỡng cư IV. Vai trò của lưỡng cư. Em phải làm gì để bảo vệ ng cö? Lưỡng cư ở địaLưỡ phöông em coù ña daïng khoâng? Laáy ví duï minh hoïa.. Lưỡng cư bị săn bắt.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hình aûnh treân cho em bieát ñieàu gì?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tổ chức động vật London (Anh) đã chọn ra 10 loài lưỡng cư độc đáo và đang bị đe dọa trên toàn cầu. Chiến dịch nhằm bảo vệ những sinh vật đang bị lãng quên. Hiện có khoảng 4000 loài lưỡng cư đã được biết đến và còn nhiều loài khác chưa được khám phá.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1. Ếch Malagasy có màu sắc cầu vồng. 3. Ếch ma Nam Phi. 2. Ếch màu tím. 4. Ếch Chile Darwin.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 5. Con cóc bà mụ Betic. 6. Ếch Seychelles có lẽ là con ếch nhỏ nhất thế giới, với con trưởng thành dài tối đa là 11 mm..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> I. Đa dạng về thành phần loài II. Đa dạng về môi trường sống và tập tính III. Đặc điểm chung của lưỡng cư IV. Vai trò của lưỡng cư. Hãy đánh dấu (X) vào những câu trả lời đúng trong các câu sau về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. a. Là động vật biến nhiệt X b. Thích nghi với đời sống ở cạn c. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể X X Thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn d. e. Máu trong tim là máu đỏ tươi X f. Di chuyển bằng 4 chi g. Di chuyển bằng cách nhảy cóc X h. Da trần ẩm ướt Xi. Ếch phát triển có biến thái.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hướng dẫn tự học ở nhà. -Học bai, trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục: “Em có biết”. - Tìm hiểu đời sống của thằn lằn so sánh với Lưỡng cư. - Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo ngoai va di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dai. - Kẻ bảng SGK/125 vao vở soạn. - Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con thằn lằn bóng đuôi dai bỏ vao lọ thủy tinh..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Xin ch©n thµnh c¸m ¬n c¸c quý ThÇy C« Tiết học đến đây là hết KÝnh chóc quý ThÇy C« m¹nh khoÎ, H¹nh phóc Chóc c¸c em lu«n vui vÎ, häc tËp tèt !.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

×