Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Song anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.6 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. 1. Tán sắc ánh sáng Câu 1: Hiện tượng tán sắc xảy ra A.Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém B.Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn C.Chỉ xảy ra với lăng kính D.Khi ánh sáng trắng truyền qua mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau Câu 2: Chọn phát biểu sai A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính C.Ánh sáng đơn sắc không bị lệch đi khi đi qua lăng kính D.Chiết suất của môi trường trong suốt với ánh sáng đỏ thì nhỏ nhất so với các màu khác Câu 3: CĐ 2011.Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B.Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. C.Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. D.Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. Câu 4: ĐH-2008. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 5: Chọn phát biểu không đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc A.Có thể tổng hợp được bảy màu của quang phổ liên tục thành ánh sáng trắng B.Ánh sáng đơn sắc có màu xác định nhưng tần số không xác định C.Vận tốc ánh sáng đơn sắc trong môi trường chân không là lớn nhất so với môi trường khác D.Ở mặt phân cách hai môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau chùm sáng trắng bị tán sắc thành bảy màu khác nhau biến thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím Câu 6: Một môi trường có chiết suất đối với ánh sáng màu lục là n A.Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc màu cam sẽ nhỏ hơn n B.Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc màu lam sẽ nhỏ hơn n C.Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ lớn hơn n D.Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc màu tím sẽ nhỏ hơn n Câu 7: Khi chiếu một chùm ánh sáng màu đỏ qua một lăng kính thủy tinh thì A.Chùm sáng bị lệch về phía đáy của lăng kính và đổi màu kế tiếp là màu cam B.Chùm sáng bị đổi sang màu cam và không bị lệch hướng truyền C.Vẫn là chùm sáng màu đỏ và truyền thẳng D.Chùm sáng bị lệch về phía đáy của lăng kính và vẫn là đỏ Câu 8: ĐH-2008.Phát biểu nào sau đây là sai đối với ánh sáng đơn sắc A.Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó với ánh sáng tím B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính C.Trong cùng một môi trường truyền vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng đỏ D.Trong chân không các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng một vận tốc Câu 9: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này qua môi trường trong suốt này qua môi trường trong suốt khác thì A.tần số không đổi và vận tốc không đổi B.tần số thay đổi và vận tốc không đổi Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. C.tần số không đổi và vận tốc thay đổi D.tần số thay đổi và vận tốc thay đổi Câu 10: Chọn phát biểu đúng Chiết suất tuyệt đối của một môi trường thì A.Được đo bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường chân không và vận tốc của nó khi truyền trong môi trường đó B.Được đo bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường đó và vận tốc của nó khi truyền trong môi trường chân không C.Có giá trị như nhau với mọi ánh sáng đơn sắc truyền trong nó D.Chỉ thay đổi đối với hai loại đỏ và tím Câu 11: ĐH-2008.Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)? A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). Câu 12: CĐ-2007:Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào sai ? A.Hiện tượng chùm sáng trắng ,khi đi qua lăng kính ,bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng B.Ánh sáng trắng là tổng hợp(hỗn hợp ) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím C.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính D.Ánh sáng do Mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng Câu 13: CĐ2013. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. B. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính Câu 14: CĐ-2009:Phát biểu nào sau đây đúng A.Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B.Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính D.Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi đi qua lăng kính Câu 15: Khi cho chùm sáng trắng từ môi trường (1) qua môi trường (2) thì ánh sáng đỏ bị lệch ít nhất (so với phương truyền) .Vậy chiếu ánh sáng trắng từ môi trường (2) qua môi trường (1) A.Chùm sáng đỏ vẫn bị lệch ít nhất B.Chùm sáng tím bị lệch ít nhất C.Không biết được màu nào bị lệch nhiều hơn vì chưa biết được chiết suất của môi trường nào lớn hơn D.Nếu chiết suất của môi trường (2) lớn hơn chiết suất của môi trường (1) thì chùm sáng tím bị lệch ít nhất Câu 16: ĐH-2007. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu cam, màu lam. Khi đó chùm tia khúc xạ A. là chùm song song như chùm tia tới . B. Là hai chùm sáng màu cam và lam , với góc khúc xạ của chùm sáng màu lam lớn hơn Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. C. Là hai chùm sáng màu cam và màu lam với góc khúc xạ của chùm sáng màu cam lớn hơn D. Chỉ là chùm sáng màu cam và lam với góc khúc xạ cua chùm sáng màu cam lớn hơn Câu 17: Do hiện tượng tán sắc ánh sáng nên khi chiếu lần lượt hai chùm sáng màu xanh và màu tím qua thấu kính thì A.Tiêu điểm ứng với chùm sáng màu tím xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với chùm màu xanh B.Tiêu điểm ứng với chùm màu xanh xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với chùm màu tím C.Nếu thấu kính là hội tụ thì tiêu điểm ứng với màu xanh nhỏ hơn D.Qua vị trí thấu kính tiêu điểm với các màu đơn sắc luôn cùng một vị trí Câu 18: ĐH-2009.Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí vào nước thì A.Chùm sáng bị phản xạ toàn phần B.So với phương tia tới thì tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia lam C.Tia khúc xạ chỉ là tia sáng vàng còn tia sáng cam bị phản xạ toàn phần D.So với phương tia tới tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng Câu 19: ĐH-2007. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. Câu 20: ĐH 2011.Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. Câu 21: Chọn phát biểu sai A.Quang phổ của mặt trời là dải màu liên tục từ đỏ đến tím B.Ánh sáng trắng cũng được gọi là ánh sáng đa sắc C.Hiện tượng cầu vồng xảy ra do sự tán sắc ánh sáng D.Không thể tái tạo được ánh sáng trắng khi đã bị tán sắc Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng A.Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím B.Chiếu xiên một chùm ánh sáng mặt qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường ít hơn tia đỏ C.Ánh sáng đơn sắc sau khi đi qua lăng kính không bị tán sắc D.Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì không khác nhau Câu 23: CĐ-2009. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính a) Tán sắc với lăng kínhvà lưỡng chất phẳng 1)Lưỡng chất phẳng a)Định luật khúc xạ 1 i -Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bênkia pháp tuyến so với tia tới -Khi góc tới thay đổi thì góc khúc xạ cũng r thay đổi theo ta luôn có 2 sin i const n21 sinr b)Chiết suất -Chiết suất tỉ đối chiết suất tỉ đối của môi trường 2 sin i n21  sinr với môi trường 1: n21>1: môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1 n21<1: môi trường 2 chiết quang kém môi trường 1 v 1 n21  1 n21  n12 v2 ; -Chiết suất tuyệt đối :là chiết suất tỉ đối so với chân không ( hay không khí ) n c n   1; n21  2 v n1 -Định luật khúc xạ ở dạng đối xứng :. n1 sin i n2 sinr. c)Phản xạ toàn phần +Tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém n1>n2 Góc chiết quang n2 Cạnh của lăng kính i igh ;sin igh  n1 + A 2)Lăng kính D Các công thức về lăng kính Góc lệch i r r i *Điều kiện để có tia ló ( laêng kính ñaët trong khoâng khí ) 2 1 1 Ñaët sino  n Mặt bên  Ñieàu kieân aét coù :A 20 mặt đáy 1. 1. 2. 2. i i  Điều kiện đủ  1 o sin io n sin( A  o Chú ý :góc i o có thể âm hoặc dương ,hoặc bằng 0  0 tia sáng dưới pháp tuyến i  0 Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản.  0 tia sáng ở trên pháp tuyến r <0 tia sáng ở dưới pháp tuyến *Các công thức về lăng kính trường hợp tổng quát. n1 sin i1 n2 sin r1 n1 sin i2 n2 sinr2. r1  r2  A D i1  i2  A *Trường hợp góc nhỏ (i1; i2 ; A là các góc nhỏ) i1 nr1. D min. i2 nr2 A r1  r2 D (n  1) A *Điều kiện để có góc lệch cực tiểu A  Dmin n2 A i1 i2 ; r1 r2  Dmin ;sin  sin 2 n1 2 A  Dmin A  Dmin sin D A A 2 2  i  min ;r  ; n   n2 A 2 2 A n21 sin sin 2 n1 2 sin. (Nếu lăng kính đặt trong không khí thì cho n1 1;thay n 2 ở các công thức trên bằng n)  Với lưỡng chất Câu 24: Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu xanh từ nước ra không khí (coi không khí có chiết suất n= 1) dưới góc i = 300.Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 1,35.Góc khúc xạ có giá trị A.21,730 B.42,450 C.300 D.không có tia khúc xạ vì có phản xạ toàn phần Câu 25: Từ trong nước người ta chiếu chùm tia sáng đơn sắc ra môi trường không khí dưới góc tới 480 thì thấy chùm tia ló ra có phương trùng với mặt phân cách của nước và không khí .Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc này là : A.1,2 B.1,346 C.1,28 D.1,414 Câu 26: ĐH-2007. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí (chiết suất bằng 1) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới 600 . Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì chiết suất của loại thủy tinh này bằng : 2 3 A. 3 B. 2 C. 2 D. 3 Câu 27: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1, 2m , với góc tới 45 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nd  2 , nt  3 . Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là: 0. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. A. 15,6 cm. B. 17cm. C. 60 cm. D. 12,4 cm.  Với lăng kính Câu 28: Từ một lăng kính thủy tinh người ta chiếu một chùm tia đơn sắc ra môi trường dưới góc tới 400 thấy chùm tia ló có phương trùng với mặt phân cách của lăng kính và không khí .Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc này là: A.1,52 B.1,56 C.1,61 D.1,72 Câu 29: CĐ-2008.Một lăng kính có góc chiết quang 300 và chiết suất tuyệt đối bằng 2 , đặt trong không khí. Khi chiếu chùm sáng hẹp, đơn sắc nằm trong thiết diện thẳng của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì chùm sáng truyền thẳng đến mặt bên thứ hai của lăng kính. Góc lệch giữa chùm tia ló ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính so với chùm tia tới mặt bên thứ nhất của lăng kính bằng : A. 150. B. 300. C. 250. D. 450. Câu 30: Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A=50 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.Điểm tới của tia sáng gần đỉnh A ,người ta thấy góc lệch của tia sáng là 2,50.Chiết suất của lăng kính với ánh sáng đơn sắc trên là : A. 1,65. B. 1,48. C. 1,62. D. 1,50. Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng (coi như một tia ) vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A =600 dưới góc tới i= 600.Chiết suất của lăng kính với ánh sáng đỏ là nđ= 1,50 và của ánh sáng tím là nt=1,54 .Tính góc tạo bởi màu đỏ và màu tím khi ra khỏi lăng kính : A.38,870 B.42,050 C.3,170 D.0,040 Câu 32: ĐH-2007. Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất n= 3 được đặt trong không khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đơn sắc, nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i = 600 . Góc lệch D của tia ló ra mặt bên kia A. giảm khi i giảm. B. giảm khi i tăng. C. tăng khi i thay đổi. D. không đổi khi i tăng. Câu 33: ĐH 2011.Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là: A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm. 0 Câu 34: CĐ-2010. Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A=4 đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng A.0,3360 . B.1 , 4160 . C.13 ,3120 . D.0 ,1680 b) Các đặc trưng của sóng ánh sáng c v  ; c là tốc độ ánh sáng trong chân không ( hoặc không khí ) n. n là chiết suất tuyệt đối của môi trường ;v là tốc độ ánh sáng trong môi trường chieát suaát n Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. v f  ; f taàn soá cuûa aùnh saùng ;v laø vaän toác aùnh saùng  v1 1 n2   ; v ; v ; n ; n lần lượt là tốc độ ánh sáng v2 2 n1 1 2 1 2 và chiết của của môi trường tương ứng Câu 35: Một bức xạ đơn sắc khi truyền trong không khí thì có bước sóng  .Khi truyền ' trong môi trường có chiết suất n thì có bước sóng là  A.Lớn hơn  B. Nhỏ hơn  C. bằng  D.không thể xác định được vì chưa biết n Câu 36: ĐH2013 .Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lam. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng vàng Câu 37: CĐ2013. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50. 1014 Hz. B. từ 4,20. 1014 Hz đến 7,89. 1014 Hz. C. từ 3,95. 1014 Hz đến 7,89. 1014 Hz. D. từ 3,95. 1014 Hz đến 8,50. 1014 Hz. Câu 38: CĐ-2008.Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.  truyền vào một môi trường trong suốt Câu 39: Khi một tia sáng đơn sắc có bước sóng 2  có chiết suất n1 thì bước sóng của nó là 3 .Khi tia sáng được truyền vào trong môi trường n1  n có chiết suất đối với nó là n2 thì bước sóng của nó là 2 .Tính tỉ số 2 ? 4 2 3 3 .4 B. 3 C. 2 D. 3 A Câu 40: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là  =0,70μm.Khi truyền vào nước có chiết suất n=4/3 thì bước sóng  của nó là bao nhiêu : A.  =0,933μm B.  =0,525μm C.  =0,70μm D.  =0,60μm Câu 41: Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng  =0,6μm khi truyền trong chân không .Khi ánh sáng này truyền vào môi trường có chiết suất đối với nó là n=1,52 thì bước sóng  ' của nó có giá trị A.0,6 μm B.0,912 μm C.0,395 μm D.0,58 μm Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. Câu 42: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m khi truyền trong chân không .Khi truyền trong môi trường trong suốt có chiết suất đối với nó là n =1,335 thì tần số của nó có giá trị là A.6,675.1014Hz B. 3,745.1014Hz C. 5.1014Hz D.6,25.1014Hz Câu 43: CĐ 2011.Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là: A.1,78.108 m/s. B. 1,59.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 1,87.108 m/s. Câu 44: ĐH-2007. Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là A. 0,55 nm. B. 0,55 μm. C. 55 nm. D. 0,55 mm. 2. Giao thoa ánh sáng Câu 45: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là A.Hiện tượng ánh sáng truyền thẳng qua một khe hở hẹp B.Hiện tượng ánh sáng truyền qua một lỗ tròn rồi gây ra hiện tượng giao thoa C.Hiện tượng ánh sáng không tuần theo định luật truyền thẳng của ánh sáng khi truyền qua lỗ tròn D.Hiện tượng ánh sáng truyền qua khe hẹp rồi thay đổi bước sóng Câu 46: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi A.Hai nguồn sáng giao thoa phải cùng màu với nhau B.Cần phải là hai nguồn sáng nhìn thấy được C.Phải là hai nguồn kết hợp D.Hai nguồn đó có độ sáng như nhau Câu 47: Trong các thí nghiệm sau đây thí nghiệm nào có thể dùng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng A.Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu Tơn B.Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng C.Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng D.Thí nghiệm về hiện tương quang điện của Hertz Câu 48: Trên giao thoa trường của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng ,vị trí vân sáng là nơi  2 A.Hai nguồn kết hợp dao động lệch pha nhau một góc B.Hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau  C. Hai nguồn kết hợp dao động lệch pha nhau một góc 4 D.Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha nhau Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,khoảng cách giữa hai khe là a,khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là D ,khoảng vân i .Bước sóng  chiếu vào hai khe có D aD iD ai     ia i a D A. B. C. D. Câu 50: Chọn phát biểu không đúng Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng vân i là A.Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp B.Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp D i. a C.Có công thức D.Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp Câu 51: Để đo chính xác bước sóng của một ánh sáng đơn sắc người ta dùng thí nghiệm Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. A.Nhiễu xạ ánh sáng B.Tán sắc ánh sáng C.Giao thoa ánh sáng D.Lượng tử ánh sáng Câu 52: Chọn phát biểu sai khi nói về vân sáng trong hiện tượng giao thoa ánh sáng A.Luôn cách vân trung tâm một số nguyên lần bước sóng D xs k a B.Có thể tìm được vị trí vân trên màn giao thao bằng công thức C.Có hiệu đường đi từ hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng D.Khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là một khoảng vân i Câu 53: ĐH 2011.Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 54: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng .Số vân giao thoa quan sát được trên màn A.số vân sáng luôn là số lẻ và lớn hơn số vân tối 1 đơn vị B.số vân tối luôn là số chẵn lớn hơn số vân sáng 1 đơn vị C.số vân sáng bằng số vân tối nếu chỉ dùng một nguồn sáng D.không thể xác định được số vân sáng hay tối nhiều hơn vì nó lệ thuộc vào bề rộng của trường giao thoa Câu 55: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nếu tăng khoảng cách giữa hai khe và màn thì (  ; và a không đổi ) A.khoảng vân sẽ tăng lên B.khoảng vân sẽ giảm đi C.không thay đổi khoảng vân D.có khi tăng ,khi giảm tùy theo bước sóng lớn hay nhỏ Câu 56: ĐH2013 Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A.Vị trí vân trung tâm thay đổi B.khoảng vân giảm xuống C.khoảng vân tăng lên C.khoảng vân thay đổi Câu 57: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng trên màn quan sát thu được hình ảnh các vân giao thao A.Vân trung tâm là vân màu trắng ,hai bên có những dải màu như cầu vồng B.Một dải màu biến thiên từ đỏ đến tím C.Nhiều vạch màu riêng biệt trên một nền tối D.Tất cả các vân giao thoa đều có màu trắng Câu 58: CĐ 2011.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Trên màn, quan sát thấy A. chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng. B. hệ vân gồm những vạch màu tím xen kẽ với những vạch màu đỏ. C. hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kẽ với những vạch tối. D. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài. 1) Giao thoa với nguồn có một bức xạ đơn sắc a) Bước sóng và khoảng vân ax d2  d1  D D i a +. E. x. S1. S. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. a. S §T :0982493474 2. C§ 3543906. O. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. Câu 59: CĐ-2009. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. không đổi. B. tăng lên bốn lần. C. giảm đi bốn lần. D. tăng lên hai lần. Câu 60: ĐH2013 .Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm ,khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm,khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2m .Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A.0,9mm B.1,5mm C.0,3mm D.1,2mm Câu 61: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng có khoảng cách giữa hai khe là 1(mm) ,khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2(m).Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  .trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i =1,2mm.Giá trị của  bằng A.0,65μm B. 0,45μm C. 0,60μm D. 0,75μm Câu 62: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa có khoảng cách giữa hai khe a= 1(mm),khoảng cách hai khe đến màn quan sát là D=2(m).Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  =0,5μm trên màn thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân i là : A.0,1(mm) B.2,5(mm) C.2,5.10-2 (mm) D.1,0(mm) Câu 63: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ,khoảng cách hai khe là a và khoảng cách từ hai khe tới màn là D.Nếu tỉ số giữa D và a là 500 thì tỉ số khoảng vân và bước sóng  là : A.1000 lần B.500 lần C. 2000 lần D.250 lần Câu 64: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,đo được khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 2,7(cm) thì khoảng cách 20 vân sáng liên tiếp : A.5,4(cm) B.5,7(cm C.6(cm) D.5,13(cm) Câu 65: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh ánh sáng có a= 3(mm) hiện tượng giao thoa quan sát được trên màn cách hai khe S1S2 một đoạn D .Dời xa màn thêm một khoảng 0,6(m) thì khoảng vân tăng thêm 0,12(mm).Bước sóng của ánh sáng sẽ là : A.0,4μm B.0,72μm C.0,6μm D.0,5μm Câu 66: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có a= 0,5(mm);D=1,5(m) và  =0,5μm.Giảm khoảng cách hai khe xuống một khoảng là 0,1(mm) thì khoảng vân sẽ A.giảm 0,375(mm) B.giảm 0,125(mm) C.tăng 0,125(mm) D.tăng 0,375(mm) Câu 67: CĐ-2009. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 6,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 5,5.1014 Hz. Câu 68: ĐH 2007.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc hai khe hẹp cách nhau 1mm và mặt phẳng giữa hai khe cách màn quan sát là 1,5m,khoảng cách giữa 5 vân sáng là 3,6(mm) .Bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm này là : A.0,40μm B.0,76μm C.0,48μm D.0,60μm Câu 69: CĐ-2008.Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2= 0,60 mm. D. i2= 0,45 mm Câu 70: ĐH 2011.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m B. 0,50 m C. 0,45 m D. 0,48 m Câu 71: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có khoảng cách giữa hai khe là a khoảng cách từ hai khe tới màn là D ,bước sóng bức xạ sử dụng là  (μm) thì thu được khoảng vân trên màn là i1 tăng khoảng cách giữa hai khe đến màn một đoạn d thì thu được khoảng vân i2=1,5i1 .Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây A.d=2D B.d=1,5D C.D=d D. D=2d Câu 72: CĐ-2008. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,45.10-6 m. B. 0,60.10-6 m. C. 0,50.10-6 m. D. 0,55.10-6 Câu 73: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500nm , khoảng cách giữa hai khe 1,5mm , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2, 4m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 0,3 mm. b) Xác định vị trí vân sáng và vân tối x Vò trí vaân saùng :x s ki  xeùt neáu k nguyeân laø vaân saùng baäc k i x Vị trí vân tối :x t  k  0,5 i k ,5i  xét = k +0,5; k nguyên  vân tối thứ k+1(xét trên i phaàn truïc döông) x hoặc x s  k  0,5  i  xét = k -0,5; k nguyên  vân tối thứ k(xét trên phần trục dương) i. + Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: (Có n-1 khoảng tối ở giữa ) + Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: ( Có n khoảng sáng ở giữa ). i. i. L n 1. L n. +Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: n  0,5 cho ta số khoảng tối. i. L n  0,5. Câu 74: CĐ-2009. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ A. λ3 . B. λ1 . C. λ2 và λ3 . D. λ2 Câu 75: ĐH-2010. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến M có độ lớn bằng A. 2,5λ. B. 3λ. C. 1,5λ. D. 2λ Câu 76: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng .Tại một điểm M cách vân trung tâm 13,2mm là vị trí vân tối thứ 6 .Khoảng vân i sẽ là: A.i=2(mm) B.i=2,2(mm) C.i=2,4(mm) .i=2,6(mm) Câu 77: Có khoảng vân i là 2mm .Tại một điểm trên vùng giao thoa cách vân trung tâm 7mm có vân sáng hay vân tối ?bậc mấy hoặc thứ mấy? Đ/s :vân tối thứ 4 Câu 78: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  =0,76μm,người ta đo được khoảng cách từ nguồn đến một điểm M trên màn giao thao là d2 và d1mà hiệu của chúng là d2-d1=5,7μm.Tại M có vân nào sau đây : A.sáng bậc 8 B.tối thứ 8 C.sáng bậc 7 D.tối thứ 7 Câu 79: Trong thí nghiệm giao thoa có a=0,5(mm),D=1(m),vân sáng bậc 6 cách vân trung tâm 4,8(mm).Ánh sáng đang sử dụng có màu : A.cam B.xanh C.lam D.tím Câu 80: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng ,ta có vị trí vân tối thứ 3 trên màn cách vân sáng chính giữa là 5mm .Vị trí vân sáng bậc 6 có giá trị A.xs6=6mm B. xs6=10mm C. xs6=12mm D. xs6=18mm Câu 81: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có a= 0,5(mm);D= 1,5(m).Biết khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ 7 là 9,75(mm) thì : A.  =0,43(μm) B.  =0,5(μm) C.  =0,464(μm) D.  =0,64(μm) Câu 82: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng thí nghiệm Y-âng có a= 3mm,D =1(m).Tại một điểm trên màn cách vân chính giữa 0,88(mm) là vân tối thứ 6 .Bước sóng dùng trong thí nghiệm có giá trị A.0,5(μm) B.0,42(μm) C.0,48(μm) D.0,6(μm) Câu 83: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μm. B. 0,7 μm. C. 0,6 μm. D. 0,4 μm. Câu 84: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng có khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp là 8,4(mm).Tại một điểm M cách vân trung tâm một khoảng 13,8(mm) có vân: A.tối thứ 12 B.tối thứ 11 C.sáng bậc 12 D.sáng bậc 11 Câu 85: Bề rộng của 16 khoảng vân liên tiếp trên một màn giao thoa là 48(mm) .Tại một điểm N cách vân trung tâm một khoảng 24(mm) có A.vân tối thứ 8 B.vân sáng bậc 8 C.vân tối thứ 7 D.vân sáng bậc 7 Câu 86: Khi thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm A trên màn ta thu được vân sáng bậc 3. Khi đưa toàn bộ thí nghiệm nhúng vào trong nước có chiết suất n 4 3 thì tại A A. không thu được vân. C. thu được vân tối bậc Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. B. thu được vân sáng bậc 4. D. thu được vân tối bậc 4. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. Câu 87: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có khoảng cách giữa hai khe là a(mm) .Khoảng cách từ hai khe tới màn là D(m) bước sóng có bức xạ sử dụng là  (μm) thì điểm M trên màn là vân sáng bậc 10 .Tăng khoảng cách giữa hai khe tới màn thêm một đoạn d(m) thì điểm M bây giờ là vân sáng bậc 8 .Chọn đáp án đúng: D D D B. d= 2 C. d= 3 A. d= 4 D. d= D Câu 88: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là: A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8. c) Xác định khoảng cách hai vân ,số lượng vân sáng ,vân tối trên một khoảng ,trên trường giao thoa x  x  k1  k2 i Giữa hai vân sáng, hai vân tối 1 2 x  x  k1  k2  0,5 i Giữa hai vân sáng và vân tối 1 2 Số lượng vân trên một khoảng từ x1 đến x2 x1 x k  2 i * Số lượng vân sáng i x1 x  0,5 k  2  0,5 i * Số lượng vân tối i (k nguyên ) Số lượng vân trên trường giao thoa L :  L  i   laø soá leû chính laø soá vaân saùng ;soá vaân toái baèng  +1  .  L  i   laø soá chaün chính laø soá vaân toái ;soá vaân saùng baèng  +1   Câu 89: Trong thí nghiệm giao thao ánh sáng ,bề rộng 8 khoảng vân là 32(mm).Bề rộng trường giao thao là 95(mm).Số vân tối có trong vùng giao thoa là : A.24 vân B.26 vân C.22 vân D.28 vân Câu 90: CĐ2013. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 1,6 mm. B. 2,4 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm. Câu 91: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 4 ở hai bên vân trung tâm là 20,4(mm) ,thì khoảng vân i là B.i=4,53(mm) C.i=2,72(mm) D.i=2,4(mm) A.i=2,147(mm) Câu 92: CĐ2013. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 4 mm. B. 6 mm. C. 3 mm. D. 5 mm Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. Câu 93: Trong thí nghiệm về giao thoa có :a=0,5(mm);D=2(m);  =0,6μm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 2 ở hai bên vân trung tâm là : A.8,4(mm) B.15,6(mm) C.16,8(mm) D.12,8(mm) Câu 94: Bề rộng một vùng giao thoa trên màn là 48,4(mm) và đo được khoảng vân giữa 4 vân sáng liên tiếp là 3,6mm thì số vân sẽ là A.39 vân sáng và 40 vân tối B.40 vân tối và 41 vân sáng C.53 vân sáng và 54 vân tối D.55 vân sáng và 54 vân tối Câu 95: CĐ-2009.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 11. B. 13. C. 17. D. 15. Câu 96: CĐ-2010. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được A. 2 vân sáng và 3 vân tối. B. 2 vân sáng và 1 vân tối. C. 3 vân sáng và 2 vân tối. D. 2 vân sáng và 2 vân tối. Câu 97: ĐH-2010. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là : A. 19 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 21 vân. Câu 98: ĐH2012.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh 5 2  1 3 thì tại M là vị trí của một vân giao sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A.7 B. 5 C. 8. D. 6 2) Giao thoa với nhiều nguồn sáng đơn sắc a) Xác định bức xạ có vân trùng ở một vị trí Sự trùng nhau của các bức xạ 1, 2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...) + Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ...  k11 = k22 = ... + Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ...  (k1 + 0,5)1 = (k2 + 0,5)2 = Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ. Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x) D ax x k    , kZ a kD + Vân sáng: Với 0,4 m    0,76 m  các giá trị của k   D ax x ( k  0,5)   , kZ a ( k  0,5) D + Vân tối: Với 0,4 m    0,76 m  các giá trị của k  . Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. Câu 99: Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 =0,4μm chiếu vào khe S của một thí nghiệm Y-âng thì đo đượckhoảng vân trên màn là i1.Nếu tắt bức xạ có bước sóng 1 và chiếu và khe bức xạ có bước sóng 2  1 thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 1 có một vân sáng của bức xạ 2 .Bước sóng của vân sáng đó có giá trị là : A.0,48(μm) B.0,54(μm) C.0,6(μm) D.0,72(μm) Câu 100: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với 1  vân sáng bậc 10 của λ2 . Tỉ số 2 2 5 6 3 A. 3 B. 6 C. 5 D. 2 Câu 101: Hai bức xạ có bước sóng 1 0,6  m và 2 0,4  m đồng thời chiếu vào một khe S của của thí nghiệm Y-âng .Vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 2 sẽ trùng với vân bậc mấy của bức xạ có bước sóng 1 A.bậc 4. B.bậc 3. C. bậc 6. D.bậc 2 Câu 102: Trong thí nghiệm Y-âng dùng đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 =0,48μm và. 2  1 .Trên màn giao thoa thấy vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng 1 trùng với vân sáng bậc 4 của bức xạ có bước sóng 2 .Bước sóng 2 có giá trị nào : A.0,60(μm). B.0,64(μm). C.0,72(μm). D.0,58(μm) Câu 103: Trong một thí nghiệm Y-âng dùng đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 =0,45(μm) và 2  1 .trên màn giao thoa ta thấy vân sáng bậc 8 của bức xạ có bước sóng 1 trùng với một vân sáng của bức xạ có bước sóng 2 và là vân thứ hai cùng màu với vân sáng trung tâm .Tỉ số các bước sóng nhận giá trị nào sau đây 1 2 1 3 1 5 1 3      3  4  4  5 A. 2 B. 2 D. 2 D. 2 Câu 104: CĐ 2011.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,66  m và 2 0,55 m . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng 1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng 2 ? A. Bậc 7. B. Bậc 6. C. Bậc 9. D. Bậc 8. Câu 105: ĐH-2010. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm D. 560 nm. b) Khoảng cách giữa hai vân trùng,số lượng vân trùng -Nguồn chứa hai bức xạ : Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. 1 a a  ( là phân số tối giản )BCNN (a, b) vân trùng cùng màu với vân trung tâm 2 b b gân vân trung tâm nhất ánh sáng có bước sóng 1 có k1  Nguồn chứa ba bức xạ :. kD BCNN (a, b)  xmin  1 1  x kx a a. 1 a 2 b  ;  2 b 3 c. BCNN  a, b, c . k11D ; x kxmin a a  Tìm số vân trùng trên một khoảng hoặc trường giao thoa giống như tìm số vân sáng coi khoảng cách giữa hai vân trùng là khoảng vân BCNN  a, b, c   k1 .  x  xmin . Câu 106: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,48 μm và 2 0,64 μm ,a= 2(mm) ;D=3(m),thì khoảng cách giữa hai vân cùng màu gần nhất sẽ là A.1,28(mm) B.3,84(mm) C.2,16(mm) D.2,88(mm) Câu 107: Hai bức xạ có bước sóng 1 =0,48μm và 2 =0,64μm được chiếu đồng thời vào hai khe của thí nghiệm Y-âng có khoảng cách hai khe là S1S2 là a= 1,2mm.Khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là D=2(m).Xác định khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu gần nó nhất Đ/s:3,2(mm) Câu 108: ĐH-2008.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có khoảng cách hai khe là 2(mm) ,và khoảng cách hai khe tới màn quan sát là 1,2(m).Chiếu hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500(nm )và 660(nm) thì thu được hệ vân giao thoa trên màn .Biết vân sáng trung tâm ứng với hai bức xạ trùng nhau.Xác định khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu gần nó nhất A.4,8(mm) B.19.8(mm) C.9,9(mm) D.29,7(mm) Câu 109: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có D=3(m);S1S2=1,5(mm).Hai bức xạ chiếu tới đồng thời có bước sóng 1 0,4 μm và 2 0,6 μm .Khoảng cách giữa ba vân sáng cùng màu sẽ là A.2,4(mm) B.3,6(mm). C.4,8(mm). D.7,2(mm) Câu 110: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng 1 0,72m và 2 vào khe Yâng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng có 9 vân sáng, trong đó chỉ có 2 vân sáng của riêng bức xạ 1 , 4 vân sáng của riêng bức xạ 2 . Ngoài ra 2 vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng trên. Bước sóng 2 bằng 0,48 m. B. 0,44  m. C. 0,39  m. D. 0,432  m. A. Câu 111: ĐH-2009. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là : A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. c) Nguồn chứa 3 bức xạ Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. Câu 112: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với hai nguồn đơn sắc có 1 =0,64μm, 2 =0,54μm, 3 =0,48μm,a=1,2mmvà D = 2m.Tìm vị trí vân trùng gần vân sáng trung tâm nhất Đ/s:28,8(mm) Câu 113: Trong thí nghiệm Y-âng ,dùng đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1 =0,72μm; 2 =0,64μm; 3 =0,48μm.Khoảng cách hai khe là a= 1,5mm,từ hai khe tới màn là D=2(m).Xác định khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng cùng màu gần nó nhất : A.6,48(mm) B.7,68(mm) C.12,48(mm) D.14,72(mm) Câu 114: Trong thí nghiệm Y-âng dùng đồng thời ba tia bức xạ có bước sóng lần lượt 1 =0,6μm; 2 =0,54μm; 3 =0,42μm.Ba bức xạ trên cho vân trùng gần vân trung tâm nhất tại vân sáng bậc mấy của bức xạ 3 A.70 B.63 C.90 D.630 Câu 115: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1 400nm; 2 500nm; 3 750nm Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng?: A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 116: ĐH 2011.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là: A. 21. B. 23. C. 26. D. 27. 3) Giao thoa với ánh sáng trắng a) Số bức xạ có vân trùng tại một vị trí ax 0,38   0,76 kD Câu 117: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng có a= 1,5mm ,D= 2,5m ; 0,38  0,76 (μm).Tìm số vân sáng trùng nhau tại M cách vân trung tâm 2(mm).Xác định bước sóng của các vân đó. Đ/s 2 0,6 m; 3 0,4  m Câu 118: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng .khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng (0,38μm  0,76μm) .Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ  =0,76 μm có mấy vân sáng của ánh sáng khác nằm trùng ở đó : A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 119: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có D= 1(m);và a= 0,5(mm) .Tại điểm M cách VTT 3mm có bức xạ nào cho vân sáng A. 1 =0,75μm; 2 =0,48μm; B. 1 =0,4μm; 2 =0,72μm C. 1 =0,75μm; 2 =0,5μm; Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. D. 1 =0,4μm; 2 =0,5μm §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. Câu 120: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ,Ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng có bước sóng (0,38μm  0,76μm),có S1S2=a=1mm,D=3(m).Tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng x= 4,8(mm) có bao nhiêu bức xạ cho cực tiểu giao thoa : A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 121: ĐH-2009. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 4. B. 3. C. 7. D. 8. Câu 122: ĐH-2010. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm. C. 0,40 μm và 0,64 μm. D. 0,45 μm và 0,60 μm. Câu 123: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng . 0,38 m    0,76  m Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? A. 0,65 m B. 0,675 m C. 0,54  m D.  0,45 m Câu 124: CĐ 2011.trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,40 μm đến 0.76 μm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối? A. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 5 bức xạ b) Bề rộng quang phổ D x k  d  t  a Câu 125: Trong một thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng có a= 2(mm) và D= 3(m) .Ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng .Bề rộng quang phổ bậc 2 trên màn là A.∆x=1,14(mm) B.∆x=0,72(mm) C. ∆x=0,57(mm) D.2,28(mm) Câu 126: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có a= 1,25(mm) và D= 1(m) .Ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng .Quan sát trên màn ta thấy quang phổ bậc hai và quang phổ bậc 3 có khoảng chồng lên nhau .khoảng chồng lên nhau đó có bề rộng ; A.∆x23=2,02(mm) B.∆x23=0,304(mm) C. ∆x23=0,375(mm) D. .∆x23=0,256(mm) 3. Máy quang phổ các loại quang phổ Câu 127: CĐ 2009 .Khi nói về quang phổ ,phát biểu nào sau đây là đúng A.Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đố B.Các chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch C.Mỗi nguyên tố hóa học có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố ấy D.Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch Câu 128: CĐ-2007.Quang phổ liên tục của nguồn sáng J A.không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng J ,mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó B.phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng C. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó nhiệt độ của nguồn sáng đó Câu 129: Chọn phát biểu đúng về quang phổ vạch hấp thụ A.Do chất khí ở nhiệt độ cao phát ra B.Quang phổ Mặt trời mà ta thu được ở trái đất là quang phổ vạch hấp thụ C.Quang phổ vạch hấp thụ có thể do chất lỏng ở nhiệt độ thấp phát ra D.Quang phổ vạch hấp thụ có thể do chất rắn ở nhiệt độ cao phát ra Câu 130: Chọn phát biểu sai khi nói về cấu tạo máy quang phổ A.Ống chuẩn trực biến đổi nguồn sáng thành chùm tia sáng song song B.Hệ tán sắc phân tích chùm tia sáng trắng song song thành chùm tia đơn sắc song song C.Buồng tối hay buồng ảnh tạo các chùm tia đơn sắc song song thành các quang phổ vạch D.Máy quang phổ cấu tạo dựa trên nguyên tắc giao thoa ánh sáng Câu 131: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào A.Hiện tượng phân tích quang phổ B.Hiện tượng tán sắc ánh sáng C.Hiện tượng đảo vạch quang phổ D.Hiện tượng giao thoa ánh sáng Câu 132: Khi nói về quang phổ liên tục thì phát biểu nào sau đây là không chính xác A.Quang phổ liên tục gồm nhiều dải màu từ đỏ đến tím liên tục nhau B.Quang phổ liên tục có thể được phát ra từ bất kì chất nào miễn là được nung nóng đến nhiệt độ cần thiết C.Quang phổ liên tục lệ thuộc vào bản chất nguồn sáng D.Trong quang phổ liên tục khi nhiệt độ tăng dần thì cường độ bức xạ càng mạnh Câu 133: Chọn cách phát biểu đúng về quang phổ vạch phát xạ A.Các chất khi hay hơi trong cùng điều kiện kích thích đều phát ra các vạch quang phổ như nhau B.Mỗi nguyên tố hóa học được kích thích đều cho một quang phổ vạch phát xạ riêng đặc trưng cho nó C.Đối với các nguyên tố hóa học khác nhau thì cho quang phổ vạch khác nhau về số lượng màu sắc nhưng có cùng cường độ sáng D.Quang phổ vạch phát xạ cho hình ảnh là những vạch màu đều đặn ngăn cách nhau bằng những khoảng tối đều nhau như trong giao thoa Câu 134: Khi một chất rắn hay chất lỏng bị nung nóng thì phát ra A.Quang phổ vạch phát xạ B.Quang phổ vạch hấp thụ C.Quang phổ liên tục D.Sự đảo vạch quang phổ Câu 135: Chỉ có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ khi A.Chất khi dưới áp suất thấp bị kích thích B.Vật rắn bị nung nóng C.Chất lỏng bị nung nóng D.Chất khí chất lỏng bị kích thích Câu 136: ĐH2013 Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. Câu 137: CĐ-2009. Khi nói về quang phổ ,phát biểu nào sau đây là đúng A.Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó B.Các chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch C.Mỗi nguyên tố hóa học có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố ấy D.Các chất rắn khi bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch Câu 138: Sự đảo vạch quang phổ là Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. A.Sự đổi màu của quang phổ liên tục từ màu tím sang màu đỏ B.Sự biến đổi từ vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ sang vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ C.Sự biến đổi số lượng vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ khi thay đổi nhiệt độ D.Chỉ đơn thuần là thay đổi cường độ sáng của các vạch phát xạ có khi sáng hơn có khi tối hơn Câu 139: Chọn phát biểu sai .Nhờ phép phân tích quang phổ ta nhận biết A.Sự có mặt các nguyên tố có trong hợp chất được nghiên cứu B.Hàm lượng nguyên tố có trong hợp chất được nghiên cứu C.Nguồn gốc các nguyên tố hóa học có trong hợp chất được nghiên cứu D.Trên mặt trời có nhiều nguyên tố giống như trái đất như heli ;hdrô Câu 140: ĐH-2008.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ A.Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó B.Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khi hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp đều cho quang phổ vạch riêng ,đặc trưng cho nguyên tố đó C.Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục D.Quang phổ hấp thụ là quang phổ của của ánh sáng do vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng Câu 141: Quang phổ vạch phát ra khi A.Nung nóng chất ,rắn ,lỏng ,khí .Nung nóng chất khí dưới áp suất thấp C.Nung nóng chất lỏng hoặc chất khí ở nhiệt độ cao D.Nung nóng chất rắn ở nhiệt độ cao và áp suất thấp Câu 142: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ là A.Sự đổi trật tự của quang phổ liên tục B.Sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ khi nhiệt độ thay đổi C.Sự biến đổi vạch sáng thành vạch tối khi bị hấp thụ D.Sự thay đổi các vạch màu sáng thành sáng hơn do phát xạ mạnh hơn Câu 143: Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho A.Cấu tạo phân tử của chất ấy B.Chính chất ấy C.Nguồn gốc tạo nên chất ấy D.Thành phần hóa học của chất ấy Câu 144: Khi tăng dần nhiệt độ của dây tóc bóng đèn điện thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi thế nào A.Sáng dần lên và có đủ bảy màu cầu vồng với bất cứ nhiệt độ nào B.Chỉ bắt đầu với màu đỏ ,sau đó thêm lần lượt các màu cam ,vàng … nhưng không sáng thêm C.Không thay đổi gì khi nhiệt độ tăng D.Sáng dần thêm và trải rộng dần từ màu đỏ sang các màu khác …khi nhiệt độ đủ cao mới có đủ bảy màu Câu 145: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ liên tục A.Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng B.Quang phổ liên tục do các vật có khối lượng riêng lớn nung nóng phát ra C.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng D.Quang phổ liên tục là những vạch sáng có màu riêng biệt hiện trên một nền tối Câu 146: CĐ.Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. ánh sáng trắng. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 147: CĐ.Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hoá học. Câu 148: ĐH-2007.Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng. B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng. C. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng. D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ. Câu 149: Tia Rơn-ghen có A. cùng bản chất với sóng vô tuyến. B. cùng bản chất với sóng âm. C. điện tích âm. D. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. Câu 150: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? A. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 151: ĐH-2009.Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 152: CĐ 2011.Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A.Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B.Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh xương. C.Trong công nghiệp, tia tử ngoai được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại. D.Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh. Câu 153: ĐH-2009.Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 154: ĐH-2009.Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 155: ĐH-2010.Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 156: TN-2008.Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ,phát biểu nào sau đây là sai A.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất là sóng điện từ C.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy s D.Tia hông ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại Câu 157: TN-2009.Tia hồng ngoại A.Không truyền được trong môi trường chân không B.Là ánh sáng nhìn thấy có màu hồng C.Không phải là sóng điện từ D.Được dùng để sưởi ấm Câu 158: CĐ-2008.Khi nói về tia tử ngoại phát biểu nào sau đây là sai A.Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím B.Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh C.Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ rất mạnh và làm ion hóa không khí D.Tia tử ngoại có bản chất của sóng điện từ Câu 159: CĐ-2008.Tia hồng ngoại là các bức xạ có A.Khả năng đâm xuyên mạnh ,có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm B.Bản chất là sóng điện từ C.Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ D.Khả năng ion hóa không khí mạnh Câu 160: Chọn phát biểu sai về bức xạ hồng ngoại A.Tia hồng ngoại được phát ra bởi các vật ở mọi nhiệt độ B.Cơ thể người có thể phát ra bức xạ hồng ngoại C.Tần số tia hồng ngoại lớn hơn tần số tia tử ngoại D.Nguồn phát tia hồng ngoại là lò than ,lò điện ,đèn dây tóc Câu 161: Chọn phát biểu sai về bức xạ tử ngoại A.Tia tử ngoại bị hấp thụ nước và thủy tinh B.Bước sóng của tia tử ngoại nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng khả kiến C.Tia tử ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài D.Tia tử ngoại có thể thấy được vì nó làm phát quang một số chất Câu 162: Chọn phát biểu sai khi so sánh về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại A.Đều là các bức xạ không nhìn thấy được B.Cùng có tác dụng lên phim ảnh C.Cùng có bản chất là sóng điện từ D.Đều làm phát quang một số chất Câu 163: Chọn phát biểu đúng về khi nói về tia tử ngoại Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. A.Mọi vật được nung nóng ở mọi nhiệt độ đều phát ra tia tử ngoại B.Tia tử ngoại có thể nhìn thấy được vì nó làm phát quang một số chất C.Tần số của tia tử ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng màu tím C.Có thể dùng tia tử ngoại để khử trùng nước uống và thực phẩm Câu 164: Khi nói về tia tử ngoại thì tính chất nào sau đây là không có A.Kích thích sự phát quang B.Bị thủy tinh hấp thụ và phát sáng lên C.Gây ra hiện tượng quang điện D.Diệt khuẩn ,hủy hoại tế bào Câu 165: Khi nói về tia hồng ngoại tính chất nào sau đây là không có ATác dụng nhiệt B.Tác dụng lên phim ảnh C.Làm phát quang một số chất C.Gây ra hiện tượng quang điện Câu 166: So sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại thì phát biểu nào sau đây là không đúng A.Có cùng bản chất là sóng điện từ B.Đều là bức xạ không nhìn thấy C. Đều có tác dụng nhiệt D.Đều có thể dùng để diệt khuẩn ,tiệt trùng Câu 167: Trong các bức xạ có bước sóng từ 10-9m đến 3,8.10-7m thuộc loại bức xạ nào trong các sóng dưới đây A.Tia Rơn-ghen B.Tia tử ngoại C.Tia hồng ngoại D.Ánh sáng nhìn thấy Câu 168: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây A. Chiếu sáng B.Quang điện C.Sinh lí D.Kích thích sự phát quang Câu 169: Chọn phát biểu sai khi nói về tia tử ngoại A.Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số lớn hơn tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy và có thể xuyên qua tấm kim loại mỏng C.Tia tử ngoại dùng để khử trùng nước , thực phẩm và các dụng cụ y tế D.Tia tử ngoại có thể truyền được qua thạch anh Câu 170: Chọn phát biểu sai A.Các vật nung nóng đều phát ra tia hồng ngoại B.Về bản chất thì tia hồng ngoại khác xa các ánh sáng nhìn thấy C.Các vật có nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh đều có thể phát ra tia hống ngoại D.Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy Câu 171: Chọn phát biểu đúng A.Tia hồng ngoại là bức xạ đơn sắc có màu hồng B.Tia hồng ngoại tác dụng lên mọi kính ảnh C.Tia hồng ngoại có thể kính thích phát quang một số chất D.Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76m Câu 172: Đáp án nào đúng khi nói về tia tử ngoại A.Không có tác dụng nhiệt B.Có tác dụng nhiệt như tia hồng ngoại C.Bị thạch anh ,nước hấp thụ mạnh ,nhưng có thể truyền được qua thủy tinh thường D.Về bản chất tia ngoại khác xa ánh sáng nhìn thấy Câu 173: Đáp án nào đúng khi nói về ánh sáng nhìn thấy A.Là sóng dọc B.Không thể tác dụng lên kính ảnh C.Không có tác dụng nhiệt D.Có phương truyền dọc theo tia sáng Câu 174: CĐ-2008.Khi nói về tia tử ngoại phát biểu nào sau đây là không đúng A.Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím B.Tia tử ngoại có tác dụng mạch lên kính ảnh C.Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh làm ion hóa không khí D.Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ Câu 175: ĐH-2010 Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. A. tán sắc ánh sáng. C. hóa – phát quang.. B. phản xạ ánh sáng. D. quang – phát quang. 4. Thuyết điện từ ánh sáng ,thang sóng điện Câu 176: ĐH-2009:Trong chân không ,các bức xạ sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần A.tia hồng ngoại ,ánh sáng tím,tia tử ngoại ,tia Rơn-ghen B.tia hồng ngoại ,ánh sáng tím,tia Rơn-ghen ,tia tử ngoại C.ánh sáng tím ,tia hống ngoại ,tia tử ngoại ,tia Rơn-ghen D.tia Rơn-ghen ,tia tử ngoại ,ánh sáng tím ,tia hồng ngoại Câu 177: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của bước sóng A.Tia tử ngoại ,tia hồng ngoại ,tia X ,ánh sáng khả kiến ,tia gam ma B.Tia gam ma ,tia hồng ngoại ,ánh sáng khả kiến ,tia X ,tia tử ngoại C.Tia gam ma ,tia tử ngoại ,ánh sáng khả kiến ,tia X ,tia hồng ngoại D.Tia gama ,tia X,tia tử ngoại ,ánh sáng khả kiến ,tia hồng ngoại Câu 178: Chọn phát biểu sai A.Tia tử ngoại và tia X có cùng tính chất gây ra hiện tượng quang điện ngoài B.Tia tử ngoại và tia X có cùng tính chất làm phát quang một số chất C.Tia tử ngoại và tia X đều do các vật nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra D.Tia tử ngoại và tia X đều có cùng tính chất tác dụng mạnh lên kính ảnh Câu 179: Khi nói về tia X phát biểu nào sai A.Không do vật ở nhiệt độ cao phát ra B.Tia X cứng có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia gama C.Có thể xuyên qua tấm kim loại dày vài xentimet( trừ Pb) D.Có khả năng hủy diệt tế bào ,vi khuẩn Câu 180: Khả năng ion hóa không khí là tính chất của bức xạ A.Hồng ngoại và gamma B.Tử ngoại và tia X C.Ánh sáng khả kiến D.Hồng ngoại và tia X Câu 181: Tính chất nào của tia X mà tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có A.Tác dụng mạnh lên kính ảnh B.Gây ra hiện tượng quang điện C.Có tác dụng sinh lí D.Có tính đâm xuyên mạnh Câu 182: Có thể tạo ra tia X bằng cách A.Dùng hồ quang điện B.Dùng chùm êlectron vận tốc lớn bắn vào đối catốt C.Dùng kim loại nung nóng ở nhiệt độ cao D.Dùng lò sưởi điện Câu 183: Tính chất nào của tia tử ngoại mà tia X và tia hồng ngoại không có A.Bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước B.Gây ra hiện tượng quang điện C.Có tác dụng sinh lí diệt khuẩn D.Là bức xạ không nhìn thấy Câu 184: ĐH-2008:Tia X có A.Cùng bản chất với sóng âm B.Bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại C.Cùng bản chất với sóng vô tuyến D.Điện tích âm Câu 185: Chọn phát biểu đúng về tia Rơn-ghen A.tia Rơn-ghen do các vật bị núng nóng phát ra B.tia Rơn-ghen được phát ra từ đèn cao áp C.tia Rơn-ghen có thể xuyên qua tất cả các vật D.tia Ronghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại Câu 186: Bức xạ có tần số từ 3.1016Hz đến 3.1019Hz là thuộc miền nào trong thang sóng điện từ Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. A.Ánh sáng khả kiến B.Hồng ngoại C.Tử ngoại D.Tia Rơn-ghen Câu 187: Chọn phát biểu sai khi nói về tia Rơn-ghen A.Tia Rơn-ghen có khả năng đâm xuyên mạnh B.Tia Rơn-ghen có khả năng hủy diệt tế bào C.Tia Rơn-ghen là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại D.Tia Rơn-ghen không gây ra được hiện tượng quang điện ngoài Câu 188: Sự khác biệt giữa tia X cứng và tia X mềm là về phương diện A.Năng lượng và bản chất B.Tần số và bản chất C.Tần số và năng lượng D.Bản chất năng lượng và bước sóng Câu 189: Trong ống tia Rơn-ghen ,phần lớn động năng của các êlectron truyền đến đối âm cực được chuyển hóa thành A.Năng lượng của chùm tia X B.Nội năng làm nóng catốt C.Quang năng làm nóng đối âm cực D.Năng lượng chùm tử ngoại Câu 190: Tia X hay tia Rơn-ghen ( hay tia X ) là sóng điện từ có bước sóng A.lớn hơn tia hồng ngoại B.nhỏ hơn tia tử ngoại C.nhỏ quá không đo được D.không đo được vì nó không gây ra hiện tượng quang điện Câu 191: Chọn câu sai : A.Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng B.Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh C.Tia X là bức xạ có thể trông thấy vì nó làm một số chất phát quang D.Tia X là bức xạ có hại cho sức khỏe của con người Câu 192: Trong ống Cu-lit-giơ ,phần lớn động năng của các êlectron truyền cho đối âm cực chuyển hóa thành A.năng lượng của chùm tia X B.nội năng làm nóng catốt C.năng lượng của tia tử ngoại D.năng lượng của tia hồng ngoại Câu 193: Tính chất quan trọng nhất của tia X ,phân biệt nó với các bức xạ điện từ khác ( không kể tia γ) là A.tác dụng mạnh lên kính ảnh B.khả năng ion hóa không khí C.tác dụng làm phát quang nhiều chất D.khả năng xuyên qua giấy vải gỗ Câu 194: Tia X được phát ra từ A.vật nóng sáng trên 5000C B.vật nóng sáng trên 30000C C.các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng D.đối catốt trong ống culigio ,khi ống đang hoạt động Câu 195: Chọn câu sai .Tia X A.có bản chất sóng điện từ B.có năng lượng lớn vì bước sóng lớn C.không bị lệch phương trong điện trường và từ trường D.có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại Câu 196: Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại C.Tia X D.Tia gamma Câu 197: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không ,v là tốc độ ánh sáng trong môi trường ,ε là hằng số điện môi và μ là độ từ thẩm .Mắc xoen đã thiết lập được mối liên hệ giữa tích chất điện từ và tính chất quang của môi trường được biểu diễn qua hệ thức :. c  c  c v         A. v B. c C. v D. v Câu 198: Gọi n là chiết suất môi trường ,ε là hằng số điện môi và μ là độ từ thẩm .Mắcxoen đã thiết lập được mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được biểu diễn bởi hệ thức. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. n A..  . Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. B.. n.  . C. n  . D.n=ε.μ2. Câu 199: Gọi 1 ; 2 ; 3 lần lượt là bước sóng của tia hồng ngoại ,tia X và tia gama γ hệ thức nào sau đây là đúng A. 2  3  1 B. 3  2  1 C. 1  3  2 D. 1  2  3 Câu 200: ĐH-2007. Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectron (êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì A. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng chín lần. B. công thoát của êlectron giảm ba lần. C. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng ba lần. D. số lượng êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. Câu 201: ĐH 2011.Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 202: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n  1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng  . Hiệu điện thế ban đầu của ống là : hc hc(n  1) hc hc(n  1) A. e(n  1) . B. en . C. en . D. e . Câu 203: Tập hợp nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần của bước sóng ánh sáng A.Tia hồng ngoại ,ánh sáng trông thấy ,tia X ,tia tử ngoại B.Tia X ,tia tử ngoại ,tia hồng ngoại ,ánh sáng trông thấy C.Tia hồng ngoại ,ánh sáng trông thấy ,tia tử ngoại ,tia X C.Tia X,tia tử ngoại ,ánh sáng trông thấy ,tia hồng ngoại Câu 204: Chọn đáp án sai khi nói về các tia A.Tia X là các bức xạ mang điện tích B.Tia hồng ngoại có thể gây hiện tượng quang điện trong C.Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương D.Tia X có khả năng đâm xuyên 1. Tia X Wd  Wd  e U hfmax o. Wd : là động năng của e khi đập vào đối âm cực Wd : là động năng của eletron khi bật ra khỏi đối catot ( thông thường coi Wd 0) o. o. U : là độ lớn của U AK fmax : là tần số lớn nhất của tia X phát ra Câu 205: CĐ2013. Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. lớn hơn tần số của tia màu tím. C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ Câu 206: Một chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống phóng tia Rơn-ghen .Tần số lớn nhất trong chùm tia là 2.1018Hz .Cho hằng số p lăng là 6,6.10-34J.s.Xem động năng ban đầu của các êlectron bằng 0 ,động năng Ed cả êlectron khi đập vào đối âm cực là : A.1,325.10-15J B. 3,325.10-16J C. 3,3125.10-15J D. 3,025.10-16J Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. Câu 207: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là U = 25kV .Coi vận tốc ban đầu của chùm tia này phát ra bằng 0 .Tần số lớn nhất của tia Rơn-ghen do ống này có thể phát ra là A.60,380.1018Hz B. 60,380.1015Hz C. 6,0380.1015Hz D.6,038.1018Hz Câu 208: Trong thí nghiệm với ống phóng xạ tia X người ta thấy trong chùm tia X do ống phát ra có những tia có tần số lớn nhất và bằng 5.1018Hz.Hiệu điện thế giữa hai cực của ống : A.20,7V B.2,07.104V C.2,07kV D.207V Câu 209: Một ống Rơn-ghen phát ra được bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là UAK= 2476V Để tăng độ cứng của tia Rơn-ghen,người ta tăng hiệu điện lên một lượng ∆U=500V .Tìm bước sóng ngắn nhất của tia Rơn-ghen có thể phát ra lúc này : A.3,16.10-10m B.2,16.10-10m C.4,16.10-10m D.5,16.10-10m Câu 210: Một chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống phóng tia Rơn-ghen.Tần số lớn nhất trong chùm tia là 5.1018Hz .Cho hằng số plang là 6,625.10-34J.Xem động năng ban đầu của các êlectron bằng 0.Động năng của các êlectron khi đến đối âm cực của ống Rơn-ghen là: A.3,3125.10-15J ; B.3,3125.-16J ; C.3,3125.10-15J D.3,3125.10-18J Câu 211: CĐ-2010. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là , UAK=2.104V. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng : 17 21 18 19 A. 4,83.10 Hz B. 4,83.10 Hz C. 4,83.10 Hz D. 4,83.10 Hz Câu 212: ĐH-2007. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectron (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19 C, 3.108 m/s và 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen do ống phát ra là : A. 0,4625.10-9 m. B. 0,5625.10-10 m. C. 0,6625.10-9 m. D. 0,6625.10-10 m. Câu 213: ĐH-2008. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectron (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s , điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19 C. Tần số lớn nhất của tia Rơn-ghen do ống này có thể phát ra là A. 6,038.1018 Hz. B. 60,380.1015 Hz. C. 6,038.1015 Hz. D. 60,380.1018 Hz. Câu 214: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 2,65 kV. B. 26,50 kV. C. 5,30 kV. D. 13,25 kV. Câu 215: CĐ 2011.Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng A.31,57 pm. B. 39,73 pm. C. 49,69 pm D. 35,15 pm. Câu 216: CĐ2013. Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11m. Giá trị của U bằng A. 36,5 kV. B. 9,2 kV. C. 18,3 kV. D. 1,8 kV.. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. Bài tập tổng hợp Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn không đổi. x D D x0  d  0  D1 d D1 Độ dời của hệ vân là: Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn D1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe d là độ dịch chuyển của nguồn sáng Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. 1. (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết. suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn:. x0 . (n  1)eD a. - Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng bậc k và vân tối thứ k: D x Min  [kt  (k  0,5)đ ] a D x Max  [kđ  (k  0,5)t ] a Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm. D x Max  [kđ  (k  0,5)t ] a Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm. Câu 217: Khi cho một tia sáng đơn sắc đi từ nước vào một môi trường trong suốt X, người 8 ta đo được vận tốc truyền của ánh sáng đã bị giảm đi một lượng v 10 m / s . Biết chiết suất tuyệt đối của nước đối với tia sáng trên có giá trị nn = 1,33. Môi trường trong suốt X có chiết suất tuyệt đối bằng A. 1,6 B. 3,2 C. 2,2 D. 2,4 v1 n2 c x     x 2,39 c v2 n1 1,33 1,33.(  108 ) 1,33 Câu 218: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là 3 và 2 . Tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là: A. 1,73. B. 1,10 C. 1,58. D. 0,91 Hướng dẫn: H + Theo Định luật khúc xạ ta có: sinr = sini/n i I2 i sin 600 sin 60 0 1    I1 nt 2 3 sinrt = rt = 300 sin 600 sin 60 0 6    n 4 2. T Đ. sinrđ = rđ  380 + Gọi ht và hđ là bề rộng của chùm tia khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh. + Xét các tam giác vuông I1I2T và I1I2Đ; + Góc I1I2T bằng rt  ht = I1I2 cosrt. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. + Góc I1I2Đ bằng rđ  hđ = I1I2 cosrđ. ht cos rt cos30 0   1,099 1,10 0 h cos r cos38    . Câu 219: Chiếu một tia sáng trắng SI từ không khí vào một bể nước có chiều sâu 1,5m.Dưới góc tới i=600.Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước .Biết chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là 1,328 và 1,343,chiết suất của không khí bằng 1 .Bề rộng của vệt sáng màu đ ló ra khỏi mặt nước là A.1,238cm B.2,475cm C.3,713cm D.4,950cm 1 sin rghd   rghd 48,850 1,328 sin 60 0 rd arcsin( ) 40,70 0  coù tia khuùc xaï 1,328 1 sin rght   rght 48,120 1,343 sin 60 0 rt arcsin( ) 40,150  coù tia khuùc xaï 1,343. S T. Đ. i d M. N. I rd rt K. J. MN=2h(tan40,70-tan40,15).cosi= 2.1,5.(tan40,70-tan40,15).cos60=0,0248m=2,48cm Câu 220: Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là: A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm sin 60 0 d e(tan rd  tan rt ) 2.(tan arcsin 1,7 sin 60 0  tan arcsin )cos i 0,0146cm 1,732. k d rd I i. rt. N. J M. S. Câu 221: Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ A=50 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang .Điểm tới của tia sáng gần đỉnh A ,người ta thấy góc lệch của tia sáng là 2,50 chiết suất của lăng kính Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. đối với ánh sáng đơn sắc trên là A. 1,65. B. 1,48. C. 1,62. D. 1,50 D  A(n  1)  n 1,54 Câu 222: Một lăng kính thủy tinh góc chiết quang A=50 ,được coi là nhỏ ,có chiết suất với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ=1,578 và nt=1,618.Cho một chùm sáng hẹp rọi vào mặt bên của của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang góc tạo bởi tia ló và tia tím sau khi ra khỏi lăng kính là A.0,30 B.0,50 C.0,20 D.0,120 D  A(nt  nd ) 5.(1,618  1,578) 0,12 0 Câu 223: Chiếu một tia sáng trắng hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A =680 biết góc lệch của tia vàng là cực tiểu .Cho chiết suất của tia màu vàng và tia màu tím lần lượt là nV=1,52;nt=1,54.Góc lệch của tia màu tím là A.55,200 B.62,400 C.50,930 D.43,500  sin34.1,52  sin 580 0 sin rV .1,52 sin iV  iV arcsin   58 ; r  arcsin( ) 33,4 0  t1 1 1,54  . 1,54.sin34,6 0 rV 2 68  33,4 34,6  it 2 arcsin( ) 60,950 1 0 0 0 0 D iV  it 2  A 58  60,95  68 50,95 Câu 224: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5  m thì khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 4 và vân sáng bậc 5 bằng 2,5mm.Biết khoảng cách từ hai khe tới màn bằng 2m .Khoảng cách giữa khe bằng A.1,5mm B.1,0mm C.0,6mm D.2mm 2,5 5  D 0,5.10  3.2.10 3 5i  3,5i 1,5i 2,5mm  i   mm; a   0,6mm 5 1,5 3 i 3 Câu 225: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young khoảng cách hai khe là a khoảng cách hai khe tới màn là D = 1,2m.Đặt giữa hai màn và khe một thấu kính hội tụ người ta thấy có hai vị trí thấu kính cách nhau 80cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn .Ở vị trí lớn hơn ảnh của hai khe là 4mm.Bỏ thấu kính đi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc ta thấy khoảng vân i = 0,72mm.Bước sóng của ánh sáng là A.0,62  m B.0,48  m C.0,41  m D. 0,55  m D  l 1,2  0,8 a ' 1,2  0,2 4 ia 0,72.0,8 d  20cm;  5  a  0,8mm;    0,48 m 2 2 a 0,2 5 D 1,2.103 Câu 226: Trong thí nghiệm về giao thoa của khe Young khoảng cách hai khe a= 1mm.Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f= 5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L =45cm.Một người mắt bình thường đặt mắt sát kính lúp và quan sát hệ vân trong trạng thái không điều tiết thì thấy góc trong khoảng vân là 15’.Bước sóng  của ánh sáng là m B.0,50  m A.0,62 C.0,58  m D.0,55  m o. 0. 0. Hệ vận giao thoa phải nằm ở tiêu diện vật Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi 0. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. 0. i  15   1    ia 0,218.1      rad  i  .50 0,218mm;    0,545 m 50  60   4  720 720 D 450  50 Câu 227: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young trong không khí người ta thấy tại M có vân sáng bậc 6. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong một chất lỏng có chiều suất n=1,5 thì tại M ta thu được vân gì A.Vân sáng bậc 4 B.Vân sáng bậc 9 C.Vân tối thứ 6 so với vân trung tâm D. Vân tối thứ 9 so với vân trung tâm x i x ki k  ; i '   k '   kn 6.1,5 9 i n i' i' Câu 228: Khi thực hiện giao thoa Yâng với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm A trên màn ta thu được vân sáng bậc 3. Khi đưa toàn bộ thí nghiệm nhúng vào trong nước có chiết suất n 4 3 thì tại A A. không thu được vân. B. thu được vân sáng bậc 4. C. thu được vân tối bậc 3. D. thu được vân tối bậc 4. Câu 229: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young khoảng cách hai khe a=0,5mm ,khoảng cách từ hai khe tới màn D=2m ,chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì thấy khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 1,2cm.Người ta chắn một khe bằng bản mỏng song song bằng thủy tinh có n =1,5 thì thấy vân sáng chính giữa dịch chuyển đến vị trí vân tối thứ 15 cũ .Chiều dày của bản mỏng song song là m B. 15  m C.20,4  m D.18,6  m A.17,4  e  d d2    d1  e   .c  d2    d1  e   ne  d2  d1  e(n  1) k  v   ax e(n  1)D 1,2  e(n  1) k 0  x x0  ;i  2,4mm; x0 14,5i 34,8 D a 6 1 e ax 0 3  e 1,74.10 mm l (n  1)D. x. 1. S1. l2 S2. Câu 230: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng a=S1S2=1mm,D=2m,  0,589  m .Chiết suất của không khí là 1,000293,chiết suất của chân không là nck=1,Sau khe S1 đặt một ống thủy tinh rỗng có chiều dài 2cm ,hai đầu ống có thành rất mỏng ,bên trong là chân không .Hệ vân trên màn dịch chuyển theo phương song song với hai khe S1S2 về phía S2 một khoảng là A.5,86mm B.11,72mm C.17,58mm D.23,44m. d. x. l1. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474 S 1. C§ 3543906. Trang 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản.  l l d  l2  l1  2 .c l2 nkk   d  1 c  l2 nkk  d   l1  d  nkk nkk (l2  l1 )    1  nkk  d v v     1  nkk  dD 11,72mm ax nkk    1  nkk  d k 0  x0  D nkk a Câu 231: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young ,khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm khoảng cách từ hai khe tới màn D =2m,khoảng cách từ nguồn S đến hai khe l = 2,0m.Chiếu một ánh sáng đơn sắc có bước sóng  .Dịch chuyển nguồn S một đoạn 1mm xuống phía dưới theo phương vuông góc với trục đối xứng của hệ và vuông góc với hai khe thì vân sáng trung tâm chuyển ngay sang vân tối .Bước sóng  có giá trị là A.0,6  m B.0,45  m C.0,55  m D.0,62  m. . Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. . §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. Chương VI: SÓNG ÁNH SÁNG Chủ đề 1. Sự tán sắc ánh sáng 1) Hiện tượng tán sắc ánh sáng -Là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành thành các thành phần đơn sắc khác nhau -Ví dụ: khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính thì chùm sáng này đã bị phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau trải dài trên màn thành một dải sáng ,liên tục gồm bảy màu chính là đỏ ,da cam,vàng ,lục lam,chàm ,tím +Chùm sáng màu đỏ bị lệch ít nhất +Màu tím bị lệch nhiều nhất Dải sáng liên tục từ màu đỏ đến màu tím là quang phổ của ánh sáng mặt trời (quang phổ mặt trời ) 2) Ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc a) Ánh sáng đơn sắc có tính chất sau  Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính,giữ nguyên màu chỉ bị lệch về phía đáy  Có màu xác định ,bước sóng và tần số xác định  Các ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau khi truyền qua lăng kính→góc lệch khác nhau Màu đỏ bị lệch ít nhất màu tím bị lệch nhiều nhất  Trong cùng một môi trường trong suốt (không kể chân không ) vận tốc của ánh sáng đỏ lớn nhất của ánh sáng tím là nhỏ nhất Chú ý khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì :  Tần số của ánh sáng không đổi  Vận tốc truyền ánh sáng và bước sóng của ánh sáng thay đổi. . Trong chân không Các ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng chừng theo bảng sau màu ánh sáng bước sóng  (μm) Đỏ 0,640÷0,760 Cam 0,590÷0,650 Vàng 0,570÷0,600 Lục 0,500÷0,575 Lam 0,450÷0,510 Chàm 0,430÷0,460 Tím 0,380÷0,440.  Bước sóng của ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức : 8 3.10 m/s; và f là tần số ánh sáng Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C  f. C§ 3543906. với C= Trang 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. b) Ánh sáng trắng :là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ màu đỏ đến màu tím .Ánh sáng trắng là một trường hợp của ánh sáng phức tạp ,hay ánh sáng đa sắc c) Chiết suất của môi trường trong suốt với ánh sáng đơn sắc  trong không khí bước sóng của ánh sáng đơn sắc bằng bước sóng của nó trong môi trường chân không  Các môi trường trong suốt như thủy tinh thạch anh ,nước … chiết suất có giá trị khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc truyền qua  Chiết suất này phụ thuộc vào tần số và bước sóng của ánh sáng đơn sắc  Bước sóng càng dài thì chiết suất càng nhỏ và ngược lại tuân theo công thức  ' n với  là bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong môi trường chân không ;  là chiết suấ t trong môi trường có chiết suất n Ví dụ :Đối với nước thì -với ánh sáng màu đỏ  =0,759μm→n=1,329 -Với ánh sáng tím  =0,405μm→n=1,343 Trong vùng quang phổ khả kiến ,chiết suất của môi trường trong suốt có giá trị nhỏ nhất với ánh sáng màu đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng màu tím d) Có thể tổng hợp các ánh sáng đơn sắc thành ánh sáng trắng lưu ý cần thiết :  Sóng ánh sáng là sóng ngang (sóng điện từ ) 3) Nhiễu xạ ánh sáng Là hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng ,quan sát được khi ánh sáng truyền qua một lỗ nhỏ hoặc gần mét những vật trong suốt hoặc không trong suốt  Để giải thích hiện tượng nhiễu xạ ta thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng Chủ đề 2. Giao thoa ánh sáng Là hiện tượng khi hai nguồn sáng kết hợp phát từ hai khe hẹp chồng chất lên nhau giao thoa thoa với nhau tạo nên một vùng có các vạch sáng xen kẽ các vạch tối một cách đều đặn Các vạch sáng tối này gọi là các vân giao thoa I. Giao thoa ánh sáng với một nguồn sáng đơn sắc 1. Điều kiện xảy ra giao thoa ánh sáng và ứng dụng -Hai chùm sáng giao nhau phải là hai nguồn kết hợp -Người ta dùng hiện tương giao thoa để đo chính xác bước sóng ánh sáng 2. Khoảng vân i -Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp trên màn D i a ;  : là bước sóng của ánh sáng đang sử dụng ; D: là khoảng cách từ khe hẹp đến màn quan sát a: là khoảng cách giữa hai khe chứa nguồn sáng S 3. Xác định vị trí vân sáng định bằng công thức S Tại chính giữa vùng giao thoa có một vân sáng gọi là vân Vân sáng trung S sáng trung tâm (cũng gọi là vân sáng chính giữa hay vân D tâm xs k sáng bậc 0) a a. Vị trí các vân sáng ở một bên vân trung tâm được D xác -bậc 1ứng với k= 1;bậc 2 ứng với k= 2;bậc 3 ứng với k= 3 màn 1. 2. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. từ đó dễ dàng suy ra vân sáng bên kia nhờ tính đối xứng qua vân trung tâm  Lưu ý :Vị trí các vân sáng trên màn ứng với hiệu d2-d1=k  là vị trí mà hai sóng ánh sáng truyền tới dao động cùng pha ,trong đó d1và d2là quáng đường ánh sáng truyền từ s1và s2 tới màn b. Vị trí các vân tối Ở một bên vân trung tâm vị trí vân tối được xác định bằng công thức  1  D  1 xt  k    k   i 2 a  2  -Vị trí vân tối thứ nhất ứng với k= 0 ;Vị trí vân tối thứ hai ứng với k= 1 ;Vị trí vân tối thứ nhất ứng với k= 0  d2  d1  2k  1 2 vị trí mà  Lưu ý :Tại các vị trí có vân tối trên màn ứng với hiệu hai sóng ánh sán truyền tới dao động ngược pha 4. Khoảng cách giữa các vân  Vân cùng bản chất liên tiếp :Được tính bằng số vân trừ 1 ;ví dụ khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6-1-5i  Vân sáng và vân tối bất kì :ví dụ tìm khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân tối thứ 8 ta có xs5=5i;xt8=7,5i -Nếu chúng ở cùng bên vân trung tâm thì ∆x = 7,5i-5i=2,5i -Nếu chúng ở khác bên vân trung tâm thì ∆x = 7,5i+5i=12,5i Ghi nhớ :Khác bên với vân trung tâm thì cộng ;cùng bên với vân trung tâm thì trừ 5. Tại một điểm M cách vân trung tâm một khoảng x có vân sáng hay vân tối?bậc mấy hoặc thứ mấy x  i Lấy x chia cho khoảng vân i :  Nếu α là số tự nhiên thì tại M là vân sáng  Nếu α là số thập phân với phần thập phân là 0,5 thì M là vân tối ;tìm thứ của vân tối ta lấy phần nguyên cộng thêm 1 6. Tìm số vân trong trường giao thoa Ta có  Bề rộng trường giao thoa :là L L  i  Bề rộng khoảng vân i :Lấy -Nếu α là số tự nhiên lẻ thì α là số vân sáng -Nếu α là số tự nhiên chẵn thì α là số vân tối  Cả hai trường hợp số vân còn lại đều lấy α+1 Ví dụ : L 17 i • Có khoảng vân i = 1,5mm .Bề rộng trường giao thoa là L=25,5mm ta có : vậy có 17 vân sáng và 18 vân tối L 30 i • Có khoảng vân i =2,2mm.Bề rộng trường giao thoa là L=66mm .Ta có vậy có 30 vân sáng và 31 vân tối -Nếu α là số thập phân Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. Với phần nguyên là số lẻ ;ta bỏ phần thập phân và tính số vân như phần số tự nhiên L 23,746 lẻ :Ví dụ i ta có 23 vân sáng và 24 vân tối  Với phân nguyên là phần chẵn ;ta bỏ phần thập phân và tính số vân như phần số tự nhiên chẵn II. Giao thoa với nhiều nguồn sáng đơn sắc • Với hai nguồn -Khi sử dụng cùng một lúc hai hay nhiều nguồn đơn sắc giao thoa với nhau ta có được hiện tương giao thoa trên màn như sau : -Giả sử có hai nguồn đơn sắc có bước sóng 1 và 2 cùng một lúc phát ra từ hai khe Y. âng S1và S2 -Tại vị trí vân sáng trung tâm hai vân chính giữa của cả hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 chồng lên nhau cho ta vân sáng có màu tổng hợp của hai màu đó -Ở hai bên vân sáng tổng hợp trung tâm ,hai hệ vân của cả hai bức xạ có bước sóng 1 và. 2 đan xen vào nhau kết quả và kết quả là các vân có màu tổng hợp của hai màu đó lai xuất hiện các đều vân trung tâm mà khoảng cách được tính như sau :x=k1i1=k2i2 trong đó k và k số khoảng vân ứng với hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 1. 2. k1 i2 2 a    k2 i1 1 b. a với b là phân số tối giản vị trí hai bức xạ trùng nhau thứ nhất  k1 a; k2 b vị trí hai bức xạ trùng nhau thứ nhất  x ai1 bi2 • Với 3 nguồn trở lên Nếu cùng một lúc sử dụng 3 bức xạ 1; 2 ; 3 ta lần lượt lập tỉ số 1 a 2 b   2 b và 3 c ;nhớn biến đổi tử số của phân số thứ 2 bằng với mẫu số của phân số thứ nhất Tìm BCNN của a,b,c lấy BCNN chia cho a,b,c ta tìm được số khoảng vân k1;k2;k3 của các bức xạ 1; 2 ; 3 ; vị trí vân trùng thứ nhất  x ki1 k2i2 k3i3 III. Giao thoa với ánh sáng trắng -Nếu sử dụng ánh sáng trắng thay cho ánh sáng đơn sắc kết quả vân giao thoa trên màn như sau -Tại vị trí vân trung tâm là một vân màu trắng -Hai bên vân sáng trắng là hệ vân giao thoa của bảy màu (tính từ vân trung tâm ) là tím ,chàm ,lam,lục ,vàng ,cam,đỏ , chồng lên nhau như màu cầu vồng 1. Bề rộng của từng dải quang phổ -Bậc nhất :Tính từ vị trí vân sáng tím bậc nhất đến vị trí vân sáng đỏ bậc nhất  D D D x1 xd 1  xt1  d  t   d  t  a a a -Bậc hai :Tính từ vị trí vân sáng tím bậc hai đến vị trí vân sáng đỏ bậc hai  D D D x1 xd 2  xt 2 2  d  t  2.  d  t  a  a  x2 2x1; x3 3x1  a. . . Tính nhanh:ta có d  t 0,38 m. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. D .0,38 • Bề rộng của quang phổ bậc 1: a (mm) D 2. .0,38 • Bề rộng của quang phổ bậc 2: a (mm) D 3. .0,38 • Bề rộng của quang phổ bậc 3: a (mm) 2. Khoảng chồng chất giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3 (0,38μm→0,76μm) -Tính từ vân đỏ bậc 2 đến vân tím bậc 3 nên có độ lớn bằng một khoảng vân màu tím 3. Tìm số vân sáng trùng nhau tại một điểm M cách vân trung tâm một khoảng x (cm) trong vùng giao thoa của ánh sáng trắng ( 0,38 m  0,76  m k D ax ax   0,38  0,76 D (1) mà D ta có vị trí vân sáng x= a giải bất phương trình tìm giá trị của k thay vào (1) ta tìm được  sao cho vân sáng trùng tại M cần tìm Chủ đề 3. Các bức xạ không nhìn thấy tia hồng ngoại tia tử ngoại 1.Bức xạ không nhìn thấy Ngoài các bức xạ nhìn thấy có bước sóng trong khoảng 0,38m 0,76m còn có các bức xạ không nhìn thấy nhưng cũng có tác dụng nhiệt 2.Tia hồng ngoại Bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy có bước sóng 0,76m đến vài mm a) Nguồn phát :Mọi vật dù ở nhiệt độ rất thấp vẫn có thể phát ra tia hồng ngoại .Có thể người phát ra tia hồng ngoại với bước sóng mạnh nhất ở vùng 9m b)Tính chất -Tác dụng nhiệt :vật hấp thụ tia hồng ngoại sẽ nóng lên -Khả năng gây ra được một số phản ứng hóa học ,có tác dụng lên phim ảnh chụp ban đêm -Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần -Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở một số chất bán dẫn c) Ứng dụng -Để sưởi ấm ,sấy khô -Được sử dụng trong các bộ phận điều khiển từ xa -Chụp ảnh trên các vệ tinh -Nhiều ứng dụng trong lĩnh vực quân sự 3.Tia tử ngoại -Bức xạ mà mắt không nhìn thấy được có bước sóng từ 0,38 m <10-9m a)Nguồn phát :Vật được nung nóng trên 20000C đều phát ra tia tử ngoại .Nguồn phát phổ biến nhất là đèn hơi thủy ngân .Bề mặt mặt trời có nhiệt độ chừng 60000K là nguồn tia tử ngoại rất mạnh b)Tính chất -Tác dụng mạch lên kính ảnh ,làm ion hóa không khí và nhiều chất khí khác -Kích thích sự phát quang của một số chất như kẽm sunfua ;cadimisunfua,có thể gây ra các phản ứng quang hóa và phản ứng hóa học -Bị thủy tinh và nước …hấp thụ rất mạnh .Nhưng tia tử ngoại có bước sóng 0,18m0,4m có thể truyền qua được thạch anh -Có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào diệt vi khuẩn ,làm da rám nắng,làm hại mắt,diệt nấm mốc -Gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các chất c)Ứng dụng -Dùng để khử trùng nước thực phẩm và dụng cụ y tế Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. -Dùng để chữa bệnh còi xương ,tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm Chủ đề 4. TIA X THUYẾT ĐIỆN TỪ ÁNH SÁNG .THANG SÓNG ĐIỆN TỪ 1.Tia X: Bức xạ có bước sóng từ 10-8m đến 10-11m được gọi là tia X (hay tia Rơnghen) Phân biệt: -Tia X cứng (bước sóng ngắn) -Tia X mềm (bước sóng dài) a) CáCh tạo tiA X: Chùm electron có vận tốc lớn chuyển động đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn sẽ sinh tia X. hfmax  e U AK Wd max. ống tia X. Ống tia X( ống Rơn –Ghen dùng nguồn một chiều F. ‰. '. 220V F. '. F K. F. '. nước làm nguộn tia X. Ống Cu-lit-giơ sử dụng nguồn điện xoay chiều ( chỉ hoạt động trong nửa chu kì đầu khi A có điện thế dương so với K) b) Tính chất: -Khả năng đâm xuyên. -Tác dụng mạnh lên phim ảnh, làm ion hóa không khí. -Làm phát quang nhiều chất. -Gây hiện tượng quang điện. -Tác dụng sinh lí mạnh. c) Công Dụng: - Trong y học: chiếu điện, chụp điện để , chữa bệnh, diệt khuẩn. - Trong công nghiệp: kiểm tra sản phẩm. - Nghiên cứu cấu trúc vật chất trong nghiên cứu khoa học. 2.Thuyết sóng điện từ về ánh sáng -Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn lan truyền trong không gian. - Liên hệ giữa tính chất điện từ(  ;  ) với tính chất quang (n)của môi trường: c   hay n   v ;v là vận tốc của ánh sáng trong môi trường có hằng số điện môi  và độ từ thẩm  - Hằng số điện  phụ thuộc tần số của ánh sáng.  = F(f) 3.Nhìn tổng quan về sóng điện từ .Thang sóng điện từ Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trêng THPT NquyÔn V¨n Trçi. Luyện thi đại học –Sóng cơ -Cơ bản. a) Các sóng VT, tia HN, ánh sáng nhìn thấy, tia HN, tia X, tia  là sóng điện từ. Các sóng có cách phát khác nhau giữa chúng không có ranh giới rõ rệt. - Các sóng có bước sóng dài dễ quan sát hiện tượng giao thoa. - Các sóng có bước sóng ngắn có khả năng đâm xuyên mạnh, gây ion hóa không khí… b) Bảng sắp xếp và phân loại các sóng điện từ theo thứ tự bước sóng giảm dần (tần số tăng dần) gọi là thang sóng điện từ. I. Câu hỏi trắc nghiệm. Gi¸o viªn Phan Ngäc Hïng §Þa ChØ 64C D¬ng V©n Nga. §T :0982493474. C§ 3543906. Trang 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×