Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

on tap hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.09 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÊ CƯƠNG ÔN TẬP ĐƠN VỊ : THCS NGÔ QUYỀN QUẬN Ô MÔN HÓA HỌC 9 HK1 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D trong số các câu cho dưới đây (có thể chọn một, hai hoặc ba phướng án mà em cho là đúng ở mỗi câu): Câu 1: Dãy gồm các oxit tác dụng được với nước: A.BaO, FeO, CO2, Na2O B.K2O, Na2O, BaO, Li2O. C. FeO, Al2O3, ZnO, CuO D. CO2, SO2, SO3, P2O5. Câu 2: Hòa tan đồng (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric 30%. Hiện tượng quan sát được là: A. đồng (II) oxit tan, có khí không màu thoát ra C.đồng (II) oxit tan, tạo dung dịch màu vàng B.đồng (II) oxit tan, tạo dung dịch màu xanh. nâu. D.Không có hiện tượng gì. Câu 3: Có các oxit sau: CuO, FeO, SO2, Al2O3, P2O5, Na2O, CO2. A. Oxit tác dụng được với dung dịch axit là CuO, FeO, Al2O3, Na2O B. Oxit tác dụng được với dung dịch kiềm là Al2O3, SO2, CO2, P2O5 C. Oxit tác dụng được với dung dịch axit, dung dịch kiềm là Al2O3 D. Oxit tác dụng được với nước là CuO, FeO, Al2O3, Na2O, CO Câu 4: Để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng: A. Cho Na2CO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 . B. Đốt lưu huỳnh trong không khí. C. Đốt quặng pirit sắt (FeS2). D. Đun nóng H2SO4 đặc với kim loại đồng. Câu 5: Axit sunfuric được sản xuất theo qui trình sau: S + X  Y Y + X  Z X, Y, Z lần lượt là: A. O2, H2O, SO3 B. SO2, SO3, H2O. Z + H2O  H2SO4 C. O2, SO3, SO2 D.O2, SO2, SO3. Câu 6: Cặp chất nào sau đây đều phản ứng được với nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí hiđro mà giải phóng khí khác? A.HNO3 đặc, H2SO4 đặc B.H2SO4 đặc, HCl đặc C.HNO3 đặc, H2SO4 loãng D.HCl loãng, H2SO4 loãng Câu 7: Cho một khối lượng sắt dư vào 500 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Nồng độ mol/lít của dung dịch HCl là: A.0,6 M B.0,15 M C.0,075 M D.0,0075 M Câu 8: Dẫn từ từ 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 53 gam B. 46 gam C. 24,4 gam ` D. 21,2 g Câu 9: Chỉ dùng thêm nước và giấy quỳ tím có thể phân biệt được các oxit:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. MgO; Na2O; K2O B.P2O5; MgO; K2O. C.Al2O3; ZnO; Na2O D.SiO2; MgO; Fe2O3. Câu 10: Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của axit: A. Phản ứng với bazơ C. Phản ứng với oxit axit B. Phản ứng với kim loại D .Phản ứng với muối Câu 11: Chất X có các tính chất: - Tan trong nước tạo thành dd X - Dung dịch X phản ứng được với dd Na2SO4 - X làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. X là: A. KCl B. KOH Câu 12: Các muối có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A.BaCl2; CuSO4 B.AgNO3; NaCl. C.CuSO4; MgCl2 D.KNO3; .BaCl2. C .Ba(OH)2 D.BaCl2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 13: Dãy kim loại sau được xếp theo chiều tính kim loại giảm dần: a/ K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Sn, Pb b/ K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ag c/ Na, Mg, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Ag d/ Ca, Na, K,Mg, Al, Zn, Fe, Sn Câu 14 :Học sinh cho mẫu Na vào dung dịch đồng sunfat có khí X thoát ra và kết tủa Y. Vậy X, Y lần lượt là a/ NaOH và H2 b/ H2 và Cu(OH)2 c/ CO2 và Cu Câu 15: Cho hỗn hợp chứa ZnCl2 , CuCl2, HCl dùng kim loại nào để khi cho vào hỗn hợp này thu được dung dịch chứa 1 chất a/ Zn b/ Fe c/ Cu d/ a,b c đều đúng Câu 16: Cho lượng sắt dư vào hỗn hợp 2 dung dịch MgSO 4 và CuSO4 khuấy nhẹ lọc, chất rắn còn lại trên giấy lọc là a/ Mg và Cu b/ Mg, Cu, Fe c/ Fe, Cu d/ Cu Câu 17: Cho mẫu Na vào cốc nước có them vài giọt phenolphthalein.Sau phản ứng nhỏ từ từ dung dịch đồng sunfat đến dư, dung dịch thu được cuối cùng có màu gì? a/ Màu đỏ b/ Hồng c/ Không màu Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng : A + HCl  MgCl2 + ……. A có thể là: a/ Mg b/ MgO c/ MgCO3 d/ a,b,c đều đúng Câu 19: Kim loại X tác dụng dung dịch HCl dư, dẫn toàn bộ khí hydro sinh ra qua bột oxit của kim loại Y nung nóng thu được kim loại Y. Hỏi X, Y lần lượt là a/ Cu và ZnO `b/ Fe và CuO c/ Ag và Fe2O3 Câu 20: Hiện tượng sau đúng khi cho thanh sắt và dung dịch đồng II sunfat a/ Có lớp đồng bám ngoài thanh sắt b/ Không có hiện tượng gì c/ Thanh sắt bị hòa tan 1 phần , đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, dung dịch màu xanh nhạt dần. Câu 21: Cho sơ đồ sau: Cu +O2 X +HCl Y +NaOH Z, Z là a/ Cu(NO3)2 b/ Cu(OH)2 c/CuO d/ CuCl2 Câu 22: Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với HCl: a/ Mg, Ba, Cu b/ Au, Al, Fe c/ Mg, Fe, Zn Câu 23: Cho sơ đồ: X + HCl  Y + H2 , Y + NaOH đủ  Z + NaCl t0 Z ZnO + H2O X là chất nào sau đây: a/ Zn b/ ZnO c/ ZnCO3 Câu 24: - Dùng kịm loại nào sau đây để làm sạch dd đồng nitrat có lẫn bạc nitrat: a/ Zn b/ Cu c/ Fe d/ Pb - Cho các cặp chất sau cặp nào xảy ra phản ứng: a/ Ag + HCl b/ Cu + AgNO3 c/ H2 + Al2O3 Câu 25: Nhúng thanh sắt vào dung dịch đồng sunfat sau phản ứng kết thúc lấy cân thanh sắt thay đổi là a/ Giảm b/ Tăng c/ Không thay đổi Câu 26: Dãy tất cả kim loại sau đây không phản ứng với HCl a/ Zn, Ag, Al b/ Cu, Ag, Hg c/ Ba, Au, Pt Câu 27: Kim loại sau có tính dẻo nhất: a/ Al b/ Cu c/ Ag d/ Au Câu 28: Cho Kali tác dụng dung dịch sắt (III) clorua. Hiện tượng quan sát được: a/ Tạo kết tủa b/ Chỉ có khí không màu c/ có khí không màu và kết tủa nâu. Câu 29: Cho mẫu sắt vào dung dịch chứa đồng thời đồng nitrat và bạc nitrat. Nếu chỉ tạo một kim loại thì số muối tạo thành là a/ 1 b/2 c/3 d/4 Câu 30: Dung dịch nhôm clorua có lẫn tạp chất đồng clorua, dùng dư kim loại sau đây để thu được muối nhôm tinh khiết a/ Zn b/ Fe c/ Al d/ Ag Câu 31: Cho 2,3 gam kim loại tác dụng với khí clo dư thu được 5,58 gam muối . Công thức phân tử của muối clorua là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a/ KCl b/ NaCl c/ CaCl2 d/ FeCl3 Câu 32: Chất nào phản ứng với khí clo a/ KCl b/ CaCl2 c/ Ca(OH)2 d/ KMnO4 Câu 33: Dẫn khí clo qua mẩu quỳ tím ẩm có hiện tượng a/ Quỳ tím ẩm hóa đỏ b/ Quỳ tím ẩm hóa xanh c/ Quỳ tím ẩm mất màu Câu 34: Trong phòng thí nghiệm dùng chất sau điều chế khí clo a/ NaCl và H2O b/ NaCl, HCl, H2O c/ HCl, MnO2 d/ KMnO4,CaCl2 Câu 35: Nước clo là hỗn hợp các chất a/ Cl2 và H2O b/ Cl2, HCl, HClO c/ Cl2, HCl, H2O d/ HCl, HClO, H2O Câu 36: Trong hợp chất khí với hydro của nguyên tố X hóa trị IV. Hydro chiếm 25% về khối lượng . Nguyên tố X là a/ N b/ S c/ C d/ O. B.PHẦN TỰ LUẬN Các dạng bài tập: I. Viết PTHH : Bài 1: Cho những chất sau: Na2O, BaO, P2O5, SO3, CaO, CuO, Fe2O3, SiO2, Ba(OH)2, HCl, H2SO4. Những chất nào tác dụng với : a. Nước b. Axit sunfuric c. Axit clohiđric d. Dung dịch natri hiđroxit Bài 2: Có những bazơ sau : Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2 a. Bazơ nào bị nhiệt phân huỷ ? b. Tác dụng được với dd H2SO4 c. Đổi màu dd phenolphtalein? Bài 3: Viết PTHH biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau : a. Nhỏ vài giọt axit clohidric vào đá vôi b. Cho một ít điphotpho pentaoxit vào dd KOH c. Nhúng thanh sắt vào dd Đồng (II) sunfat d. Hấp thụ N2O5 vào H2O Bài 4: Viết PTHH biểu diễn các phản ứng hoá học khi: a. Đốt bột nhôm với bột lưu huỳnh. b. Hòa tan bột nhôm trong dung dịch NaOH c. Nhúng thanh đồng vào dd bạc nitrat d. Hòa tan đồng vào trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng Bài 5: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để: a. Sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. b. Tạo thành dd có màu xanh lam c. Tạo thành dd có màu vàng nâu d. Tạo thành dd không màu Bài 6: Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H 2SO4 loãng để tạo thành: a. Chất kết tủa màu trắng. b. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. c. Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy. d. Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy. e. Dung dịch có màu xanh lam. f. Dung dịch không màu. Bài 7: Cho các oxit sau : K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5, FeO, Fe2O3. Viết PTHH (nếu có) của các oxit này lần lượt tác dụng với H2O, H2SO4, KOH, HCl. Bài 8: Cho các chất: HNO3, CuCl2, Na2CO3, Ba(OH)2, MgO. Những chất nào tác dụng được với nhau. Viết PTHH xảy ra. Bài 9: Cho các chất: K2SO3, KNO3, FeO, HNO3, Ba(NO3)2, SO2, CO2, H2O. Hãy chọn chất thích hợp để điền vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng sau: (1) ........... + 2HCl  FeCl2 + ............ (2) K2SO3 + H2SO4  K2SO4 + ............ + ............ (4) H2SO4 + ............  BaSO4+ ............ (3) 2HCl + MgCO3  MgCl2 + ............ + ............ (5) ............ + ............  H2SO3 + ............ Bài 9: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (1) BaCl2 + ............  KCl + ............ (2) Ca(NO3) + ............  NaNO3 + .............

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (3) Fe2(SO4)3 + ............  Na2SO4 + ............ (4) KCl + ............  KNO3 + ............ (5) AgNO3 + ............  AgCl + ............: Bài 10: Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi hóa học sau: Natri nitrat (4) 1) Natri ⃗ (1) Natri oxit ⃗ (2) Natri hiđroxit ⃗ (3) Natri clorua ⃗ (6) Nari sunfat Natri sunfat (5) ⃗ ⃗ 2) Photpho (1) điphotpho pentaoxit (2) axit photphoric ⃗ (3) canxi photphat 3) S ⃗ (1). (5). SO2 ⃗ (2) SO3 ⃗ (3) H2SO4. ⃗ (4 ) CuSO4. (6)2SO3 K. MgSO4 4) SO2. ⃗ (1) H2SO4. MgCl2 HCl (2). (4). 5) FeS2 ⃗ (1) SO2 ⃗ (2) SO3 ⃗ (3) H2SO4 ⃗ (4 ) ZnSO4 ⃗ (5) Zn(OH)2 ⃗ (6) ZnO ⃗ (7) Zn (3 (5) Bài 11: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a) S ⃗ (1) SO2 ⃗ (2) SO3 ⃗ (3) H2SO4 ⃗ (4 ) Na2SO4 ⃗ (5) BaSO4 b) Na2SO3 ⃗ (1) Na2SO4 ⃗ (2) NaOH ⃗ (3) Na2CO3 c) CaO ⃗ (1) CaCO3 ⃗ (2) CaO ⃗ (3) Ca(OH)2 ⃗ (4 ) CaCO3 ⃗ (5) CaSO4 d) FeCl3 ⃗ (1) Fe(OH)3 ⃗ (2) Fe2O3 ⃗ (3) Fe2(SO4)3 ⃗ (4 ) FeCl3. e) FeCl2 ⃗ (1) Fe(NO3)2 ⃗ (2) Fe(OH)2 ⃗ (3) FeO ⃗ (4 ) FeSO4. f) CuO ⃗ (1) CuCl2 ⃗ (2) Cu(OH)2 ⃗ (3) CuO ⃗ (4 ) Cu ⃗ (5) CuSO4. g) Al2O3 ⃗ (1) Al ⃗ (2) AlCl3 ⃗ (3) NaCl ⃗ (4 ) NaOH ⃗ (5) Cu(OH)2. Bài 12: Có các chất sau, dựa vào mối quan hệ giữa các chất vô cơ lập các dãy biến hóa có thể thực hiện được; và viết PTHH a/ Cu , Cu(OH)2 , CuO, CuSO4 b/ P, H3PO4, Na3PO4, P2O5 c/ Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3 II/ Điều chế chất: Bài 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4, từ FeCl3. Bài 2: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế : a) Dd FeCl2. b) Dd CuCl2 c) Khí CO2. d) Cu kim loại Bài 3: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế dd NaOH. Bài 4: Từ các chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế : a) Dd NaOH. b) Dd Ba(OH)2 c) BaSO4. d) Cu(OH)2. e) Fe(OH)2 III/ Nhận biết các chất: Loại 1: Dùng thuốc thử tùy ý: Bài 1: Trình bày phương pháp phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3. Bài 2: Trình bày phương pháp phân biệt 5 dung dịch: HCl, H2SO4, MgCl2, NaCl, NaOH. Bài 3: Phân biệt 4 dung dịch: HCl, H2SO4, HNO3, H2O. Bài 4: Hãy nêu cách phân biệt 4 dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH, Na2SO4 Bài 5: Hãy nêu cách phân biệt các chất sau: a) CaO, Na2O, MgO, P2O5. c) CaCO3, CaO, Ca(OH)2. b) CuSO4, AgNO3, NaCl. d) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. e)KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. f/ 3 bột: Al, Fe, Ag.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> g/ các khí hydro, cacbon dioxit và oxi Loại 2: Có giới hạn thuốc thử Bài 1: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được hai chất trong mỗi cặp chất sau không? Nếu được thì ghi dấu “X”, nếu không thì ghi “O” vào các ô vuông tương ứng. Viết các PTHH để giải thích. a. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3 b. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4. c. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch CuSO4 d. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2 Bài 2: Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng thì có thể phân biệt được hai chất trong mỗi cặp chất sau không? Nếu được thì ghi dấu “X”, nếu không thì ghi “O” vào các ô vuông tương ứng. Viết các PTHH để giải thích. a. Mg và Al b. CaCO3 và CaO c. Dung dịch NaCl và dung dịch MgCl2 d. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH Bài 3: Nhận biết các dung dịch trong mỗi cặp sau đây chỉ bằng dung dịch HCl: NaCl và Na 2CO3, BaCO3 và BaSO4. Bài 4: Phân biệt 4 chất lỏng: dd: NaOH, H2SO4, BaCl2, NaCl (chỉ dùng quì tím) Loại 3: không dùng thêm thuốc thử Bài 1: Không được dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, Na2S, K2CO3, MgCl2 Bài 2: Không được dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn sau: KOH, HCl, FeCl3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3, NH4Cl. Bài 3: Hãy phân biệt các chất sau đây mà không dùng thuốc thử khác: NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH. IV: Giải thích hiện tượng Bài 1: Hãy ghép các chữ (A, B, C, D) chỉ tên các thí nghiệm với các chữ số chỉ hiện tượng (1,2...) thành cặp để có nội dung thích hợp. Thí nghiệm Hiện tượng Trả lời A. Sắt cháy trong khí clo 1. Cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng. A +.... B. Bột nhôm chát trên ngọn lửa đèn 2. Cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ B +.... cồn (có oxi). C. Ngâm dây đồng sạch trong dung 3. Có chất rắn màu xám bám ngoài dây đồng, dung dịch C +.... dịch bạc nitrat. không có màu. D. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH 4. Xuất hiện chất không tan màu xanh, màu của dung dịch D +.... vào dung dịch CuSO4 nhạt dần. 5. Có chất rắn màu xám bám ngoài dây đồng, dung dịch có màu xanh. Bài 2: Hãy ghép các chữ (A, B, C, D) chỉ tên các thí nghiệm với các chữ số chỉ hiện tượng (1,2...) thành cặp để có nội dung thích hợp điền vào cột trả lời ở bảng sau: Thí nghiệm Hiện tượng Trả lời A.Nhỏ 2-3 giọt BaCl2 vào dung dịch CuSO4 1. Chất tạo thành kết tủa trắng, không tan trong axit. A +.... B. Nhỏ 2-3 giọt NaOH vào dung dịch 2. Chất tạo thành kết tủa xanh, tan được trong dung B +.... MgCl2 dịch axit. C. Nhỏ 2-3 giọt KOH vào dung dịch FeCl3 3. Chất tạo thành kết tủa đỏ nâu, tan được trong C +.... dung dịch axit. D. Nhỏ 2-3 giọt HCl vào dung dịch CaCO3 4. Chất tạo thành sủi bọt khí, chất rắn ban đầu tan D +.... dần. 5. Chất tạo thành kết tủa trắng, tan được trong dung.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> dịch axit. Bài 3: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): 1. Cho mẫu kẽm vào dd chứa HCl 2. Cho mẫu nhôm vào dd chứa H2SO4 đặc, nguội 3. Cho dây nhôm vào dd NaOH 4. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm đựng dd H2SO4. 5. Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm đựng dd Na2CO3. 6. Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm đựng dd NaOH có sẳn một mẫu giấy quỳ tím 7. Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. 8. Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. Sau đó lọc lấy kết tủa đem núng nóng 9. Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm đựng dd NaCl. 10. Cho lá đồng vào ống nghiệm đựng dd HCl. 11. Đốt nóng đỏ một đoạn dây thép có quắn một mẫu than cháy còn tàn đỏ vào bình đựng khí oxi 12. Cho dây bạc vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. 13. Cho Natri vào cốc nước có pha vài giọt dd phenolphtalein. 14. Cho dd FeCl3 vào ống nghiệm đựng dd NaOH 15. Cho dd FeCl2 vào ống nghiệm đựng dd NaOH 16. Nung nóng ống nghiệm chứa một ít Cu(OH)2 rắn. 17. Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 18.Cho lá đồng vào dung dịch AgNO3 19. Cho bột nhôm, bột sắt lần lượt vào các ống nghiệm chứa dung dịch HCl 20. Cho bột nhôm, bột sắt lần lượt vào các ống nghiệm chứa dung dịch NaOH Bài 4:Giải thích khả năng phản ứng: 1/ Có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch các cặp chất sau đây không ? Giải thích? a) CaCl2 và Na2CO3 ; b) HCl và NaHCO3 ; c) NaHCO3 và Ca(OH)2 d) NaOH và NH4Cl ; e) Na2SO4 và KCl ; g) (NH4)2CO3 và HNO3 2/ Khi trộn dung dịch Na2CO3 và dung dịch FeCl3 vào cốc thủy tinh thì thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ và giải phóng khí không màu, làm đục nước vôi. Nếu lấy kết tủa đem nung nóng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu nâu đỏ và không sinh ra khí nói trên. Hãy viết PTHH để giải thích. 3/ Các cặp chất nào không cùng tồn tại trong một dung dịch: a) Fe và ddFeCl3 ; b) Cu và dd FeCl2 ; c) Zn và AgCl d) CaO và dd FeCl3 ; e) SiO2 và dd NaOH ; e) CuS và dd HCl 4/ Có hiện tượng gì xảy ra khi cho Cu vào mỗi dung dịch sau đây: a) dung dịch loãng: NaNO3 + HCl ; b) dung dịch CuCl2 ; c) dung dịch Fe2(SO4)3 d) dung dịch HCl có O2 hòa tan ; e) dung dịch HNO3 loãng ; g) dung dịch NaHSO4. 5/ Chất bột A là Na2CO3 , chất bột B là NaHCO3, có phản ứng hóa học gì xảy ra khi: a) Nung nóng mỗi chất A và B b) Hòa tan A và B bằng H2SO4 loãng c) Cho CO2 lội qua dung dịch A và dung dịch B d) Cho A và B tác dụng với dung dịch KOH. V/ Bài tập tính theo PTHH: Bài 1: Cho 15,3 gam BaO tác dụng với nước thu được 0,5 lit dung dịch bazơ. 1. Viết PTHH xảy ra. 2. Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được. 3. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa phản ứng nói trên. (Ba=137; O =16; H=1; Cl = 35,5) Đáp án 2. 0,2M 3. 0,1 lít Bài 2: Cho 3 gam CaO tác dụng với nước thu được 0,5 lit dung dịch bazơ. 1. Viết PTHH xảy ra. 2. Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để trung hòa phản ứng nói trên. (Ca=40; O =16; H=1; Cl = 35,5) Bài 3: Cho 6,2 gam Na2O tác dụng hết với nước thu được 0,5 lit dung dịch X 1. Viết PTHH và tính nồng độ mol của chất tan trong X. 2. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14g/ml, cần dùng để hòa tan dung dịch X. (Cho Na = 23; O =16; H = 1; S = 32) Đáp án ;1. 0,4M; 2. ≈ 42,98g Bài 4: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 150ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí (đktc). 1.Viết PTHH. 2.Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng.(ĐS: 25,2g) 3.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.(ĐS: 6M) Bài 5: Cho 7,2g Mg vào 180g dung dịch axit clohiđric có nồng độ 14,6%. Sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc) và dung dịch A. 1. Viết PTHH xảy ra. 2. Tính V. 3. Tính C% của các chất có trong dung dịch. (Cho Mg =24; H=1; Cl=35,5) Bài 6: 6,72 l khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 600ml dd Ba(OH)2, sản phẩm tạo thành là BaCO3 và nước. 1.Viết PTHH. 2.Tính nồng độ mol của dd Ba(OH) đã dùng.(ĐS: 0,5 M) 3.Tính khối lượng kết tủa tạo thành.(ĐS; 59,1 g) Bài 7: Trung hòa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M. 1.Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng.(ĐS: 187,5 ml) 2.Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng. (ĐS: 0,86 M) 3.Nếu thay dd KOH bằng dd NaOH 10% thì cần phải lấy bao nhiêu gam dd NaOH để trung hòa hết lượng axit trên. (ĐS: 150g) Bài 8: Cho 20g NaOH tác dụng với 80g dung dịch axit sunfuric có nồng độ 49% đã lấy dư so với lượng cần thiết. 1. Viết PTHH xảy ra. 2. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. 3. Tính nồng độ C% của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. (Cho Na=23;O=16;H=1;S=32) Bài 9: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc). 1. Viết PTHH xảy ra. 2. Tính thành phần % khối lượng của hỗn hợp bột kim loại ban đầu. (Cho Mg =24; O=16) Bài 10: Cho 20 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 13,44 lít khí hiđro (ở đktc). 1. Viết PTHH xảy ra. 2. Tính thành phần % khối lượng của hỗn hợp bột kim loại ban đầu. (Cho Al =27; O=16) Bài 11: Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl 7,3% vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). 1. Viết PTHH xảy ra. 2. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. 3. Tính nồng độ C% của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. (Cho Mg =24; O=16;H=1;Cl=35,5) Đáp án. 2. Mg: 4,8g ;MgO: 4g, 3. ≈ 9,24% Bài 12: Cho 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCl 8,5% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc). 1. Viết PTHH xảy ra. 2. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. 3. Tính khối lượng HCl 8,5% cần dùng. 4. Tính nồng độ C% của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. (Cho Fe=56;O=16;H=1;Cl=35,5).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 13: Hòa tan 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ) thu được dd B và 4,48 lít khí H2. 1.Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A. (ĐS: 13g và 8,1g) 2.Tính C% của dd HCl đã dùng.( ĐS: 3M) 3.Tính khối lượng muối có trong dd B.(ĐS: 39,9 g) Bài 14: Cho 6,5 gam kẽm vào bình đựng dd chứa 0,25 mol axit clohiđric. 1.Viết PTHH. 2.Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc là bao nhiêu. Bài 15: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt và 3,2 gam lưu huỳnh trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dd HCl 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B. 1.Viết các PTHH. 2.Tính thể tích dd HCl 1M đã tham gia phản ứng. Bài 16: Cho 1,96 gam bột sắt vào 100 ml dd CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12 g/ml. 1.Viết PTHH. 2.Xác định nồng độ mol của chất trong dd khi phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích của dd sau phản ứng thay đổi không đáng kể. Bài 17: Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dd H2SO4 15% có khối lượng riêng là 1,14 g/ml. 1.Viết PTHH. 2.Tính thể tích khí sinh ra ở đktc. Bài 18: Hòa tan hoàn toàn 1,44 g kim loại hóa trị II trong 250 ml dung dịch H2SO4 0,3M (loãng). Dung dịch thu được còn axit dư phải trung hóa bằng 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm kim loại. .(ĐS: Mg) Bài 19: Cho a gam CuO tan hoàn toàn trong 200 g dung dịch axitsunfuric 9,8% được dung dịch D. 1. Xác định a. .(ĐS: 16g) 2. Tính C% của dung dịch D. .(ĐS: 14,8%) 3. Người ta nhúng thanh kim loại M (hóa trị II) vào D, chờ cho toàn bộ lượng muối phản ứng hết ta lấy thanh kim loại ra rửa nhẹ, làm khô cân lại thấy khối lượng giảm 0,2 g so với khối lượng thanh kim loại lúc đầu. Biết toàn bộ Cu sinh ra bám bào thành kim loại.Tìm M. .(ĐS:Zn) Bài 20: Tìm công thức hóa học oxit kim loại hóa trị III, biết rằng để phản ứng hết 10,2 g oxit này cần 100 ml dung dịch H2SO4 3M. Tính CM , C% dung dịch thu được sau phản ứng. Biết khối lượng riêng của dd H 2SO4 là 1,2 g/ml, của dd muối là 1,25 g/ml. .(ĐS: Al;1M; 3,65%) Bài 21: Hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 có khối lượng 38,2g tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được khí A. cho toàn bộ A vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30g kết tủa. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. . (ĐS: 10,6g; 27,6 g) Bài 22: Cho một lá sắt nặng 50 gam nhúng vao 200 gam dd CuSO4 20%. Sau một thời gian lấy lá sắt ra, rửa nhẹ làm khô cân được 51,6 gam. Tính khối lượng các kim loại trong lá sắt lấy ra khỏi dd CuSO4.(ĐS:11,2;12,8 g). ÔN TẬP HÓA 9 HKII A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại hyđrocacbon? A.C2H4 B. CH4O C. C2H6ONa D. CH3Cl. Câu 2:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại dẫn xuất hyđrocacbon?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A.C2H4 B. CH4O C. C2H6 D. C3H8. Câu 3. Chất nào sau đây vừa tham gia được phản ứng thế, vừa tham gia được phản ứng cộng: A/ Me tan B/ Ben zen C/ Etylen D/ Axetylen Câu 4: Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ B. Biết tỉ khối hơi của B đối với hiđro là 23. A. CH4O B.CH3Cl. C. C2H6O D. C. C2H6ONa Câu 5:Câu phát biểu nào sau đây là đúng: A.Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon. B.Tất cả các hợp chất hữu cơ điều xảy ra phản ứng cháy. C.Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon. D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nguyên tử cacbon luôn luôn có hóa trị (IV). Câu 6: Trong phân tử hợp chất hữu cơ thuộc hiđro cacbon có liên kết đôi. Liên kết đôi gồm có: A.Một liên kết δ. B. Một liên kết  . C. Hai liên kết δ. D. Một liên kết δ và một liên kết  Câu 7: Trong phân tử metan có bao nhiêu liên kết đơn? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 8:Có những phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có phân tử khối lớn nhất: A. CH3Cl. B.C2H5ONa C. C2H4 D. CH4O. Câu 9:Có những phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có phân tử khối nhỏ nhất: A. CH3Cl. B.C2H5ONa C. C2H4 D. CH4O. Câu 10: : Mạch cacbon chia làm mấy loại : A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 11:Có một hỗn hợp gồm hai khí CO2 và khí CH4. Bằng phương pháp hóa học nào sau đây sẽ thu được khí CH4 tinh khiết: A.Cho hỗn hợp lội qua dung dịch H2SO4 đặc. C. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư B. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaCl dư D. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch HCl loãng. Câu 12:Khi đốt cháy phân tử benzen, sản phẩm ngoài khí CO2 và hơi nước còn có sản phẩm nào sau đây: A.Muội than. B. Hiđro . C. Caccbon. D. Hiđro và caccbon. Câu 13:Phân tử C4H10 có thể viết thành bao nhiêu loại mạch khác nhau: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 14:Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom: A. C2H4 B. CH3Cl. C. CH4O. D. CH4. Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu clo: A. C2H4 B. CH3Cl. C. CH4O. D. CH4. Câu 16:Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol nước gấp đôi số mol khí cacbonic. Công thức phân tử hiđrocacbon là: A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 17:Đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít khí metan. Thì cần bao nhiêu lít khí oxi. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. A.1,568 lít. B.15,68 lít. C.156,8 lít. D.1568 lít. Câu 18:Phân tử C2H6O có bao nhiêu đồng phân: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 19: Câu phát biểu nào sau đây là đúng: A.Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là khí CO2 và hơi H2O. B. Trong phân tử chất hữu cơ chỉ có hai ng tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là hơi H2O. C. Trong phân tử chất hữu cơ chỉ có hai ng tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là hơi H2O. D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là khí CO2 và hơi H2O và muội than. Câu 20: Nguyên tử cacbon chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trong phân tử C2H6O. A.52,17%. B.5,217%. C.26,09%. D.2,609%. Câu 21: Trong các phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có nguyên tử cacbon chiếm tỉ lệ cao nhất: A. C2H4 B. CH4 C. C2H6 D. C3H8.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 22:Hãy chọn câu phát biểu đúng. Chất hữu cơ là: A.Hợp chất khó tan trong nước. B.Hợp chất sôi ở nhiệt cao. C.Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại. D.Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. Câu 23:Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon: A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, C3H6, C6H6. B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D.C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl. Câu 24:Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. C. C3H6, C6H6, CH3Cl. B. C2H6ONa, CaCO3, CH4. D. CO2, C3H6, C6H6. Câu 25:Những tính chất sau , tính chất nào không phải là dầu mỏ: A.Chất lỏng B.Không tan trong nước. C.Nhẹ hơn nước. D.Có nhiệt độ sôi thấp và xác định. Câu 26:Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu: A.Than, củi. B.Oxi. C.Dầu hỏa. D.Khí etilen. Câu 27:Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng: A. C2H4, CH4. B. C2H4, C6H6.C. C2H4, C2H2.D. C2H2, C6H6. Câu 28. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80 gam C2H5OH là: A. 25 gam. B. 35 gam. C. 40 gam. D. 45 gam. o Câu 29. Một chai rượu ghi 25 có nghĩa là: A/ Cứ 100 gam dung dịch rượu có 25 gam rượu nguyên chất. B/ Cứ 100 gam dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất. C/ Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất. D/ Cứ 100 ml nước có 25 ml rượu nguyên chất. Câu 30. Cho 20 ml rượu 95độ tác dụng với Natri lấy dư. Cho Drượulà 0,8g/ml, Dnướclà 1g/ml. Thể tích khí Hiđro thu được là: A. 5lit ; B. 4,55lit ; C. 4,32lit , D. 5,5lit . Câu 31. Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dd NaOH. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là : A. C2H6O B.C6H6 C.C2H4 D.C2H4O2 Câu 32. Có thể nhận biết các chất CH3COOH ,C6H6 , C2H5OH bằng cách : A.Dùng đá vôi và dung dịch brom. B.Dùng nước và natri. C.Dùng giấy quỳ tím và natri. D.Cả A, B,C đều không nhận biết được. Câu 33.Giấm ăn là dung dịch Axit Axetic có nồng độ : A/ 10 – 20% B/ 20 – 25% C/ 2 – 5% D/ Kết quả khác. Câu 34.Dãy chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử A/ CH3COOH , C2H2 B/ C2H5OH , C2H4 C/ CH4 , C4H10 D/ CH4 , C2H4 Câu 35. Phương pháp dùng để phân biệt Rượu êtylíc, Axit axêtic, Benzen là : A/ Quì tím và nước. B/ Dung dịch Brôm và nước Câu 36. Những chất nào dưới đây có khả năng tác dụng với natri giải phóng Hidro : A.CH4, C2H4 B.C2H2, C6H6 C.CH3OH, C2H5OH D.CH3COOH, CH3 - O - CH3 Câu 37. Chất nào sau đây tác dụng được với axit axêtic và rượu etilic A. Na B. Zn C. ZnO D. Cu Câu 38. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A/ Dầu ăn là este của gli xê rol. B/ Dầu ăn là e ste của g li xê rol và a xít béo. C/ Dầu ăn là este của axit axêtic với glixêrol D/ Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixê rol và các axit béo. Câu 39. Có ba chứa các dung dịch sau : Rượu etylic, glucozơ, axit axetic. Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt : A/ Giấy quỳ tím và natri. B/ Natri và dung dịch AgNO3/NH3..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C/ Giấy quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3. D/ Tất cả đều được. Câu 40.Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4gam Glucozơ. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 95%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156g ; B. 6,35g ; C. 6,25g ; D. 6,42g . Câu 41. Cho sơ đồ phản ứng : C6H12O6 men rượu X + Y X + O2 M + H2O X + M CH3COOC2H5 + H2O X,Y, M lần lượt là những chất nào trong các chất sau: A/ CH4 ,CO2,CH3COOH. B/ C2H4,C2H5OH, H2O. C/ C2H5OH,CO2,CH3COOH. D/ C2H5OH ,CO2,H2O Câu 42. Khi cho 3,6 g glucozơ lên men rượu thì thể tích CO2 thu được ở đktc là : A : 8,96 lít B : 17,92 lít C : 0,896 lít D : 1,792 lít Câu 43. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại khi trộn lẫn với nhau : A : H2O + (C15H31 COO)3C3H5 B : CH3 - COOH + CaCO3 C : (C15H31 COO)3C3H5 + NaOH D : C2H5 - OH + K Câu 44. Trong nước tiểu của những người bị bệnh tiểu đường có chứa đường glucozơ. Chọn thuốc thử để nhận biết đường glucozơ trong nước tiểu trong số các chất cho dưới đây : A. Quỳ tím B. Nước vôi trong C.AgNO3/ NH3 D.Kẽm B/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1/ Viết CTCT của: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etilic, axit axetic. C3H6 , C4H8 , C5H10 ; CH3Br ; C3H8O ; C3H4; C4H10; C5H12; C4H10 ;C3H8O, C6H5Br Câu 2/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2 ,CH4 ,C2H4 .Viết các PTHH. Câu 3/ Hãy nhận biết các khí sau bằng phương pháp hoá học: CO2, CH4 , H2 ,C2H4. Viết các PTHH. Câu 4/ Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các lọ hoá chất mất nhãn sau : Benzen, rượu Etylic, Axit axetic . Viết PTHH xảy ra . Câu 5/ Trình bày cách nhận biết 3 chất lỏng chứa trong 3 lọ mất nhãn là rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). Câu 6/ Trình bày cách nhận biết 4 chất lỏng chứa trong 4 lọ mất nhãn là Benzen, rượu etylic, axit axetic và glucozơ. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). Câu 7/ Hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi điều kiện nếu có) a/ C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH Natri axetat. b/Glucozơ Rượu Êtylic Axit axetic Etyl axetat. c/ C2H5OH C2H4 C2H5Cl rượu etylic d/ C2H4 à C2H5OH à CH3COOH à(CH3COO)2 Zn. e/ CaC2. CH3COOC2H5 à CH3COONa C6H6 C6H5Cl. C2H2 C2H4 C2H6. C2H5Cl. C2H4Br2 PE. CH4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 8/ Cho 3 lít hỗn hợp etylen và metan(đo ở đktc) vào dung dịch nước brom, dung dịch brom nhạt màu, người ta thu được 18,8 gam đibrometan. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra? b. Tính khối lượng brom tham gia phản ứng? c. Xác định thành phần % thể tích hỗn hợp đầu? Câu 9/ Cho 3,36 lit hỗn hợp khí mêtan và etylen ở đktc qua dd brôm dư, thấy có 16 gam brôm tham gia phản ứng. a. Tính tỉ lệ phần trăm theo thể tích các khí có trong hh ? b. Nếu đốt cháy hh trên , tính thể tích CO2 thu được ở đktc ? Câu 10/ Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Axêtylen qua bình đựng dung dịch nước Brôm dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí. a. Viết phương trình phản ứng xãy ra ? b. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp ? c. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể tích Ôxy chiếm 20% thể tích không khí? ( Thể tích các khí đo ở ĐKTC ) Câu 11/ X là hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Dẫn X qua bình nước Brôm dư thấy có 8 gam Brôm tham gia phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong thấy có 15 gam kết tủa. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tính % thể tích các chất trong X Câu 12/ Cho 5.6 lít ( ĐKTC ) hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dung dịch Brom dư, lượng Brom đã tham gia phản ứng là 56 gam : a. Hãy viết phương trình PƯHH b. Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp Câu 13/ Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20% a. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH . b. Nếu cho toàn bộ dung dịch CH 3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc . Câu 14/ Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O a. Xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit axetic. b. Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hoá 18 g A. Câu 15/Cho 7,6g hỗn hợp rượu êtylic và axit axêtic tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M. a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b.Nếu đun nóng hỗn hợp ban đầu với H 2SO4 đặc xúc tác thì thu được bao nhiêu gam este ? Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 80%. Câu 16/ Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen ( ở đktc) qua dung dịch nước brom dư. Sau khi phản ứng kết thúc thấy có 57,6g brom tham gia phản ứng. a- Viết PTHH. b- Tính % theo thể tích các khí trong hỗn hợp. ĐA: 80% , 20% Câu 17/ Cho 21,2g hợp chất A gồm 3 nguyên tố Na, C, O tác dụng với dd BaCl2 thu được 39,4 g kết tủa BaCO3 và 23,4g NaCl. a- Xác định công thức hóa học của A, biết A có khối lượng mol là 106. ĐA: Na2CO3 b- Viết PTHH của A với dd BaCl2 . Câu 18/ Hợp chất hữu cơ A có thành phần hóa học như sau: %C = 52,17% ; %H = 13% ; %O = 34,83%. Xác định CTPT của A, biết A có khối lượng mol là 46.ĐA: C2H6O Câu 19/ Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hợp chất hiđrocacbon A , thu được 17,6 gam CO2 và 36 gam H2O. Xác định CTPT của A. Biết A có khối lượng mol là 28.ĐA: C2H4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 20/ Đốt cháy 9,2 gam một hợp chất hữu cơ A, thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A. Biết A có khối lượng mol là 46.ĐA: C2H6O Câu 21/ Nung 300g đá vôi (nguyên chất) thu được 160 g vôi sống. Tính hiệu suất của phản ứng. ĐA: 95,2 % Câu 22/ Cho benzen tác dụng với brom tạo ra brombenzen. Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7 gam brombenzen. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.ĐA: 9,75 g Câu 23/ Cho 9,75 g benzen phản ứng hết với brom thu được 15,7 g brombenzen. Tính hiệu suất của phản ứng trên. ĐA: 80 % Câu 24/ Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí metan. a- Thể tích khí oxi cần dùng là bao nhiêu? b- Tính thể tích không khí cần dùng, biết oxi chiếm 30 % thể tích không khí. ( hay không khí chứa 30% oxi )? c- Tính thể tích khí cacbonic sinh ra? Biết các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 25/ Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 0,2M để tác dụng hết với: a- 4,48 lít khí etilen ở đktc? b- 4,48 lít khí axetilen ở đktc? Câu 26/ Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí A gồm Metan và Etilen qua dung dịch nước brôm dư. Sau phản ứng thu được 37,6 gam đibrometan. a- Viết PTHH. b- Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp A. Biết các khí được đo ở đktc. Cho biết: C: 12 ; Br: 80 Câu 27/ Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí oxi. a- Tính % theo thể tích các khí trong hỗn hợp. b- Tính thể tích CO2 sinh ra. ( Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất ) Câu 28/ Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4 , C2H2 tác dụng hết với dd brom dư, lượng brom tham gia phản ứng là 5,6 gam. a- Viết PTHH. b- Tính % theo thể tích các khí trong hốn hợp. Câu 29/ Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khí hidđro là 21. CTPT của A là chất nào sau đây: C2H2 , CH4 , C3H6 , C2H4 (C3H6 ) Câu 30/ Một hợp chất hidđrocacbon A có chứa 20% hiddro về khối lượng. Xác định hợp chất hữu cơ A? C2H6 Câu 31/ Hợp chất A có thành phần hóa học như sau: %C = 75% ; %H = 25 %. Xác định hợp chất A. CH4 Câu 32/ Thể tích không khí tối thiểu cần đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan ở cùng đktc là bao nhiêu, biết thể tích oxi bằng 1/5 thể tích không khí. (22,4 lít). Câu 33/ Đốt cháy hoàn toàn 26 gam C2H2 . a- Viết PTHH. b- Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí chứa 20% thể tích khí oxi. c- Tính thể tích khí cacbonic sinh ra. Các chất khí được đo ở đktc. Câu 34/ Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, thu được 17,6 gam khí CO2 và 10,8 gam H2OTrong A có những nguyên tố nào? a- Xác định công thức phân tử của A?. Biết khối lượng mol của A là 30. b- Viết PTHH của A tác dụng với khí Clo. Câu 35/ Phân tử hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C và H. Khi đốt cháy hoàn toàn 9 gam chất hữu cơ A này thu được 16,2 gam H2O. a- Xác định CTPT của A. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 15. ( đáp án: C2H6 ).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b- Chất A có làm mất màu dd brom không? Câu 36/ Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam chất hữu cơ A, thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O ( đáp án: C2H4 ) a- Trong A có những nguyên tố nào? b- Xác định CTPT của A. Biết A có khối lượng mol là 28. c- Chất A có làm mất màu dd brom không? Viết PTHH nếu có. Câu 37/ Đốt cháy 0,52 gam chất hữu cơ A chỉ chứa C và H, thu được 0,36 gam H2O. Xác định CTPT của A. Biết A có tỉ khối hơi so với H2 là 13. ( đáp án: C2H2 ) Câu 38/ Hợp chất hữu cơ A có thành phần hóa học như sau: %C = 52,17% ; %H = 13% ; %O = 34,83%. Xác định CTPT của A, biết A có khối lượng mol là 46. Đáp án: C2H6O Câu 39/ Hợp chất hữu cơ A có thành phần hóa học như sau: %C = 40 % ; %H = 6.67% ; %O = 53.33%. Xác định CTPT của A, biết A có khối lượng mol là 60.Đáp án: C2H4O2 Câu 40/ Đốt cháy 12,6 gam hợp chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố C và H, thu được khí CO2 và 16,2 gam H2O . Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với khí H2 là 21. Câu 41/ Đốt cháy 16 ml hỗn hợp gồm khí metan và axetilen cần dùng 38 ml khí oxi. a- Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp? ĐA: %CH4 = 25% ; C2H2 = 75% b- Tính thể tích khí CO2 sinh. Các chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 42/ Để điều chế rượu etylic người ta cho 6,72 lít khí etilen (đktc) phản ứng với nước có axit làm chất xúc tác. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 9 gam rượu etylic. a- Viết PTHH. b- Tính hiệu suất của phản ứng trên. ĐA: H ≈ 66,67 % Câu 43/ Để điều chế 9,2 gam rượu etylic người ta cho khí C2H4 tác dụng với nước có axit làm chất xúc tác. a- Viết PTHH. b- Tính thể tích khí etilen cần dùng (ở đktc), biết hiệu suất phản ứng đạt 66,67 %. ĐA: V = 6,72 lít Câu 44/ Dẫn 6,72 lít khí etilen (đktc) qua nước có axit làm xúc tác. Tính lượng rượu etylic thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 66,67%. ĐA: m = 9,2 g..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 8 NĂm HỌC 2015- 2016 I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1/ Nguyên tử được tạo thành từ các hạt A. Proton(p), electron(e). B. Proton(p), nơtron(n) C. Proton(p), nơtron(n),electron(e) D. Electron(e), nơtron(n) Câu 2/ Trong số các chất cho dưới đây chất nào là đơn chất A. Kẽm là do nguyên tố Zn tạo nên B. Lưu huỳnh đi oxit do nguyên tố S và O tạo nên C. Khí oxi do nguyên tố O tạo nên D. Axit sunfuric do nguyên tố H, S và O tạo nên. Câu 3/ Trong số các chất cho dưới đây, chất nào là hợp chất ? A. Đá vôi do nguyên tố Ca, C và O cấu tạo nên B. Khí nitơ do nguyên tố N cấu tạo nên. C. Photpho đỏ do nguyên tố P cấu tạo nên D. Khí cacbon đioxit do nguyên tố C và O cấu tạo nên Câu 4/ Cho biết những công thức nào dưới đây có phân tử khối bằng 98 đv.C A. HCl. B. NaNO3. C. H2SO4 D. H3PO4 Câu 5/ Cho các chất sau: Khí O2, CaO, Cu, ZnSO4, NaOH. A. Tất cả chất trên đều là đơn chất B. Có 2 đơn chất, 3 hợp chất C. Có 3 đơn chất, 2 đơn chất D. Có 4 hợp chất, 1 đơn chất Câu 6/ Dùng KHHH để chỉ nguyên tố: Natri, Canxi, Đồng, Nhôm, Kẽm, Oxi. A. Na, Ca, Cu, Al, Zn, O. B. Na, H, Cu, Zn, Fe, Mg. C. Na, Ag, Cu, C, O, Al D. Na, Cu, Al, Pb, Zn, O Câu 7 / Hóa trị của Fe trong hợp chất FeO là: A. I. B. II. C. III. D. IV Câu 8/ Công thức hóa học của X với oxi là XO, Y với H là YH 3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là: A. XY B. X2Y3 C. X2Y D. X3Y2 Câu 9/ Để chỉ 2 phân tử oxi cách viết nào sau đây là đúng: A. 2O B. O2 C. 2O3 D. 2O2 Câu 10/ Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng bằng nguyên tố đồng. Vậy X là nguyên tố nào? A. O B. Al C. S D. Fe Câu 11/ Dung dịch amoniac làm đổi màu quì tím thành màu: A. Đỏ B. Xanh. C. Vàng D. Trắng Câu 12/ Đốt cháy nhôm trong không khí tạo ra nhôm oxit. Phương trình chữ của phản ứng là: A. nhôm oxi + nhôm oxit B. oxi + nhôm oxit nhôm C. nhôm + khí oxi nhôm oxit D. nhôm oxit nhôm + oxi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 13/ Công thức hóa học của hợp chất A có chứa 36,845%Fe, 21,05%S và 42,015%O. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 152gam. Công thức hóa học của hợp chất A là: A. FeSO4 B. FeSO3 C. FeSO2 D. FeSO Câu 14/ Khối lượng của 1,15mol CO2 là: A. 44g B. 50,6g C. 25,76g D. 32,2g Câu 15/ Đốt cháy 6g cacbon trong khí oxi tạo thành 22g khí cacbonnic. Khối lượng khí oxi cần dùng là: A. 8g B. 14g C. 16g D. 17g Câu 16/ Cho sơ đồ phản ứng Fe2O3 + HCl ----> FexCly + H2O A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 3 và 2 D. 3 và 1 Câu 17/ Ở đktc thể tích của 1mol chất khí là: A. 22,4lit B. 2,24lit C. 24lit D. 24,2lit II/ Tự luận Câu 1/ Trong các quá trình dưới đây cho biết đâu là hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu ( htvl ) B. Rượu để lâu ngày ngoài không khí thường bị chua (hthh) C. Đinh sắt để lâu trong không khí ẩm bị gỉ màu nâu đỏ (hthh) D. Cồn để lâu không kín bị bay hơi (htvl) E. Thanh đồng được nung trong không khí, bề mặt biến thành màu đen ( hthh) F. Dây sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh (htvl) Câu 2/ Dãy khí nào sau đây nặng hay nhẹ hơn không khí? NH 3, O2, C2H2, H2, CH4, C2H6, C2H4, CO. NO2, SO2, H2S. N2, CO2, Cl2 Câu 3/ Hãy tính khối lượng mol của những khí a/ Có tỷ khối đối với khí nitơ là: 2; 2,857; 2,07 b/ Có tỷ khối đối với không khí là : 2,45; 0,965; 2,20 Câu 4/ Đốt cháy nhôm trong không khí tạo ra nhôm oxit. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng Đáp án: Nhôm + khí oxi Nhôm oxit Câu 5/ Đốt cháy hết 48g lưu huỳnh (S) trong khí oxi (O2) thu được 96g khí lưu huỳnh đioxit (SO2). a/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng đã xảy ra b/Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng Câu 6/ Nhiệt phân 24,5g kaliclorat (KClO3) thu được 9,6g khí oxi và muối kaliclorua (KCl) a/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng đã xảy ra b/Tính khối lượng muối kaliclorua (KCl) tạo thành Câu 7/ Đốt cháy hết 12g kim loại nhôm(Al) trong không khí thu được 35g hợp chất nhôm oxit Al 2O3. Biết rằng nhôm cháy là phản ứng với khí oxi O2 trong không khí. a/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng của O2 đã tham gia phản ứng Câu 8/ Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axitclohidric HCl tạo ra 12,7g FeCl2 và 0,2g khí H2 a/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng của HCl đã phản ứng Câu 9 / Cho sơ đồ các phản ứng sau: 1 / Na + O2 ----> Na2O 2/ FeO + HCl ----> FeCl2 + H2O 3 / Ba(OH)2 + Na2CO3 -----> BaCO3 + NaOH 4/ KClO3 -----> KCl + O2 5/ Al + O2 ----> Al2O3 6/ Al + Cl2 ----> AlCl3 7/ Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 8/ Al(OH)3 -----> Al2O3 + H2O 9/ Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O 10/ Al + HCl ----> AlCl 3 + H2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 11/ Fe + HCl ----> FeCl 2 + H2 12/ Zn + O2 ----> ZnO 13/ CuO + HCl ----> CuCl2 + H2O 14/ Mg + O2 ----> MgO 15/ K2CO3 + HCl ----> KCl + CO2 + H2O 16/ KMnO4 -----> K2MnO4 + MnO2 + O2 17/ Al + CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + Cu 18/ P2O5 + H2O -----> H3PO4 19/ CaCO3 + HCl -----> CaCl2 + CO2 + H2O 20/ Na2CO3 + MgCl2 -----> MgCO3 + NaCl 21/ K2CO3 + MgCl2 -----> MgCO3 + KCl 22/ P + O2 ----> P2O5 23/ Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O 24/ SO2 + NaOH ----> Na2SO3 + H2O 25/ Al + NaOH + H2O ----> NaAlO2+ H2 26/ CuSO4 + NaOH ----> Cu(OH)2 + Na2SO4 27/ Al + CuCl2 ----> AlCl 3 + Cu 28/ Cu + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + Ag 29/ NaOH + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2O 30/ BaO + HCl ----> BaCl2 + H2O 31/ Ba(OH)2 + HNO3 -----> Ba(NO3)2 32/ Cu(OH)2 + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + H2O 33/ MgCl2 + NaOH ----> NaCl + Mg(OH)2 34/ Fe(OH)3 + HCl -----> FeCl3 + H2O 35/ Fe2O3 + HCl ----> FeCl3 + H2O 36/ Na2O + H2O -----> NaOH 37/ Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O 38/ Ca + H3PO4 ----> Ca3PO4 + H2 39/ Fe3O4 + CO ----> Fe + CO2 40/ Fe(OH)3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O 41/ H2+ O2 ----> H2O 42/ Zn + HCl ----> ZnCl 2 + H2 Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng. Câu 10/ Tính thành phần phần trăm các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất sau: CuO, K 2SO4, H2SO4, AlCl3. Câu 11/ Viết các công thức tính khối lượng chất, số mol chất, thể tích chất khí ở đktc. Câu 12/ Hãy tính a/ Số mol của: 5,4g Al, 8g CuO, 16g Fe2O3 b/ Thể tích khí ở đktc của: 0,25 mol CO2, 0,175mol H2 1,5mol N2 Câu 13/ Nhôm tác dụng với axitsunfuric theo sơ đồ sau: Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 a/ Lập PTHH của phản ứng trên b/ Tính khối lượng kim loại nhôm tham gia phản ứng. Biết thể tích khí H 2 sinh ra là 6,72 lit (ở đktc) (8,1g) c/ Nếu thay H2SO4 bằng HCl thì khối lượng HCl tham gia phản ứng là bao nhiêu? (21,9g) Câu 14/ Nhôm tác dụng với axitsunfuric theo sơ đồ sau: Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 a/ Lập PTHH của phản ứng trên b/ Tính khối lượng kim loại nhôm tham gia phản ứng. Biết thể tích khí H 2 sinh ra là 13,44 lit ở đktc ( 10,8g).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> c/ Nếu thay toàn bộ lượng nhôm trên tác dụng hoàn toàn với khí oxi thì thể tích oxi tham gia phản ứng ở đktc là bao nhiêu? (6,72lit) Câu 15/ Hòa tan 6,5g Zn vào dd HCl thu được kẽm clorua và khí H2 a/ Viết PTHH của phản ứng b/ Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc ( 2,24lit) c/ Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành ( 13,6g) Câu 16/ Đốt cháy hoàn toàn 5,4g nhôm (Al) thu được nhôm oxit(Al2O3) a/ Viết PTHH của phản ứng b/ Tính thể tích khí oxi ở đktc (3,36lit) c/ Tính khối lượng nhôm oxit(Al2O3) tạo thành (10,2 g) Câu 17/ Cho nhôm tác dụng với axitsunfuric theo sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 Nếu có 5,4g nhôm tham gia phản ứng. Tính a/ Thể tích khí hidro sinh ra ở đktc (6,72lit) b/ Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành (34,2g) c/ Đốt cháy hoàn toàn lượng H2 ở trên. Tính thể tích không khí cần thiết? Câu 18/ Hòa tan 3,25g Zn vào dd HCl thu được kẽm clorua và khí H2 a/ Viết PTHH của phản ứng b/ Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc (1,12lit) c/ Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng (3,65g) Câu 19/ Hòa tan 11,2g Fe vào dd HCl thu được sắt II clorua và khí H2 a/ Viết PTHH của phản ứng b/ Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc (4,48lit) c/ Tính khối lượng sắt II clorua tạo thành (25,4g) d/ Nếu cho toàn bộ lượng sắt ở trên tác dụng với khí oxi thì khối lượng oxit sắt từ (Fe 3O4) là bao nhiêu? (15,312g) Câu 20/ Đốt cháy hoàn toàn 9,6g Mg thu được MgO a/ Viết PTHH của phản ứng? b/ Tính thể tích khí oxi cần thiết ở đktc? (4,48lit) c/ Tính khối lượng sản phẩm? (16g) Câu 21/ Khi phân hủy 31,6g KMnO4. Tính a/ Khối lượng MnO2 sinh ra ? ( 8,7g) b/ Thể tích khí oxi ở đktc (2,24lit) c/ Đốt cháy sắt với lượng oxi ở trên. Tính khối lượng sản phẩm? (11,6g) Câu 22/ Đốt cháy nhôm thu được 10,2g Al2O3. Tính a/ Khối lượng nhôm tham gia ( 5,4g) b/ Thể tích khí oxi cần thiết ở đktc cần cho phản ứng trên (3,36lit) c/ Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế lượng oxi ở trên? ( 47,4g) Câu 23/ Đốt cháy hoàn toàn 10,8g nhôm thu được nhôm oxit. Tính a/ Khối lượng sản phẩm? (20,4g) b/ Thể tích không khí ở đktc (6,72lit) Câu 24/ Đốt cháy photpho thu được 42,6g P2O5. Tính a/ Khối lượng P tham gia? (18,6g) b/ Thể tích oxi cần thiết ở đktc ( 16,8lit) c/ Tính thể tích không khí cần cho phản ứng ở đktc. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II I/ TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 1/ cho các phản ứng: 1/ 2Mg + O2 → 2MgO 2/ 2KClO3 → 2KCl + 3O2 3/ CaCO3 → CO2 + CaO 4/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Các phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng phân hủy? A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 1,4 Câu 2/ Nguyên liệu thường dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là: A. Zn và HCl B. H2O C. KMnO4 D. KCO3 Câu 3/ Thành phần của khí nitơ và khí oxi trong không khí lần lượt là: A. 21% và 78% B. 78% và 21% C. 12% và 87% D. 21% và 79% Câu 4/ Khi thu khí hidro bằng cách đẩy không khí phải úp ống nghiệm vì khí hiđro : A.Tan ít trong nước B. Nặng hơn không khí C.Nhiệt độ hóa lỏng thấp D. Nhẹ hơn không khí Câu 5/ Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3 (xt MnO2). Thể tích khí oxi thu được (ở đktc) là: A. 3,36lit B. 2,24lit C. 1,12lit D. 4,48lit Câu 6/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp A/ 2Mg + O2 → 2MgO B/ 2KClO3 → 2KCl + 3O2 C/ CaCO3 → CO2 + CaO D/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Câu 7/ Trong các oxit sau đây : SO3, CuO, Na2O, CaO, CO2, P2O5 oxit nào là oxit axit. A. SO3, CuO, Na2O B. CaO, CO2, P2O5 C. Na2O, CuO, CaO D. SO3, CO2, P2O5 Câu 8/ Số mol kaliclorat cần thiết để điều chế được 48g khí oxi là: A. 1mol B.1,5mol C. 0,75mol D. 0,25mol Câu 9/ Khí hiđro phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. Fe2O3 , CuO, Al2O3 B. Fe2O3 , CuO, PbO C. Fe3O4 , Na2O, HgO D. Fe2O3 , K2O, ZnO Câu 10/ Cho các phản ứng sau : a / 4Na + O2 2 Na2O b/ 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H2 c/ 2 KClO3 2 KCl + 3O2 d/ / Fe + 2HCl FeCl 2 + H2 Phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế A. a,c B. a,b C. c,b D. b,d Câu 11/ Những phản ứng hóa học nào dưới đây được dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. Al + CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + Cu C. P2O5 + H2O -----> H3PO4 D. H2+ O2 ----> H2O Câu 12/ Cây xanh có khả năng trong lành không khí là do: A. hút CO2. B. nhả CO2 C. hút CO2 và nhả oxi D. hút CO2 và nhả nitơ Câu 13/ Oxit là hợp chất được hợp thành từ: A. một kim lọai và một phi kim B. oxi và một phi kim C. oxi và một kim loại D. oxi và một nguyên tố hóa học khác Câu 14/ Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng II oxit. Tính thể tích khí hiđro ở đktc đã dùng là: A. 8,4lit B. 13,4lit C. 5,6lit D. 6,72lit Câu 15/ Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất của axit? A. NaOH, HCl, CaO B. CuSO4, FeO, Ca(OH)2 C. HCl, H2SO4, HNO3 D. KOH, Cu(OH)2, CO2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 16/ Hai chất nào sau đây khi tác dụng với nhau sinh ra khí hiđro: A. P + O2 B. SO2 + H2O C. Al + O2 D. Zn + HCl Câu 17/ Dung dịch là hổn hợp: A. đồng nhất của dung môi và chất tan B. của chấ khí trong chất rắn C. đồng nhất của chất rắn và dung môi D. của chất rắn trong chất lỏng Câu 18/ Trong nhiều trường hợp khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước là: A. đều tăng B. đều giảm C. có thể tăng và có thể giảm D. không tăng cũng không giảm Câu 19/ Hòa tan 25g NaCl vào 75g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. 15% B. 30% C. 45% D. 25% Câu 20/ Dung dịch axitclohiđric làm đổi màu quỳ tím thành màu: A. đỏ B. xanh C. vàng D. trắng Câu 21/ Hòa tan hết 40g đường vào 210g nước ta thu được dd có nồng độ phần trăm là: A. 10% B. 16% C. 20% D. 25% Câu 22/ Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết 3 chất rắn sau: P2O5, CaO, NaCl A. Quỳ tím, natri B. Nước, kali C. Nước, quỳ tím D. Quỳ tím, kẽm Câu 23/ Phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được điều chế khí hiđro trong phòng công nghiệp A. Al+ HCl ----> AlCl3 + H2 B. Fe + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2 C. H2+ O2 ----> H2O D. Zn + HCl ----> ZnCl 2 + H2 Câu 24/ Tính nồng độ mol của 850ml dd có hòa tan 20gKNO3. Kết quả sẽ là A. 0,233M B. 23,3M C. 2,33M D. 233M Câu 25/ Những kim loại nào sau đây phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường A. Na,K B. Mg, K C. Na, Fe D. K, Cu II/ TỰ LUẬN: Câu 1/ Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí hiđro để khử sắt III oxit và thu được 33,6 gam sắt a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra? b/ Tính khối lượng sắt III oxit đã phản ứng? ( 48g) c/ Tính thể tích khí hidro đã tham gia phản ứng ở đktc ( 67,2lit) Câu 2/ Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro a/ Viết PTHH b/ Tính số gam kim loại đồng thu được ( 38,4g) c/ Tính thể tích khí hidro ở đktc cần dùng ( 13,44lit) Câu 3/ Cho các oxit CO 2, Fe2O3, P2O5, Al2O3. Hãy gọi tên các oxit đó và cho biết oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazo? Câu 4/ Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (2đ) 1/ K + H2O ----> ........ + ...... 2/ P2O5 + ........ ----> H3PO4 3/ Al + ........ ----> AlCl3 +...... 4/ Al + O2 ----> ............... 5/ Zn + .......----> ZnCl2 + H2 6/ Fe2O3 + ......... ----> Fe + H2O 7/ Cu + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + .......... 8/ KClO3 -----> ........... + ............. 9/ Al + ............ ----> Al2(SO4)3 + .......... 10/ KMnO4 -----> K2MnO4 + ............. + ............ 11/ Fe2O3 + ........... ----> Fe + CO2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 5/ Phân loại và gọi tên những chất có CTHH ghi sau đây: CuO, Fe 2O3, CO2, H3PO4, P2O5, Fe(OH)2, HNO3, AlCl3, Na2O, CuSO4 , NaHCO3, NaOH, CaO, Al2(SO4)3 , Cu(NO3)2, SO2 , SO3 ,H2SO4 , HCl, PbO, Na2CO3,Cu(OH)2, Ca(OH)2, K2O, Al2O3, N2O5, Na2SO4, Fe(OH)3, Câu 6/ Cho 11,2 gam sắt tác dụng hoàn toàn với 100ml axitsunfuric. Hãy tính a/ Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc ( 4,48lit) b/ Nồng độ mol của dd axit đã dùng (2M) c/ Nếu dẫn toàn bộ khí hiđro sinh ra ở trên qua CuO đun nóng thì khối lượng đồng sinh ra là bao nhiêu? (12,8g) Câu 7/ Cho 8 gam đồng oxit tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl a/ Viết PTHH xảy ra. b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng ( 1M) c/ Tính khối lượng CuCl2 thu được ( 13,5g) Câu 8/ Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cacbon oxit(CO) để khử sắt (III) oxit (Fe2O3) và thu được 11,2g sắt (Fe) a/ Viết PTHH xảy ra. b/ Tính khối lượng sắt (III) oxit (Fe2O3) đã phản ứng (16g) c/ Tính thể tích khí cacbon oxit(CO) đã tham gia phản ứng ở đktc ( 6,72lit) Câu 9/ Hòa tan 4,6g Na vào H2O thu được dd NaOH và khí H2 a/ Viết PTHH của phản ứng b/ Tính khối lượng NaOH tạo thành? (8g) c/ Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc (2,24lit) Câu 10/ Đốt cháy hoàn toàn 32g kim loại đồng trong không khí. Hãy tính a/ số gam đồng (II) oxit thu được (40g) b/ thể tích khí oxi tham gia phản ứng (5,6lit) c/ Tính thể tích khí hiđro cần dùng để khử hoàn toàn lượng đồng II oxit thu được ở trên? đktc (11,2lit).

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×