Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de kthkI CN7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>yNgày soạn: 14 / 12/ 2014 Ngày dạy: / 12/ 2014. TIẾT 18 KIỂM TRA HỌC KỲ I A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra sự nắm bắt; hiểu biết của học sinh sau khi học xong chương trình CN7 của HKI - Khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế: giải thích; liện hệ... 2. Kỹ năng: - Làm bài tập trắc nghiệm và tự luận - Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải quyết 1 số công việc thực tế để phát huy năng lực của HS 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tự giác; yêu thích môn học B. Phương pháp- phương tiện: 1. Phương pháp: Trắc nghiệm (50%)- Tự luận (50%) 2. Phương tiện: a. GV: Đề+ đáp án+ thang điểm b. HS: Ôn tập kiến thức; dụng cụ học tập C. Tiến trình hoạt động dạy học: I. Tổ chức: 7A: 7B: 7C: II. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS; nhắc nhở tác phong thái độ khi kiểm tra ( nghiêm túc- tự giác) III. Bài mới: III.1> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ TN Tên chủ đề 1. Khái niệm về đất trồng Số câu Số điẻm Tỉ lệ 2. Một số t/c chính của đất trồng Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Cách sử dụng các loại phân bón thông thường Số câu Số điểm Tỉ lệ 4. Vai trò của giống và pp chọn tạo giống cây trồng Số câu Số điểm Tỉ lệ 5. Sx và bảo quản giống cây. Nhận biết TL. Vị trí của lớp đất trồng trên Trái Đất 1 0.5 5% Cách nhận biết đất chua; đất trung tính và đất kiềm 1 0.5 5% - Biết được thời điểm bón lót; bón thúc 1 0.5 5% - Biết được tiêu chí của giống cây trồng tốt 1 0.5 5% Biết được pp nhân giống vô tính áp. TN. Thông hiểu TL. Vận dụng Thấp TN TL. Cộng Cao. TN. TL 1 0.5 5%. 1 0.5 5%. 1 0.5 5%. 1 0.5 5%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trồng. dụng cho loại cây trồng nào Số câu 1 Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5% 6. Sâu bệnh hại - Biết được vòng đời cây trồng của côn trùng; sâu bệnh hại Số câu 1 Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5% 7. Làm đất và - Biết được tác dụng - Nắm được các bước bón phân lót của việc lên luống làm đất trồng rau Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ 5% 5% 8. Gieo trồng - Biết được pp gieo cây nông trồng cây ngắn ngày nghiệp Số câu 1 Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5% 9. Phòng trừ - Hiểu được ưu điểmsâu bệnh hại nhược điểm của 1 số cây trồng pp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% 10. Các biện - Hiểu được hình thức pháp chăm sóc tưới nước phun mưa cây trồng áp dụng cho loại cây trồng nào Số câu 1 Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5% 11. Thu hoạch, - Nhận biết được các bảo quản, chế pp thu hoạch nông biến nông sản sản Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 8 4 40%. 1 1 10%. 2 1 10%. 1 0.5 5%. 1 0.5 5% 2 1 10%. 1 0,5 5%. 1 2 20% - Nắm được quy trình chăm sóc 1 cây nông nghiệp nào đó 1 2 20%. 1 2 20%. 2 2.5 25%. 1 1 10% 1 2 20%. III.2> ĐỀ BÀI. I. TRẮC NGHIỆM (5điểm). Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Vai trò của giống cây trồng là: A. Tăng năng suất cây trồng B. Tăng chất lượng nông sản. 13 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Tăng năng suất, chất lượng nông sản D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 2. Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm: A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng. B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành. C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành. D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng Câu 3. Quy trình làm đất trồng rau: A. Đập đất Cày đất Lên luống C. Lên luống Cày đất Đập đất B. Cày đất Lên luống Đập đất D. Lên luống Cày đất Đập đất Câu 4. Bón phân thúc là bón vào thời điểm nào? A. Trước khi gieo trồng C. Khi cây đang sinh trưởng và phát triển B. Trong khi gieo trồng D. Khi thu hoạch cây Câu 5. Những cây trồng ngắn ngày như lúa, ngô, đỗ, lạc, vừng…thường áp dụng phương pháp gieo trồng nào? A. Gieo bằng hạt B. Trồng bằng cây con C. Giâm cành D. Chiết cành Câu 6. Lên luống cây trồng có tác dụng: A. Dễ chăm sóc B. Chống ngập úng C. Nhìn cho đẹp D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển Câu 7. Tưới nước theo hình thức phun mưa hay áp dụng cho loại cây: A. Cây lúa B. Cây ngô C. Cây rau; hoa D. Cây lạc Câu 8. Phương pháp chiết cành; ghép cành (ghép mắt) thường áp dụng cho loại cây nào: A. Cây lương thực: Lúa; ngô; khoai; sắn… C. Cây dây leo: mướp; bầu; bí… B. Cây ăn quả; cây cảnh; cây hoa D. Cây rau Câu 9. Đất chua là đất có độ pH: A. pH = 6,6- 7,5 B. pH > 7,5 C. pH= 7,5 D. pH < 6,5 Câu 10. Đất trồng là lớp đất: A. Bề mặt Trái Đất C. Độ sâu từ 10m trở xuống so với mặt đất B. Sâu trong lòng đất D. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất II. Tự luận: Câu 11(1điểm). Ghi vào tờ giấy thi tên các phương pháp thu hoạch nông sản:. Tranh 1. Tranh 2. Tranh 3. Tranh 4. Câu 12( 2 điểm). Để phòng chống sâu, bệnh hại cây trồng thì người ta hay dùng phương pháp thủ công và phương pháp hóa học : a. Nêu đặc điểm của 2 phương pháp này b. Hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của từng phương pháp? Câu 13(2 điểm). Trình bày quy trình sản xuất( từ khi còn là hạt giống đến khi thu hoạch) cây nông nghiệp ( chọn một trong các cây sau: ngô; sắn; lạc) ------------------ Hết--------------------III.3> ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KTHKI MÔN: CÔNG NGHỆ 7- NĂM HỌC : 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> i. tr¾c nghiÖm (5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 Câu D C B C A D Đáp án II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) C©u đáp án Hình 1- phương pháp hái Hình 2- phương pháp nhổ 11 Hình 3- phương pháp cắt Hình 4- phương pháp đào (1đ). 12 (2đ). 13 (2đ). 7 C. 8 B. 9 D. - Phương pháp thủ công: Dùng tay bắt sâu; ngắt bỏ những cành lá bị sâu bệnh. Cũng có thể dùng vợt; bẫy đèn; bả độc để diệt sâu bệnh - Phương pháp hóa học: Sử dụng các loại thuốc hóa học để trừ sâu bệnh - Phương pháp thủ công: + Ưu điểm: Không gây ô nhiễm môi trường; tiết kiệm kinh tế + Nhược điểm: Mất thời gian; công sức; nếu trồng trọt nhiều thì làm không đảm bảo; diệt sâu bệnh chậm - Phương pháp hóa học: + Ưu điểm: Diệt sâu bệnh nhanh; ít tốn công + Nhược điểm: Dễ gây ngộ độc cho người, cây trồng, vật nuôi; làm ô nhiễm nguồn nước, đất, không khí; giết chết các sinh vật khác ở ruộng - Tùy theo HS chọn cây: - Ví dụ như cây ngô: + Làm đất: Cày; lên luống; làm đất; bổ hố+ bón phân lót + Đồng thời gieo hạt giống vào chỗ đất tốt ( c/sóc riêng) + Lấy cây con đêm trồng + Tưới nước; + Nhổ cỏ; vun xới; tỉa- dặm cây; bón phân thúc khi cây đang sinh trưởng và phát triển + Tỉa bắp thừa; lép; bóc bẹ già… + Thu hoạch: bẻ bắp ngô về phơi… + Cất nơi khô giáo. 10 D §iÓm Mỗi ý đúng 0,25đ 0,5đ 0,5đ Mỗi ý 0,25đ Mỗi ý 0,25đ Mỗi ý 0,25đ. IV. Củng cố: - GV thu bài kiểm tra; nhận xét giờ kiểm tra - Nhắc nhở HS chưa nghiêm túc V. Hướng dẫn HS học ở nhà: - Về tiếp tục ôn tập tiếp Phần I: Trồng trọt - Làm lại bài kiểm tra ra vở bài tập ……………………………………………………. Bồ Lý; ngày …… tháng 12 năm 2014 Ký duyệt của Ban Giám Hiệu – Tổ KHTN. ……………………………………………………. PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN TAM ĐẢO TRƯỜNG THCS BỒ LÝ Họ tên:……………………………….. Lớp:……. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhận xét của Giáo viên. Điểm. I. TRẮC NGHIỆM (5điểm). Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Vai trò của giống cây trồng là: A. Tăng năng suất cây trồng B. Tăng chất lượng nông sản C. Tăng năng suất, chất lượng nông sản D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 2. Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm: A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng. B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành. C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành. D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng Câu 3. Quy trình làm đất trồng rau: A. Đập đất Cày đất Lên luống C. Lên luống Cày đất Đập đất B. Cày đất Lên luống Đập đất D. Lên luống Cày đất Đập đất Câu 4. Bón phân thúc là bón vào thời điểm nào? A. Trước khi gieo trồng C. Khi cây đang sinh trưởng và phát triển B. Trong khi gieo trồng D. Khi thu hoạch cây Câu 5. Những cây trồng ngắn ngày như lúa, ngô, đỗ, lạc, vừng…thường áp dụng phương pháp gieo trồng nào? A. Gieo bằng hạt B. Trồng bằng cây con C. Giâm cành D. Chiết cành Câu 6. Lên luống cây trồng có tác dụng: A. Dễ chăm sóc B. Chống ngập úng C. Nhìn cho đẹp D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển Câu 7. Tưới nước theo hình thức phun mưa hay áp dụng cho loại cây: A. Cây lúa B. Cây ngô C. Cây rau; hoa D. Cây lạc Câu 8. Phương pháp chiết cành; ghép cành (ghép mắt) thường áp dụng cho loại cây nào: A. Cây lương thực: Lúa; ngô; khoai; sắn… C. Cây dây leo: mướp; bầu; bí… B. Cây ăn quả; cây cảnh; cây hoa D. Cây rau Câu 9. Đất chua là đất có độ pH: A. pH = 6,6- 7,5 B. pH > 7,5 C. pH= 7,5 D. pH < 6,5 Câu 10. Đất trồng là lớp đất: A. Bề mặt Trái Đất C. Độ sâu từ 10m trở xuống so với mặt đất B. Sâu trong lòng đất D. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất II. Tự luận: Câu 11(1điểm). Ghi vào tờ giấy thi tên các phương pháp thu hoạch nông sản:. Tranh 1. Tranh 2. Tranh 3. Tranh 4. Câu 12( 2 điểm). Để phòng chống sâu, bệnh hại cây trồng thì người ta hay dùng phương pháp thủ công và phương pháp hóa học : c. Nêu đặc điểm của 2 phương pháp này d. Hãy nêu ưu điểm và nhược điểm của từng phương pháp?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 13(2 điểm). Trình bày quy trình sản xuất( từ khi còn là hạt giống đến khi thu hoạch) cây nông nghiệp ( chọn một trong các cây sau: ngô; sắn; lạc) ------------------ Hết-----------------BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×