Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT thị xã Ngã Năm Trường THSC Long Bình Năm học: 2015-2016. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Ngữ văn 8 Thời gian: 90 phút không kể phát đề. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1/. Mục tiêu cần đạt: Nhằm ôn lại tất cả các kiến thức về Tiếng việt, Văn bản, Tập làm văn ở chương trình học kì I Ngữ văn 8 cho học sinh. 2/. Kiến thức: - Tiếng việt: + Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ: Vận dụng kiến thức + Trường từ vựng: điền từ khuyết + Từ ghép: Tìm từ + Tình thái từ: các loại tình thái từ - Văn bản: + Tôi đi học: chủ đề văn bản + Trong lòng mẹ: xuất xứ văn bản - Tập làm văn: văn Tự sự 3/. Kĩ năng: - Rèn cho học sinh khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập ứng dụng khả năng viết, phân tích, tổng hợp…. - Bồi dưỡng cho học sinh tình yêu quê hương đất nước, con người…..qua bộ môn II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: - Trắc nghiệm: 12 câu – 3 điểm - Tự luận: 1câu - 7 điểm III. MA TRẬN ĐỀ: LV ND. NHẬN BIẾT TN. Tình thái từ. Phân loại tình thái từ 4 1 10%. Ti ến g vi Scâu: ệt Điểm: %: Trường từ vựng Scâu: Điểm: %. TL. THÔNG HIỂU TN TL. Tìm trường từ vựng 1 0,25 2,5%. VD THẤP TN TL. VD CAO TN. TL. TS TN. 4 1 10%. 1 0,25 2,5%. TL.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu ghép. Scâu: Điểm: %: Tức nước V vỡ bờ ăn Scâu: bả Điểm: n %: Cô bé bán diêm Scâu: Điểm: %: Ôn dịch, thuốc lá Scâu: Điểm: %:. T ập là m vă n. Lão Hạc Scâu: Điểm: %: Văn tự sự. Scâu: Điểm: %: T Số câu ổn Số điểm g Tỉ lệ %. Xác định câu ghép Cách nối các vế 2 0,5 5% Nội dung. 2 0,5 5%. 1 0,25 2,5% Nghệ thuật 1 0,25 2,5% Thể loại. 1 0,25 2,5%. 1 0,25 2,5%. 1 0,25 2,5%. Ngôi kể 1 0,25 2,5%. 1 0,25 2,5%. 8 2 20%. 1 0,25 2,5%. 4 1 10%. Kể về đổi mới của quê hương 1 8 80% 1 7 70%. IV. ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM: ( 2 Điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm 1/. Có mấy cách nối các vế câu ghép? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn. 12 3 30%. 1 7 70% 1 7 70%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2/. “ Chiếc lá cuối cùng là kiệt tác của cụ Bơ - men”, vì: A. Được vẽ y hệt B. Đem lại niềm tin, sự sống cho Giôn -xi C. Chiếc lá vẽ rất đẹp D. Do cụ Bơ – men tự nghĩ thế 3/. Cách xưng hô của chị Dậu thay đổi như thế nào trước tên cai lệ? A. Ông - cháu -> mày- bà -> ông- tôi. B. Mày - bà -> ông - cháu -> ông - tôi C. Ông - cháu-> ông – tôi -> mày - bà. D. Ông - tôi -> ông - cháu -> mày - bà. 4/. Trong các văn bản sau, văn bản nào là văn bản Nhật dụng? A. Lão Hạc B. Ôn dịch thuốc lá C. Chiếc lá cuối cùng D. Tức nước vỡ bờ 5/. Trong văn bản “Lão Hạc” ai là người kể chuyện? A. Ông giáo B. Lão Hạc C. Binh Tư D. Vợ ông giáo 6/. Nghệ thuật đặc sắc nhất của văn bản “Cô bé bán diêm” là gì? A. Lồng ghép hai mạch kể B. Miêu tả chân chật hình tượng nhân vật C. Đảo ngược cách kể D. Đảo ngược tình huống hai lần 7/. Trong các câu sau câu nào là câu ghép? A. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra B. Bây giờ tôi không xót xa năm quyển sách của tôi quá như trước nữa C. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng món mém của lão mếu như con nít D. Mặt lão đột nhiên co rúm lại 8/. Các từ: “ bút, thước, tập, sách, compa” thuộc trường từ vựng nào? A. Đồ dùng học tập B. Công cụ vẽ của học sinh C. Học tập D. Đồ dùng cá nhân I/. Nối cột A và B cho phù hợp (1 điểm) A (Tình thái từ) 9. Tình thái từ nghi vấn 10. Tình thái từ cảm thán 11. Tình thái từ cầu khiến 12. Tình thái biểu thị sắc thái tình cảm. B (Ví dụ) a. Cứu tôi với! b. Cháu chào ông ạ. c. Chào mẹ con đi học. d.Bạn đang làm bài tập hả? e. Trời hôm nay đẹp quá!. Trả lời 1................... 2.................. 3.................. 4.................... B. TỰ LUẬN (7 điểm) Đề: Kể về những đổi mới quê em . V. ĐÁP ÁN: A. Trắc nghiệm: (3 điểm) I. Khoanh tròn câu trả lời đúng (2 điểm) Câu 1 2 3 Chọn D B C II. Nối cột A và B (1 điểm) A (Tình thái từ) 9. Tình thái từ nghi vấn 10. Tình thái từ cảm thán. 4 B. 5 A. B (Ví dụ) a. Cứu tôi với! b. Cháu chào ông ạ.. 6 D. 7 C. 8 A. Trả lời 1.....d.............. 2......e.............
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 11. Tình thái từ cầu khiến 12. Tình thái biểu thị sắc thái tình cảm. c. Chào mẹ con đi học. d.Bạn đang làm bài tập hả? e. Trời hôm nay đẹp quá!. 3.......a........... 4.......b............. B. Tự luận: (7 điểm) MB: Giới thiệu khái quát về quê hương em TB: - Giới thiệu chi tiết về vùng quê của em (Tên,Vị trí địa lí, dân cư,…) - Kể chi tiết những điểm mới của quê hương - So sánh với trước đây khi chưa đổi mới - Cảm nghĩ của em như thế nào về những đổi mới của quê hương mình - Em sẽ có những hành động thiết thực làm gì góp phần phát triển quê hương mình KB: Suy nghĩ của em về những đổi mới của quê hương mình VI. KIỂM TRA LẠI ĐỀ: - Đề ra vừa sức với học sinh - Nội dung ra đề bám chuẩn Long Bình, ngày 08/11/2015 GVBM. Trần Thị Chúc Mi.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>