Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 11 nuoc my Nhat ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.98 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Đinh Thị Hồng Trường: THCS Hát Môn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> h Thái Bìn. Ca-na-đa. Oa-sinh-tơn. Đạ i. Mê-xi-cô. Tâ. yD. ươ n. g. Dương. - Gồm 3 bộ phận lãnh thổ: + Lục địa bắc Mĩ + Tiểu bang Alasca + Quần đảo Hawai. - Diện tích: 9.826.675 km2 - Dân số: 320.09triệu (2015) - Năm 1783, Hợp chủng quốc Hoa Kì được thành lập.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chiếm hơn một nửa SL toàn thế giới 56,4%. Công nghiệp. 43.53%. 56.47%. Bằng 2 lần SL của Tây Đức + Anh + Pháp + Nhật + Ý.. Nông nghiệp. Trữ lượng Nắm giữ 3/4 trữ lượng vàng vàng thế giới.(24,6 tỉ USD). Mạnh nhất, độc quyền về Quân sự vũ khí nguyên tử. Tàu biển. 50% tàu trên biển.. Ngân hàng. 10 ngân hàng lớn nhất thế giới là của người Mĩ.. MĨ. Anh, Pháp, Trung Quốc, Italia, Nhật Bản MĨ Thế giới. TÌNH HÌNH NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu hỏi thảo luận Nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển nền kinh tế Mỹ sau chiến tranh ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sau những năm 1970 Công nghiệp. Năm 1973 chỉ còn 39,8% của thế giới ( trước đó 56,4%). Vàng. Cạn kiệt dần chỉ còn 11,9 tỉ USD (1974). (trước 24,6 tỉ USD).. Giá trị đồng đô la. Trong 14 tháng bị phá giá hai lần vào tháng 12 / 1973 và 2/1974.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LượcưđồưNhậtưBảnưsauưChiếnưtranhưthếưgiớiưthứưhai.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nă m. Sè liÖu. 1950. 20­tØ­USD­(­bằng­1/17­Mĩ­)­. 1968. 183­tØ­USD­(­bằng­1/5­Mĩ­)­. 1973 1989. -­402­tØ­USD­(­bằng­1/3­Mĩ­) -­3000­tỉ­USD­(­h¬n­1/2­Mĩ­)­­. Thu nhËp bình qu©n theo ®Çu ngêi. 1990. 23.796ưUSDư(vượtưMĩ). C«ng nghiÖp. 1950-1960. 15%. 1961-1970. 13.5%. 1967-1969. ưđápưứngư>ư80%ưnhuưcầuưlươngưthực,ư2/3ư nhuưcầuưthịt,ưưưưưưưư,đánhưcáưđứngưthứư2ư s ữa thÕ­giíi.. LÜnh vùc Tæng s¶n phÈm quèc d©n. N«ng nghiÖp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C¸c s¶n phÈm c«ng nghiÖp næi tiÕng cña NhËt. Xe m¸y. Ngêi m¸y. ¤ t«. M¸y ¶nh. ®iÖn tö - Tin häc. Tµu biÓn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ô tô chạy bằng năng lượng mặt trời. Tàu cao tốc đạt tốc độ 400 km/h.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cầu Sê - tô Ô - ha - si nối liền đảo Hôn - xiu và Xi - cô - c Cã 4 lµn xe « t« vµ 1 lµn xe löa.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trồngưtrọtưtheoưphươngưphápưsinhưhọc:ưNhiệtưđộ,ưđộưẩmưvàưánhư sángưđềuưdoưmáyưtínhưkiểmưsoát,ưlaiưtạoưnhiềuưgiốngưmới..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> So sánh sự khác nhau giữa kinh tÕ Mĩ và Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai.. Noäi dung Sau chieán tranh. Những thập niên tieáp theo.(thập niên 50 - 70 TKXX). Nước Mĩ. Nước Nhật Bản.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> So sánh sự khác nhau giữa kinh tÕ Mĩ và Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai.. Noäi dung Sau chieán tranh. Những thập niên tieáp theo.(th©p niên 50 - 70 TKXX). Nước Mĩ. Nước Nhật Bản. - Mó giaøu maïnh nhaát trong thế giới tư bản.. - Nhaät Baûn bò taøn phaù naëng neà.. - Kinh teá Mó suy giaûm tương đối.. - Kinh teá Nhaät Baûn phaùt trieån thaàn kyø..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI TẬP 2. ?. Em có nhân xét gì về nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2. A. Phát triển mạnh. B. Bị giảm sút C. Phát triển mạnh nhưng không đều..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. * Học bài cũ. *Hoàn thành bài tập: Vì sao Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới sau chiến trang thế giới 2 kết thúc? * Tìm hiểu bài 10 SGK.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×