Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bai 20 Ho hap va cac co quan ho hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.75 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 21_Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HƠ HẤP</b>


- Hơ hấp là q trình khơng ngừng cung cấp O<sub>2</sub>
cho các tế bào cơ thể và loại CO<sub>2</sub> do các tế bào
thải ra khỏi cơ thể


- Q trình hơ hấp gồm: sự thở, sự trao đổi khí ở
phổi và trao đổi khí ở tế bào


- Nhờ hô hấp mà oxi được lấy vào để oxi hóa các
chất hữu cơ tạo năng lượng cung cấp cho mọi
hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời
thải CO<sub>2</sub> ra khỏi cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 21_Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC C QUAN Hễ HP</b>


Khoang mũi


Họng (hầu)


Thanh quản
Khí quản


Lá phổi phải Lá phổi trái


Phế qu n


Lỗ mũi


Nắp thanh quản



Lớp màng ngoài
(lá thành)
Lớp màng trong


(lá tạng)


Phế nang nhỏ
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 21_Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP</b>


<b>Động mạch phổi </b>
<b>mang máu </b>


<b>nghèo O<sub>2</sub></b>
<b>Tĩnh mạch phổi </b>


<b>mang máu </b>
<b>giàu OPhế quản <sub>2</sub></b>


<b>nhỏ</b>


<b>Mao mạch máu</b> <b>Phế nang</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bảng 20. Đặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hấp ở người</b>


<b>Các cơ quan</b> <b>Đặc điểm cấu tạo</b>


- Có nhiều lơng mũi


- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày
- Có lớp mao mạch dày đặc


Có tuyến amiđan và tuyến VA chứa nhiều tế bào limphơ
Có nắp thanh quản( sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy
kín đường hơ hấp


- Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau
- Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lơng rung
chuyển động liên tục


Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản nơi tiếp xúc các phế
nang thì khơng có vịng sụn mà là các thớ cơ


Bao ngồi hai lá phổi có hai lớp màng, lớp ngồi dính với
lồng ngực, lớp trong dính với phổi, giữa hai lớp có chất dịch
Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành từng
cụm và được bao bởi mạng mao mạch dày đặc. Có tới
700-800 triệu phế nang.


<b>Đường </b>
<b>dẫn </b>
<b>khí</b>
<b>Hai </b>


<b>lá </b>
<b>phổi</b>
<b>Mũi</b>
<b>Họng</b>
<b>Thanh </b>
<b>quản</b>
<b>Khí </b>
<b>quản</b>
<b>Phế </b>
<b>quản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 21_Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP</b>


<b>II. Các cơ quan trong hệ hô hấp ở người và chức năng của chúng</b>
<b>I. Khái niệm hô hấp</b>


- Cơ quan hơ hấp gồm:


+ Đường dẫn khí: mũi, họng, thanh quản, khí quản,
phế quản


+ Hai lá phổi: lá phổi phải có 3 thùy, lá phổi trái có
2 thùy


- Chức năng:


+ Đường dẫn khí: dẫn khí vào và ra phổi; làm
sạch, làm ấm, làm ẩm khơng khí đi vào; bảo vệ
phổi



</div>

<!--links-->

×