Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De on tap HKI Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẠP TOÁN 9- HỌC KỲ 1  a 1   a1  Bài 1 A =.  a1 1   4 a   a   a 1 a . a) Rút gọn A. b) Tính A với a = (4 + 15 )( 10 - 6 ) 4  15 2 a 9  a  5 a  6 Bài 2:Cho biểu thức P =. a  3 2 a 1  a  2 3 a. a) Rút gọn P. b) a = ? thì P < 1 c) Với giá trị nguyên nào của a thì P nguyên. Bài 3: Gải phương trình 2 a) ( x  3) 9. 2 b) 4 x  4 x  1 6 c). x 2  5 x  36 8 3 x  4 d) 10  2x  15  2x 7. Bài 4 Cho hàm số y = (m - 2)x + 3m + 1 có đồ thị là (d) a, Tìm m để hàm số trên là hàm số đồng biến. b,Tìm m để (d) song song với đờng thẳng y = 3x + 2; c, Tìm m (d) cắt đờng thẳng y = -x; 1    2;  d, Tm m (d) để đi qua điểm A  2 . e, Với giá trị nào của m để (d) tạo với trục Ox một góc nhọn. f, Với giá trị nào của m để (d) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 3 g ,Với giá trị nào của m để (d) cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 5 h, Tìm m để (d) cắt đờng thẳng y = x + 2 tại điểm có haònh độ bằng 1 i) Tìm điểm cố định mà (d) luôn đi qua. Bài 5 Cho (O;R) đường kính AB . Điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho CA < CB . Vẽ dây CD vuông góc với AB tại H . Gọi E là điểm đối xứng với A qua H. a/ CMR : tứ giác ACED là hình thoi b/ Đường tròn (I) đường kính EB cắt BC tại M . CMR : D, E, M thẳng hàng c/ CMR : HM là tiếp tuyến của đường tròn (I) Bài 6: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, M là một điểm tuỳ ý trên nửa đường tròn ( M  A; B).Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn.Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba lần lượt cắt Ax và By tại C và D. a) Chứng minh: CD = AC + BD và góc COD = 900 b) Chứng minh: AC.BD = R2 c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Chứng minh EF = R. d) Tìm vị trí của M để CD có độ dài nhỏ nhất. Bài 7: Cho x; y  0 và EMBED Equation.DSMT4 x  y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> EMBED Equation.DSMT4. P. 20 11  2 x y xy 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×