Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

13 tru di mot so 13 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP : 2A2 GV : TẠ THỊ TRƯỜNG PHI..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI TOÁN:. Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 13 – 5 = ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 13 – 5 = ?. 13 – 5 = 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Cách đặt tính:. 13 5. 13 5 * Cách tính: -. 13. 5 8. 3 không trừ 5 không trừ được được 5, lấy , lấy1313trừ trừ 55 bằng 8. Viết Viết 8. bằng 8. 8, nhớ 1 •. • 1 trừ trừ 11 bằng bằng0. 0..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 13 13 13 13 13 13. -. 4 5 6 7 8 9. = = = = = =.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lập. bảng trừ 9. 13 13 13 13 13 13. -. 4 5 6 7 8 9. = = = = = =. 8 7 6 5 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 13 – 6 = 7 13 – 7 = 6 13 – 8 = 5 13 – 9 = 4. Nhận xét các số ở:. Các số ở số cộttrừ số trừ Cột là các số tăng dần mét đơn vị từ 4 đến 9. Các số ở cột Cột số bị trừ số bị trừ đều là số 13 Các số ở cột hiệu Cột hiệu là các số giảm dần một đơn vị từ 9 về 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 13 13 13 13 13 13. -. 4 5 6 7 8 9. =9 = 8 = 7 = 6 = 5 = 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Học thuộc bảng trừ:. 13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 13 – 6 = 7 13 – 7 = 6 13 – 8 = 5 13 – 9 = 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 13 13 13 13 13 13. -. 4 5 6 7 8 9. =9 = 8 = 7 = 6 = 5 = 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1/ Tính nhẩm a/ 9 + 4 = 13. 8 + 5 = 13. 7 + 6 = 13. 4 + 9 = 13. 5 + 8 = 13. 6 + 7 = 13. 13 – 9 =. 4. 13 – 8 = 5. 13 – 7 = 6. 13 – 4 =. 9. 13 – 5 = 8. 13 – 6 = 7.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 2. TÍNH.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 13 6 7.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 13 -. 9 4. 13 -. 7 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -. 13 4 9. -. 13 5 8.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 3: Cửa hàng có 13 xe đạp, đã bán 6 xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại mấy xe đạp? Tóm tắt: Có : 13 xe đạp Đã bán : 6 xe đạp Còn lại : … xe đạp ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Cùng làm phiếu học tập Tóm tắt Có : 13 xe đạp Đã bán : 6 xe đạp Còn lại : … xe đạp ? Bài giải: Số xe đạp cửa hàng còn lại là: 13 – 6 = 7 (xe đạp) Đáp số : 7 xe đạp..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 13-4=9. 13-6=6. Đ. S. 13-5=7 S. 13-7=6. 13-8=5. 13-9=3. Đ. Đ. S.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×