Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Dong dien xoay chieu nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.67 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. MỤC LỤC 1. 2. 3. a) b) c) d) e) f) g) h) i) 4. 5. 6. 7. 8.. Đại cương về dòng điện xoay chiều................................................................................2 Các mạch điện xoay chiều...............................................................................................2 Mạch có R,L,C mắc nối tiếp...........................................................................................2 Định luật Ôm ,độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch..........2 Giá trị tức thời..............................................................................................................3 Độ lệch pha giữa các đoạn mạch..................................................................................3 Bài toán hộp đen..........................................................................................................5 Mạch có R thay đổi......................................................................................................6 Mạch R,L,C có L biến thiên.........................................................................................8 Mạch R,L,C có C biến thiên......................................................................................13 Mạch có f(ω) biến thiên.............................................................................................19 Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều .Hệ số công suất.................................23 Máy biến áp...................................................................................................................30 Máy phát điện xoay chiều một pha...............................................................................32 Máy phát điện xoay chiều ba pha..................................................................................33 Động cơ không đồng bộ................................................................................................34 Giải toán bằng giản đồ véc tơ........................................................................................35. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. 1. Đại cương về dòng điện xoay chiều.  Câu 1: ĐH-2010:Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100πt- 2 ) (trong đó u tính 1 bằng V, t tính bằng s) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó 300 s, điện áp này có giá trị là. A. -100V B. 100 3 V. C. -100 2 V. D. 200 V. Câu 2: Tại thời điểm t, cường độ dòng điện tức thời i = 2cos(100πt - π/2) (A) chạy qua một đoạn mạch có giá trị 1 A và đang giảm. Sau thời điểm đó 0,005 (s), cường độ dòng điện là A. 2 A B.  3 A. C.  2 A. D. 3 A. 2. Các mạch điện xoay chiều Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1  L H 2 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = I0cos(100πt - 6 ) (V). Tại thời điểm cường độ tức thời của dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức.  A. u = 150cos(100πt + 3 ) V.  C. u = 75 2 cos(100πt + 3 ) V..  B. u = 125cos(100πt + 3 ) V.  D. u =100 2 cos(100πt + 2 ) V. 0,4 Câu 4: ĐH2012 .Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm  H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A 3. Mạch có R,L,C mắc nối tiếp a) Định luật Ôm ,độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch Câu 5: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha /4 so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng. A. ZC = 2ZL; B. R = ZL = ZC; C. ZL= 2ZC; D. ZL = ZC Câu 6:Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là UL, UC, U. Biết UL = UC 2 và U = UC. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này? A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch; B. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng; §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch; D. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch; u U 2cos  t  Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp một điện áp .Cho 1 U UR  2 2 và C= 2L Hệ thức đúng liên hệ các đại lưởng,L,C và  là biết L 2 L R 3 A. B.R=L C.R= 3 D.R= 3L Câu 8: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u 100 2 cos100 t V và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i 2 cos(100 t . A. R = 50 Ω, L =. C..  ) 4 A. R, L có những giá trị nào sau đây: 1  H. 1 R = 50 Ω, L = 2 H. 2 R 50 2, L  H  B. 1 R 100, L  H  D.. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L 1 /  H và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V . Điện trở thuần của cuộn dây là A. r 128  . B. r 332  . C. r 24  . D. r 75  . Câu 10: Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R =250,một tụ điện có điện 1 10 C mF 50 dung và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=  (H).Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số f= 50Hz .Để dòng điện  trong mạch nhanh pha 4 so với điện áp giữa hai đầu mạch ,người ta ghép với tụ trên với một tụ điện C0.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách ghép và giá trị của tụ C0 1 1 mF mF A.Ghép nối tiếp với tụ C0= 75 B.Ghép song song với tụ C0= 25 1 1 mF mF 25 D.Ghép song song với tụ C0= 50 0= C.Ghép nối tiếp với tụ C. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. b) Giá trị tức thời Câu 11: ĐH2013 Đặt điện áp u =. 220 2cos100 t  V . vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp 0,8 10 3 gồm điện trở 20 ,cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  H và tụ có điện dung 6 F.Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3 Vthì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có độ lớn A.330V B.330 3 V C.440 3 V D.440V c) Độ lệch pha giữa các đoạn mạch Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự RLC một hiệu điện thế xoay chiều thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa RL, đoạn mạch lúc đó A. có u sớm pha hơn i. B. xảy ra cộng hưởng. C. có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C đạt cực đại. D. có công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ trong đó 10  4 0,8 C F L H   R=20; , cuộn dây có tần số của dòng điện f=50Hz. So sánh độ lệch pha giữa UAB và UMB A.uAB sớm pha hơn uMB góc /6 B.uAB trễ pha hơn uMB góc /3 C.uAB trễ pha hơn uMB góc /4 D. uAB sớm pha hơn uMB góc /4 Câu 14: Đặt diện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L có cảm kháng 100 3 Ω, điện trở R = 100 Ω và tụ điện C có dung kháng 200 3 Ωmắc nối tiếp, M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa của R và C Kết quả nào sau đây không đúng? A. Điện áp hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là 2π/3 B. Cường độ dòng điện trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. Điện áp hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch là 2π/3. D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ điện là π/6. Câu 15: Hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều, điện áp trên chúng có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau là  / 3 . Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm kháng Z L của nó thì cuộn 2 có 1. A. C.. Z L  3r2 2. Z L 2 Z L ; r2 0 2. 1. B. D.. Z L 2 Z L ; r2 0,5r1 2. 1. Z L Z L ; r2 r1 2. 1. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. Câu 16: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện .Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 150V,giữa hai đầu tụ điện là 75V .Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện chậm pha với so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc :    A. 4 B. 3 C. 6 D.0,1476 Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 200cos100 t(V ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu 2 cuộn dây và hai đầu tụ điện có giá trị bằng nhau, nhưng lệch pha nhau một góc 3 . Điện. C dung của tụ điện bằng. L. 10  4 3. F . Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây là. 3 H ; R 150 . B. .. A.. L. 2 3 H ; R 100 . D.. L. L. 3 H ; R 100 2 .. 3 H ; R 100 2. C. Câu 18: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 25, mắc nối tiếp với tụ điện có điện 10  4 dung C =  F và cuộn cảm có hệ số tụ cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp  xoay chiều có tần số 50Hz thì điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R sớm pha 4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị cảm kháng của cuộn dây là A. 75. B. 125. C. 150. D. 100. Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều 8 10 3 :u=U0cosωt(V) có f=50Hz ;R=60Ω ;L= 10 (H);C= 2 (F) và I= 2(A) Hiệu điện thế cực. đại ở hai đầu đoạn mạch là A.60 2 (V) B.120 2 (V) C.240 2 (V) D.240(V) Câu 20: ĐH2012 .Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 10  4  F 2 . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng. 3 H  A.. 2 H  B.. 1 H  C.. 2 H  D.. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. Câu 21: ĐH2012 .Đặt điện áp u = U0cos  t (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha  12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là 3 2 A. 2 B. 0,26 C. 0,50 D. 2 Câu 22: ĐH2013 Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần ,đoạn mạch X và tụ điện ( hình u Uo cos   t    (Uo , , vẽ ).Khi đặt vào hai đầu A,B điện áp AB và φ không đổi ) thì  LCω2=1,UAN=25 2 V và UMB=50 2 V,đồng thời UAN sớm pha 3 so với UMB.Giá trị của U0 là A. 25 14 V B. 25 7 V C.12,5 7 V D.12,5 14 V d)Bài toán hộp đen Câu 23: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào đoạn mạch PMQ nối tiếp theo thứ tự PM U U PM  U MQ chứa R, C và MQ chứa hộp đen X. Khi có biểu thức của giá trị hiệu dụng PQ thì ta luôn có kết luận: A. điện áp uPM và uX cùng pha. B. X không thể chứa đầy đủ các phần tử RLC mắc nối tiếp. C. tổng trở đoạn mạch RC bằng tổng trở hộp X. D. công suất đoạn mạch RC bằng công suất hộp X. Câu 24: Đoạn mạch xoay chiều có 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Khi đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100t - /2) V, dòng điện qua mạch có Biểu thức i = 5 2 cos(100t - /4) a thì đoạn mạch gồm : A. R, L nối tiếp B. R,C nối tiếp C. L, C nối tiếp ( UL>UC) D. L, C nối tiếp ( UC>UL) Câu 25: Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây được đặt riêng biệt trong ba hộp kín có đánh số bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối với một dòng điện xoay chiều có tần số xác định đều bằng 1k. Tổng trở của hộp 1,2 mắc nối tiếp đối với dòng xoay chiều đó là Z12 = 2k . Tổng trở của hộp 2, 3 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z23 = 0,5k. Từng hộp 1, 2, 3 là gì? A. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện B. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là điện trở, hộp 3 là cuộn dây C. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là tụ điện , hộp 3 là cuộn dây D. Hộp 1 là cuộn dây, hộp 2 là tụ điện, hộp 3 là điện trở Cuộn dây có điện trở ,hộp 1 và 2 là điện trở và tụ ,hộp 2 và 3 là cuộn dây và tụ Vậy 1 là điện trở 2 là tụ và 3 là cuộn dây §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. Câu 26: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào đoạn mạch PMQ nối tiếp theo thứ tự PM U U PM  U MQ chứa R, C và MQ chứa hộp đen X. Khi có biểu thức của giá trị hiệu dụng PQ thì ta luôn có kết luận: A. điện áp uPM và uX cùng pha. B. X không thể chứa đầy đủ các phần tử RLC mắc nối tiếp. C. tổng trở đoạn mạch RC bằng tổng trở hộp X. D. công suất đoạn mạch RC bằng công suất hộp X. Câu 27:Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì hiệu điện thế giữa hai đầu phần tử X là 3 U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là: A. cuộn dây và điện trở thuần B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm C. tụ điện và điện trở thuần D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm X,Y không thể là R;X X,Y không thể là cuộn dây cảm thuần do 2U- 3 U U vậy cuộn dây không cảm thuần Vây chọn D e) Mạch có R thay đổi. Đoạn mạch RLC có R thay đổi:*. U2 P I R  2 R   Z L  ZC  2. U2 U2 R =Z L  ZC  Pmax   2 Z L  ZC 2 R   Z L  ZC   R  Z  Z R   L C U2  R R ;Pmax   U2 Z L  ZC    P  R  max 2 Z L  ZC R . * Khi R=R1 hoặc R=R2 thì P có cùng giá trị. Ta có.  U2 R  R  U2  1 2 R R1; R R2  P1 P2   neáu :R  R1 R2  PMax  P 2 2 R1 R2  R R (Z  Z ) L C  1 2. P RI 2 R.. U2.  R 2   Z  Z  2  RU 2  PR 2  RU 2  P  Z  Z  2 0  P L C L C    R2   Z  Z  2  L C  . 2 U2 U2 U2 U2 R1  R1  ; R1 R2  Z L  ZC  khi R  R1R2  R  Z L  ZC  Pmax    P 2 Z L  ZC 2 R 2 R1R2. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. R. C. L,R0. A. B. * Trường hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ) U2 U2 R  Z L  ZC  R0  Pmax   2 Z L  ZC 2( R  R0 ). P I R  2. U2 R 2   Z L  ZC . 2. R. U2. Z R. R  R02  (Z L  ZC )2  PRmax  P I R . U2. 2. 2.  RR  Z 0. L.  ZC . 2. L.  ZC  R. 2. 2  Z L  ZC   R   R  Z L  ZC  R ;Pmax   2 P  U  max 2 Z L  ZC . U2 2 R02  ( Z L  ZC )2  2 R0 R. . U2 2( R  R0 ). U2 2. R 2  Z  ZC  R o  L  2 Ro R R. 2  Z L  ZC   Ro2 2  R   R   Z L  Z C   Ro2 R  Pmax   U2 U2  Pmax  2   2  R  Ro  2  2   Z L  ZC   Ro  Ro    . Câu 28: Cho một đoạn mạch RLC có R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và điều chỉnh R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu của R là 45V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R khi điều chỉnh R = 3Ro. A. 56,92V B. 52,96V C. 60,37V D. 67,3V. Câu 29: ĐH-2010:Đặt điện áp u =U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần 1 . 1 2 LC Để điện áp hiệu. có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng : 1 A. 2 2. B. 1 2. 1 C. 2. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : D. 21 Trang.8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. f) Mạch R,L,C có L biến thiên. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. Đoạn mạch RLC có L thay đổi: 1 U 1.Khi L  2 thì I max  U R max ;Pmax coøn U LC min ;UC max  ZC C R Löu yù L vaø C maéc lieân tieáp.  U R 2  ZC2 U LMax  R  2 2 R  ZC  2 2 2.Khi Z L  thì U LMax U  U R2  UC2 ZC U 2  U U  U 2 0 C LMax  LMax  U L IZ L . U R 2   Z L  ZC . U R 2  ZC2 ZC  2 1 Z L2 ZL. 2. ZL . O. ZL. Z. R. UL. UR. ZC UC. U R 2  Z L  ZC   Z L2 ZL. U. . 2. U ZC2 ZC R2  1   2 Z L2 Z L2 ZL. R 2  ZC2 ZC ZC R 2  ZC2 1 ;Y  2  1; Ymin    ZL  Z L2 ZL Z L R 2  ZC2 ZC.  (ZC2   R 2  ZC2  R 2  ZC2 ZC R2 khi đó 2 1   2 Z L2 ZL R 2  ZC2 R  ZC2  U L max . U R   Z L  ZC  2. 2. ZL . U R2 R 2  ZC2. . U R 2  ZC2 R. 3Với L=L1;và L=L 2 thì U L có cùng một giá trị thì ZC 2 L1L2 1  1 1  1 1 1 1 .  ;U khi  (  )  L   2 L max 2  Z L1 Z L 2   R  ZC2  ZL 2 ZL ZL L1  L2 1. 2. Cm:. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. L L1; L L2  U L 1 U L 2 . U R  ( Z L 1  ZC ) 2. 2. .Z L 1 . Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. U R  (Z L 2  Z C ) 2. 2. .Z L 2. Z L21 Z L22  2  Z L2 2 .  R 2  ( Z L1  ZC )2  Z L21 .  R 2  (Z L 2  ZC )2  2 2 2 R  ( Z L 1  ZC ) R  ( Z L 2  ZC )  R 2 ( Z L 1  ZC )2   R 2 (Z L 2  ZC )2  R 2 (Z L1  ZC )2 R 2 (Z L 2  ZC )2  2   2    2   2  2 2 2 Z Z Z Z Z Z ZL 2 Z L2 2  L1 L1   L2 L2  L1 L1 2. 2.  1   1  1 Z   Z  1  1  1  R  2  2    1  C    1  C  ZC    2  Z      C Z Z Z Z Z Z Z Z  L1 L2   L1   L2   L2 L1    L1 L2     1  1 1  1   1 1  2 2 R2    Z 2  Z           R  ZC  2 ZC  C  C   Z L1 Z L 2   Z L1 Z L 2    Z L1 Z L 2   2. ZC 1  1 1  1 1  1 1  1 .   vaä y neá u .   2   2  Z L1 Z L 2   R  ZC2  Z L 2  Z L1 Z L 2  Z L.  U L max. 4.Với L=L1;và L=L 2 công suất tiêu thụ của mạch có cùng một giá trị(cường độ hiệu dụng nhö nhau ,ñieän aùp treân R nhö nhau  ZL  ZL  ZC  2  2  U  p  2R   R  Z L  Zc   1. P I R  2. 2. U2 R2   Z L  Zc . 2. .R  PR 2  P  Z L  Z c   U 2 R 0 2 2.  PR 2  U 2 R  P  Z L  Z c  0 phöông trình baäc hai naøy coù nghieäm thoûa maõn :  U2 R  R   1 2 P do R không đổi nên phương trình này có nghiệm kép vậy  2  R .R  Z  Z  L c  1 2  U2 U2 2R=  P   P 2R   R Z  Z L c . §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Khi Z L . Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. ZC  4 R 2  ZC2. 2UR. thì U RLMax . 2. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. 4 R 2  ZC2  ZC. Löu yù :R vaø C maéc lieân tieáp U. U RL I . R 2  Z L2 . Y. 2.. R 2   Z L  ZC  R 2  Z L2.  R2 ZL. R 2   Z L  ZC . 2.  Y'. 2. . R 2  Z L2 2. . 2. R Z     R  Z    Z  Z  Z   Z  Z   R Z   R  Z Z   Z  R Z  R Z  2. 2. L. 2. 2. 2. L. L. 2. C. 2. L. L. C. 2. L. 2. L. 2. L. R. 2.  ZL  2.  ZC  4 R  Z L  2. 2. U RL. 2. L.  ZC . 2. . Z L2  Z L ZC  R 2. R. 2.  ZL  2. 2. 0. ZC  ZC2  4 R 2 2 ZC . '. C. L.  R 2 Z L  R 2 Z L  Z L ZC2  Z L2 ZC  R 2 ZC. 2. . 2. R 2  Z L2   Z L  ZC   2 R 2   Z L  ZC  Z L. ZC2  4 R 2 2 0. +. ZC  ZC2  4 R 2 -. 2 0. +. U RL. Tại. ZL . ZC  ZC2  4 R 2 2. tại có Ymin do đó URL max khi đó URL max =. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. U R 2   Z L  ZC . 2. . R 2  Z L2 2.  Z  Z 2  4R 2    Z  Z 2  4R2 2 2 C C C Z  R   ZC   R   C    2 2    .    . 2. 2 ZC2  8R 2  2 ZC ZC2  4 R 2 4. Z RL . .. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. 2 ZC2  8R 2  2ZC ZC2  4 R 2 4. 2 ZC2  8R 2  2 ZC ZC2  4 R 2 4.  U RLmax . U 2 ZC2  8R 2  2 ZC ZC2  4 R 2 4. U 4 ZC4  64 R 4  32 R 2 ZC2  4Z C2  Z C2  4 R 2   2(ZC2  4 R 2 )  2 ZC ZC2  4 R 2. U 64 R 4  16 R 2 ZC2 ZC2  4 R 2 (2 ZC2  4 R 2  2 ZC ). . U 4 R 4 R 2  ZC2 ZC2  4 R 2 (2 ZC2  4 R 2  2 ZC ). . 2UR ZC2  4 R 2  ZC. Câu 30: Mạch điện xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch không đổi hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A.thay đổi R để điện áp hiệu dụng trên điện trở R cực đại B.thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại C.thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại D.thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại Câu 31: ĐH-2009: Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó  A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.  B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện.  D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6 so với điện áp giữa 10 3 F Câu 32: Đoạn mạch R,L,C có R = 40Ω và tụ điện C= 6 .Biết f = 50Hz .Cuộn cảm phải có giá trị bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại : 3 A. 5. 2 B. 5. 5 C. 2. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : 3 D. 2. Trang.13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ ,có uAB=150 2 cos100πt(V).Có R= 30Ω.Thay đổi L để UC đạt giá trị cực đại .Giá trị cực đại đó là 250V tính giá trị L : 2 H Đ/s: 5. V. Câu 34: ĐH 2011.Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là: A. 80 V.. B. 136 V.. C. 64 V.. D. 48 V.. Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện 10 4 F  dung C = và điện trở R = 100. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = 100 2 cos(100t) V. Để khi R thay đổi thì UAM (đoạn AM chứa điện trở và tụ điện) không đổi thì giá trị của độ tự cảm là D. L = 2 / (H). 10  4 C F  Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Tụ có điện dung , cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch có giá trị hiệu 5 L H 4 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dụng U = 100V, tần số dòng điện f = 50Hz. Khi dây đạt giá trị cực đại. Hỏi khi L thay đổi, công suất cực đại là bao nhiêu? A. L = 4/5 (H).. B. L = 2/ (H).. C. L = 1/2 (H).. A. 200W B. 50W C. 100W D. 400W Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm L có thể thay đổi giá trị được. Dùng ba vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì nhận thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ? 2 A. 3 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 2 3 lần Câu 38: ĐH2013 .Đặt điện áp u = U0 cost (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2: điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là φ. Giá trị của φ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,57 rad. B. 0,26 rad. C. 0,41 rad. D. 0,83 rad. g) Mạch R,L,C có C biến thiên Đoạn mạch RLC có C thay đổi: 1 C 2  L thì IMax  URmax; P Max còn ULCMin * Khi U U L max  Z L R Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau ; U RL.  U R 2  Z L2 UCMax  R  R 2  Z L2  2 2 ZC   UCMax U  U R2  U L2 ZL  U2  U U  U 2 0 L CMax  CMax  * Khi UC IZC . U R2   Z L  ZC . U R 2  ZC2 Z  2 L 1 2 ZC ZC. 2. ZC . UL. ZL Z RL. R Z. UR ZC. U. U R 2  Z L  ZC   ZC2 ZC. 2. . U ZC2 ZC R2  1   2 ZC2 ZC2 ZC. R 2  ZC2 R 2  ZC2 ZL ZL 1 ;Y   2  1; Ymin    ZC  ZC2 ZC ZC R 2  ZC2 ZL.  (Z L2   R 2  Z L2  R 2  Z L2 ZL R2 khi đó  2  1    ZC2 ZC R 2  Z L2 R 2  Z L2 UC max . U R   Z L  ZC  2. 2. ZC . U R2 R 2  Z L2. . U R 2  Z L2 R. * Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. 1  1 ZL 1   .   2 2  2  ZC 1 ZC 2   R  Z L    C1  C2  1 1 1 1 U khi  (  )  C   Cmax ZC 2 ZC ZC 2  1. UCmax. khi. 2. C  C2 1 1 1 1  (  ) C  1 Z C 2 Z C ZC 2 1. 2. C C1; C C2  UC1 UC 2 . U R 2  ( Z L  ZC1 )2. .ZC 1 . U R 2  ( Z L  Z C 1 )2. .ZC 2. ZC21 ZC2 2  2  ZC2 2 .  R 2  (Z L  ZC1 )2  ZC21 .  R 2  (Z L  ZC1 )2  2 2 2 R  (Z L  ZC1 ) R  ( Z L  Z C1 )  R 2 ( Z L  ZC 1 )2   R 2 (Z L  ZC 2 )2  R 2 ( Z L  ZC 1 )2 R 2 ( Z L  ZC 2 )2  2   2    2   2  2 2 2 Z Z Z Z Z Z ZC 2 ZC2 2 C1 C2 C1 C1  C1   C2  2. 2.  1   1  1 Z   Z  1  1  1  R  2  2    1  L    1  L  Z L       2  Z L    Z Z Z Z Z Z Z Z C2  C1  C2  C2 C1   C2    C1     C1   1  1 1  1   1 1  2 2 R2      Z L  2  Z L        R  Z L  2 Z L   ZC 1 ZC 2   ZC 1 ZC 2    ZC 1 ZC 2   2. ZL 1  1 1  1 1  1 1  1 .    vaä y neá u .     2  ZC1 ZC 2   R 2  Z L2  ZC 2  ZC1 ZC 2  ZC.  U C max. * Với C = C1 hoặc C = C2 thì công suất tiêu thụ của mạch P ( P 1= P 2)có cùng một giá trị (cường độ hiệu dụng như nhau ,điện áp trên điện trở R như nhau  ZC  ZC 2 Z   L 2  2  U P  2R   R  Z L  Zc  thì ta có :  1. Z L  4 R 2  Z L2. U RCMax . ZC  2 * Khi thì Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau. 2UR 4 R 2  Z L2  Z L. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. U. U RC I . R 2  ZC2 . Y. R 2   Z L  ZC  R 2  ZC2. R 2   Z L  ZC . 2.  Y'. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. . R 2  ZC2. 2. 2. . .  2. R 2  ZC2   Z L  ZC   2 R 2   Z L  ZC  ZC. R. 2.  ZC2 . 2.  R 2 ZC     R 2  ZC2    Z L  ZC  ZC   Z L  ZC   R 2 ZC    R 2  Z L ZC   Z L  ZC  2.  2 2 2 2 R  Z   R2  Z L2  C  R 2 ZC  R 2 Z L  Z L ZC2  Z L2 ZC  R 2 ZC.  R2  ZL2   Z L  4 R  ZC  2. 2. 2. 0. 2. Z L2  4 R 2. Z L  Z L2  4 R 2. 2 0. +. Tại.  R2  Z L2 . Z L  Z L2  4 R 2. ZL . ZC . . 2. ZC2  Z L ZC  R 2. -. 2 0. +. Z L  Z L2  4 R 2 2. U R 2   Z L  ZC . 2. tại có Ymin do đó URC max khi đó URC max = . R 2  ZC2.  Z L  Z L2  4 R 2 2  Z  R  ZL   2 . 2.  Z    R2   L    . Z L2  4 R 2    2 . 2. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. . Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. 2 Z L2  8R 2  2 Z L Z L2  4 R 2 4.  U RCmax . 2 Z L2  8R 2  2 Z L Z L2  4 R 2. ; Z RC . 4. U 2 Z L  8R  2 Z L Z L  4 R 4 2. 2. 2. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. 2. .. 2 Z L2  8R 2  2 Z L Z L2  4 R 2 4. U 4 Z L4  64 R 4  32 R 2 Z L2  4 Z L2  Z L2  4 R 2   2(Z L2  4 R 2 )  2 Z L Z L2  4 R 2 U 64 R 4  16 R 2 Z L2 Z L2  4 R 2 (2 Z L2  4 R 2  2 Z L ). . U 4 R 4 R 2  ZC2 Z L2  4 R 2 (2 Z L2  4 R 2  2 Z L ). . 2UR Z L2  4 R 2  Z L. Câu 39: Trong mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh ,cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch .Giữ nguyên các giá trị và chỉ tăng điện dung tụ điện và giữ nguyên các giá trị khác .Phát biểu nào sau đây là đúng A.Độ lớn độ lệch pha giảm đi C.Cường độ dòng điện tăng lên. B.Tổng trở mạch giảm đi C.Dòng điện qua tụ giảm. Câu 40: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC, đang có giá trị hiệu dụng U R đạt cực đại và bằng 220V , từ đó nếu giảm C đi hai lần thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu RL lúc này là B. 110V . C. 55V . D. 165V . A. 220V . Câu 41:Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /3 so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng bằng A. 50 3  . B. 50  . C. 25 . D. 25 2  . Câu 42: CĐ2013. Đặt điện áp u = 220 6 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V. Câu 43:Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r. Biết R = 80Ω, r = 20Ω, L = 2/π(H), tụ C có thể thay đổi được. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là: u = 120 2 sin 100πt(V). Hỏi C nhận giá trị nào thì cường dòng điện chậm pha hơn u một góc π/4? Cường độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu? A. C =2.10-4/π(F); I = 0,6 A; B. C =10-4/4π(F); I = 6 2 A; C. C = 10-4/π(F); I = 0,6 2 A;. D. C = 3.10-4/π(F); I = 2 A; Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 t )V vào đoạn mạch RLC. Biết R 100 2  , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. C1 25 /  ( F ) và C2 125 / 3 (  F ) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là A. C 50 /  (  F ) . B. C 200 / 3 ( F ) . C 20 /  (  F ) . C 100 / 3 (  F ) D. C. Câu 45: Một mạch điện gồm điện trở thuần R,cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp trong đó điện dung của tụ có thể thay đổi được .Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều khi đó điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR=40V;UL=120V;Uc=40V.Nếu thay đổi điện dung của tụ C để hiệu điện thế giữa hai đầu Uc là 60V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu UR bằng A.67,12V B.45,64V C.50,24V D.40,67V Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C có thể thay đổi được giá trị. Điều chỉnh Cđể thay đổi dung kháng ZC của tụ thì thấy: Khi Zc = 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất, khi Zc = 55Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Tính điện trở R. A. 5 3 Ω. B. 5 10 Ω C. 5 2 Ω D. 5Ω Câu 47: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của tụ là Zco. Từ giá trị đó, nếu tăng dung kháng thêm 20Ω hoặc giảm dung kháng đi 10Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Hỏi Từ Zc0, phải thay đổi dung kháng của tụ như thế nào để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhât? A. Tăng thêm 5Ω B. Tăng thêm 10Ω C. Tăng thêm 15Ω D. Giảm đi 15Ω. Câu 48: ĐH-2009: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4  (H)và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp. hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 160 V. B. 100 V. C. 250 V. D. 150 V. Câu 49: CĐ-2008.Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 1 Ω , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có hệ số tự cảm  H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200 2 sin100π t (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50 V. Câu 50: Đặt vào hai đầu mạch R,L,C ,một hiệu điện thế xoay chiều u=U0cos100πt(V) .Có 1 1 (F ) (F ) R và cuộn dây thuần cảm L không đổi .Khi thay đổi C1= 1000 và C2= 7000 thì. cường độ hiệu dụng bằng nhau .Giá trị của độ tự cảm cuộn dây là : §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. 1 (H ) A. 2. 1 (H ) B. 4. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. 2 (H ) C. 5. 1 (H ) D. 5. Câu 51: ĐH-2010 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của C1 biến trở. Với C= 2. A. 200 V.. thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng : B. 100 2 V.. C. 100 V.. D. 200 2 V.. Câu 52: ĐH-2010:Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn 1 mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm . (H),đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1  sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 4.10 5 A.  F. 8.10 5 B. . 2.10 5 C.  F. 10 5 D.  F. Câu 53: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC, đang có giá trị hiệu dụng U R đạt cực đại và bằng 220V , từ đó nếu giảm C đi hai lần thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu RL lúc này là A. 220V . B. 110V . C. 55V . D. 165V . Câu 54: Trong một đoạn mạch xoay chiểu R,L,C không phân nhánh có hiệu điện thế hai 10 3 đầu mạch u U 0cos100 t (V ) ;R=const .Biết C1= 5 (F) ;L=0,1989H.Ghép tụ C1 nối tiếp. với tụ C2 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm cực đại .Giá trị của ZC2 là : 4  A.40Ω B. 50. C.25Ω. D.12,5Ω. Câu 55: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 t )V vào đoạn mạch RLC. Biết R 100 2  , tụ điện có điện dung thay đổi được .Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 25 /  (  F ) và C2 125 / 3 (  F ) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là A. C 100 / 3 (  F ) .. B. C 50 /  (  F ) .. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. C. C 20 /  (  F ) .. D. C 200 / 3 ( F ) Câu 56: ĐH 2011.Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 5 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng A. 10. B. 20 2 . C. 10 2 . D. 20 . Câu 57: ĐH2012 .Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là: A. 24 . B. 16 . C. 30 . D. 40 .  Câu 58: ĐH2012 .Đặt điện áp u = U0cos2 ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax Câu 59: ĐH2012 .Đặt điện áp u= 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60  , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3 B. 30 3 C. 15 3 D. 45 3 Câu 60: ĐH2013 Đặt điện áp u=U0cosωt (V)( với U0 và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( thay đổi  được ).Khi C =C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1(0<φ1< 2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V .Khi C=3C0 thì cường độ dòng điện trong  2   1 2 mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V.Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây A.130V B.64V C.95V D.75V h)Mạch có f(ω) biến thiên 12.. Mạch RLC có  thay đổi:. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. . Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. 1. LC thì IMax  URmax; PMax còn ULCMin * Khi Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau. . 1 C. 1 L R2  C 2. * Khi. U LMax  thì. 2U .L R 4 LC  R 2C 2 2.  R  Z  U L IZ L  .Z L   xét Y=     1  C  2 2 2 ZL   ZL    R  R 2   Z L  ZC  ZC     1  ZL   ZL    2  R 2  R2 2 1 1 1 2  2 2 1   ; X; Y  X      .X  1; 2  L c L L2C 2 4  2 LC  L   LC    U. U. 2. 2. 2  R  LC  L  1 U L max  Ymin  X   2   2 .  LC . 2.  RC  LC . 2.  . 2. 2. Ymin. 1.  2  R 2  1      4 2  LC  L   LC         1 4A 4 2  LC . 2. 1 C. 1 L R2  C 2. 4.  2   R  4R2 1 2  LC    L   L3C  4      LC  4. 1.  LC . 2. 4.  R  4R2 R4 4R2  L   L3C  4 2 2 4 2 2 2   L LC   R C  R C   R C  4 R LC     1 4 4 L2 L  4 L2  4 2 C2  LC   U L max .  * Khi. U Ymin. . 2UL R 4 LC  R 2C 2. 1 L R2  L C 2. UCMax  thì. 1 L R2   L C 2. U LMax . 2U .L R 4 LC  R 2C 2. 2U .L R 4 LC  R 2C 2 UCMax . 2U .L. R 4LC  R 2C 2 Tương tự khi thì * Với  = 1 hoặc  = 2 thì I hoặc P hoặc UR hệ số công suất cos  có cùng một giá trị thì ta có §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. + IMax hoặc P Max hoặc URMax khi.   12. 1 1 1.2  ; f1 f2  2 LC 4 LC +.  tần số ZL ZC. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. f  f1 f2 Zc ZL. Z c =Z L. O.  ;f. 0; f 0. * U đặt vào hai đầu mạch không đổi ,với  = 1 hoặc  = 2 →Uc có cùng một giá trị với ω0 →UCmax. 1 02   12  22  2 Ta có 2.  R2  ZL Uc  .Zc  ; Xeùt Y= 2    1 2 2 ZC  ZC   R 2   Z L  Zc  R2  ZL   1   ZC2  ZC  2 2 2 2 2 4 2 = R C   L C   2 LC  1cho Y=0;  R 2C 2 2  L2C 2 4  2 LC 2  1 0 U. U.  L2C 2 4   R 2C 2  2LC   2  1 0;phöông trình coù hai nghieäm  ( R 2C 2  2 LC ) 1  2   1 ; mặt khác nếu UC max thì cần Ymin khi đó : L2C 2 2. 2. 12  22  ( R 2C 2  2 LC ) 12  22 2 0   ; Vaäy: 0  2 L2C 2 2 2 Câu 61: Trong mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh ,cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch .Giữ nguyên các giá trị và chỉ tăng dần tần số của dòng điện thì độ lệch pha của u và i sẽ 2. A.tăng dần lên B.tăng lên rồi sau đó giảm xuống C.giảm dần xuống D.giảm xuống rồi tăng lên Câu 62: Trong mạch R,L,C không phân nhánh đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng .Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các giá trị khác ,kết luận nào sau đây là sai A.Hệ số công suất của mạch giảm B.Cường độ hiệu dụng trên mạch giảm C.Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm D.Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng Câu 63: Trong mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh ,cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch .Giữ nguyên các giá trị và chỉ tăng dần tần số của dòng điện thì A.cường độ trong đoạn mạch giảm đi C.tổng trở mạch tăng lên. B.dung kháng tụ điện tăng lên D.độ lệch pha giữa u và i giảm. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. Câu 64: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u U0 cos2 ft, có f thay đổi được. Với f  f1 thì i trễ pha hơn u. Từ f1 , tăng f một cách liên tục thì thấy i cũng luôn trễ pha hơn u. Giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch A. giảm dần. B. giảm rồi tăng. C. tăng dần. D. tăng rồi giảm. Câu 65: Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu giảm tần số của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch thì: A. Hiệu điện thế hiệu dụng UCL sẽ giảm B. Hiệu điện thế hiệu dụng URL sẽ tăng C. Hiệu điện thế hiệu dụng UL sẽ tăng D. Hiệu điện thế hiệu dụng UR sẽ giảm Câu 66: Trong đoạn mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh có U,R,L và C không đổi .Khi tần số f1=50Hz và f2=25Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng L 5.103 nhau .Tính điện dung tụ điện C .Biết tỉ số C 10 4 A. C= 2 (F). 10 3 B. C=  (F). 10 3 C. C= 2 (F). 10 3 D. C= 5. (F) Câu 67:Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f1 = 40 Hz và f2 = 90 Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng A. 27,7 Hz. B. 50 Hz. C. 130 Hz. D. 60 Hz. Câu 68: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cost(V), với  có giá trị thay đôi được. Khi  = 1 = 120 rad/s hoặc  = 2 = 60 rad/s thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại thì  phải có giá trị A. 120 3  rad/s . B. 60 3  rad/s . C. 120 2  rad/s . D. 60 2  rad/s . Câu 69: Mạch điện xoay chiều gồm R,L (thuần cảm ),C mắc nối tiếp .Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch cố định ,Các giá trị R,L,C không đổi tần số f thay đổi .Khi f= f1= 100Hz và f=f2=25Hz thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng nhau ,Để cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại thì tần số ω có giá trị A.40π(rad/s). B. 100π(rad/s). C. 125π(rad/s). D.62,5π(rad/s). 2 3 H  Câu 70: Trong RLC mắc nối tiếp có mạch R=100;L= Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u=U 2 cos2ft,trong đóU =const còn f thay đổi được .Khi f=.  f1=50Hz ,dòng điện trong mạch nhanh pha 3 so với u .Để dòng điện cùng pha với u thì tần số f2 bằng : A. 25 6 Hz B. 25 2 Hz C. 25 3 Hz D. 50 3 Hz. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. Câu 71: ĐH 2011.Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là 1 0  (1  2 ) 2 A. C.. 1 02  (12  22 ) 2 B. 1 1 1 1  (  ) 2 2 2  2   1 2 D. 0. 0  12. Câu 72: ĐH 2011.Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2 cos(100 t  1 ) ; u2 = U 2 cos(120 t  2 ) và u = U 2 cos(110 t  3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 3. thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 = I 2 cos100 t ; i2 =. I 2 cos(120 t . 2 2 ) I ' 2 cos(110 t  ) 3 và i3 = 3 . So sánh I và I’, ta có:. A. I = I’. B. I = I ' 2 .. C. I < I’.. D. I > I’.. Câu 73: ĐH2012 .Đặt điện áp u = U0 cost (V) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai 4 đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi =0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R bằng A. 150 . B. 200 . C. 160 . D. 50 .   Câu 74: ĐH2012 .Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi  =  1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi  =  2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là Z Z 1 2 1L 1 2 1L Z1C Z1C A. B. Z Z 1 2 1C 1 2 1C Z1L Z1L C. D. u 120 2cos2 ft  V  Câu 75: ĐH2013 Đặt điện áp ( f thay đổi được ) vào hai đầu đọa mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L ,điện trở R và tụ điện với điện dung C ,với CR2<2L.Khi f= f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại .Khi f= f2=f1 2 thì điện áp giữa hai đầu điện trở đạt cực đại .Khi f=f3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax .Giá trị lớn nhất ULmax gần bằng giá trị nào sau đây A.145V B.57V C.85V D.173V §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. i) Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều .Hệ số công suất 1. Trường hợp cuộn dây thuần cảm :(R0=0) R có thể thay đổi được giá trị còn gọi là biến trở Khi giá trị R thay đổi thì sẽ có một giá trị của R làm cho công suất mạch đạt giá trị cực P RI 2 . RU 2  R 2  (Z L  ZC )2. đại .Khi. U2 ( Z  Z C )2 R L R vì U2=const nên ta có Pmax khi mẫu.  ( Z L  Z C )2  R  R   min Áp dụng bất đẳng thức cosi cho các số không âm ta đạt min khi đó. ( Z L  Z C )2 R  R 2 ( Z L  ZC )2 R thấy mẫu đạt min khi U2 P =  R  Z L  ZC thì max 2 R cosu / i  • Hệ số công suất :. R R R 2    2 Z 2 R 2 R 2   Z L  ZC  P. P m ax. • Đồ thị của P theo R. P. RU 2 P RI  2 R  ( Z L  ZC )2 2. O. R1. R2. R=ZL -ZC. U 2  R 2  ( Z L  ZC )2  R.2 R  U 2  ( Z L  ZC )2  R 2   PR   2 2  R 2  ( Z L  ZC )2   R 2  ( Z L  ZC )2  0  R  Z L  ZC '. P' P lim R . -. 0. 0. Z L  ZC. +. Z L  ZC. 0. -. RU 2 0 R 2  ( Z L  ZC )2.  Khi R thay đổi từ 0 đến ∞ ta luôn có Khi R=0  P 0. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi.  R=. Z L  ZC. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. U2 = → Pmax 2 R.  Khi R→∞  P →0  Khi R<. Z L  ZC. ; P đồng biến ,R↑→ P ↑; R↓→ P ↓;.  Khi R>. Z L  ZC. ; P nghịch biến ,R↑→ P ↓; R↓→ P ↑;.  Ngoài giá trị R làm cho Pmax ,ta luôn có hai giá trị R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau là R1và R2 ,công suất P của mạch khi đó  U2 2 R +R  U  1 2 P P=  hai giaù trò cuûa R1vaø R 2 caàn thoûa maõn  R1  R2 R .R  Z  Z  2 L 2  1 2 có giá trị là. U Z L  ZC.  Cường độ dòng điện trong mạch giảm từ  Tổng trở của mạch tăng từ. Z L  ZC. về đến 0. đến ∞.  Hệ số công suất tăng từ 0 đến 1.   Độ lệch pha giữa u và i giảm từ 2 đến 0 2. Nếu cuộn dây có điện trở hoạt động R0.  Thì công suất mạch đạt cực đại khi R+R0=  Khảo sát công suất trên R : U 2 .R PR = RI 2   2 2  R  R0    Z L  ZC . Z L  ZC. khi. U2 Pmax = 2  R  R0 . U2 R  2 R0 . R02   Z L  ZC . 2. R. 2  R02   Z L  ZC    R  2 R0   R    min lập luận tương tự ta có PR max khi . =2R0+2.. R02   Z L  ZC . 2. khi. R. R02   Z L  ZC . 2. R. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao 2.  R  R02   Z L  ZC   PR max =. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. U2 2( R0  R). max ) TÓM76: Câu TẮT( Đặt PCường độ dòng điện tức thời qua mạch xoay chiều RLC nối tiếp là R i không I 0 cos(đổi t ) khi đặt vào hai đầu đoạn mạchRđó thay đổiđiện áp xoay chiều một Mạch có cộng hưởng điện :ZL=ZC lúc đó  Cuộn dây không có điện trở u U 0 cos(t   ). Công suất tức thời 2 định theo công thức: U 2 của đoạn mạch được xác U Pmax = R  Z L  ZC ,Pmax  2 R  Cuộn dây không điện trở: R và   p U 0 I 0  cos  cos(2t   ) . cosφu/i= p 20,5 U 0 Ik0 = cos . 2 A. B. U 2 Pmax=t   ) . p 0,5U0 I 0  cos  cos(2 o RR D. p U 0 I 0 cos .  2 C.Cuộn dây có điện trở R0  đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết Câu 77: điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu Cuộn dây có điện trở 2 ω LC = 1. Điều nào sau đây không đúng? U2  Pmax  R lớn  Znhất  ZC  R0 A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 2( R  R0 ) L 2 B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U0 / 2R. 2 U C. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp2 tức thời hai 2đầu điện trở P  R. Rmax R  R0   Z L  ZC  2( R  R0 ) D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lớn nhất 2 t Câu 78: Đặt điện áp u = U0cos( T ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp.. Nếu tăng chu kì T còn các đại lượng khác được giữ nguyên thì điều nào sau đây không đúng? A. Công suất tiêu thụ của mạch có thể tăng hoặc giảm. B. Dung kháng của mạch tăng C. Cảm kháng của mạch giảm. D. Tổng trở của mạch giảm Z có thể tăng ,có thể giảm Câu 79: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp có R là một biến trở thì A.Khi R thay đổi thì công suất mạch thay đổi nhưng không thể đạt cực đại B. Khi R thay đổi thì công suất mạch thay đổi và đạt cực đại khi hệ số công suất bằng 1 C.Khi R thay đổi thì công suất mạch thay đổi và đạt cực đại khi hệ số công suất có giá trị là 0,707 D.Khi R rất lớn thì công suất mạch cũng rất lớn Câu 80: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R ,cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp .Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U và tần số f không đổi . Z  ZC Khi R= L thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại .Bây giờ tăng giá trị R lên thì A.Công suất tiêu thụ mạch tăng lên vì mạch chỉ có R tiêu thụ điện năng B.Hệ số công suất giảm đi vì công suất không còn cực đại C.Công suất tiêu thụ của mạch giảm đi vì R và P lúc này là hai đại lượng nghịch biến D.Cường độ hiệu dụng trong mạch tăng lên vì U không đổi Câu 81: Đoạn mạch R,L, thuần cảm ,C mắc nối tiếp , trong đó R là một biến trở mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt (V).Khi cho điện trở thay đổi từ 0 đến ∞ thì §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. A.Cường độ dòng điện trong mạch giảm xuống rồi tăng lên B.Hệ số công suất mạch tăng lên rồi giảm xuống U2 P R rồi giảm xuống C.Công suất mạch tăng lên đến D.Hệ số công suất mạch chỉ tăng lên không giảm xuống Câu 82: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R ,cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 0, 3183(H) và tụ điện có điện dung C =6,366.10-5(F) mắc nối tiếp .Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U và tần số dòng điện là f = 50Hz .Đầu tiên biến trở có giá trị R0=40Ω.Bây giờ tăng giá trị của R lên thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch A.tăng lên B.trước tiên tăng sau đó giảm C.giảm xuống D.trước tiên giảm sau đó tăng Câu 83: ĐH-2008.Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R,cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp .Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U cảm kháng ZL;dung kháng ZC với (ZL≠ZC) và tần số dòng điện trong mạch không đổi .Thay đổi R đến Ro thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại Pm ,khi đó Z L2 R0  ZC. U2 Pm  R0. Z  ZC B.R0= L C. D. Câu 84: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp .Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U .Phát biểu nào sau đây là không đúng A.R0=ZC+ZL. A.Khi R thỏa mãn biểu thức. R  ZC  Z L. thì công suất đạt cực đại.  B.Khi công suất đạt cực đại thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ có giá trị 2 C.Khi công suất đạt giá trị cực đại thì tổng trở mạch Z= R 2 Pmax 1  2 2R D.Khi công suất mạch đạt giá trị cực đại thì U 0.2 L H  Câu 85: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết , C 31,8 F , f = 50 Hz; điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U 200 2(V ) . Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400 W thì R có những giá trị nào sau đây: A. R 160hayR 40 C. R 60. B. R 80hayR 120 D. R 30hayR 90. Câu 86: ĐH-2007.Đặt hiệu điện thế u = Uosinωt (V) (U0 và ω không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh .Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi .Điều chỉnh điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại .khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng:. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. A.0,5. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. B.0,85. 2 C. 2. Câu 87: Đoạn mạch R,L thuần cảm và tụ C mắc nối tiếp ,trong đó có R là biến trở mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u 150 2cost (V).L,C,ω không đổi .Khi biến trở R thay đổi ta có một giá trị R làm cho. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. D.1 R. L. A. B. Pmax 187,5 (W) và. hai giá trị R có công suất 180(W).Tỉ số cường dộ dòng điện trong hai trường hợp công suất bằng nhau là 9 5 A. 8 B. 3 C.2. 4 D. 3. Câu 88: Đoạn mạch R,L thuần cảm và tụ C mắc nối tiếp ,trong đó R là biến trở mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u U 2 cos t (V).L ,C, ω không đổi .Khi R= R1=54Ω và R=R2=96Ω thì công suất tiêu thụ mạch bằng nhau và bằng 96(W).Tỉ số cường độ dòng điện trong hai trường hợp là : 1 2 A.. 4 B. 3. 4 C. 5. 4 D. 7. Câu 89: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần 5 và độ tự 35 L  .10 2 H  cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R 30 . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là: u 70 2 cos100 t (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. P 35 2 W B. P 70 W C. P 60 W D. P 30 2 W Câu 90: Đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 4 10 3 L (H ) u U 2cos100 t (V ) ,có R không đổi , 10 ;C=  (F).Ghép thêm vào tụ C một tụ. có C0 thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại .Giá trị C0 là : 10 3 A. 2 (F). 10 3 B. 3 (F). 10 3 C. 5 (F). 10 3 D. 4 (F). Câu 91: ĐH 2011.Đặt điện áp u = U 2 cos2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là :. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. 2 f2 =. 3. f1 .. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. 3 f1 . B. f2 = 2. 3 f1 . C. f2 = 4. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. 4 f1 . D. f2 = 3. A. Câu 92: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thuần cảm thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch là 2 3 A. 1. B. 2 . C. 0.5. D. 2 . Câu 93: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 1 50 (rad / s) và 2 200 (rad / s) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 B.. 13 .. 1 C. 2 .. 3. D. 12 . Câu 94: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (V ) . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là  / 3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W . Khi điện áp hiệu dụng U 100 3 V , A.. 2.. 2. để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị: A. 73,2  . B. 50 . C. 100  . Câu 95: Điện áp hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. D. 200  .. 10 3 10 3 u 200 cos  100 t   V  .Cho C thay đổi ,có hai giá trị của C: 6 và  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng 5A .Công suất của đoạn mạch trong hai trường hợp là A. 500W . 800W .. B. 1000W .. C. 2000W .. D.. 10  4 F  Câu 96: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và tụ C= mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai giá trị R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích R1.R2 là: A. 104 B. 2.104 C. 102 D. 2.102 Câu 97: Cho mạch điện gồm một cuộn dây độ tự cảm L=1/(H); điện trở r=50 mắc nối 10  4 C F 2  tiếp với một điện trở R có giá trị thay đổi được và tụ . Đặt vào hai đầu đoạn §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có f=50Hz. Lúc đầu R=25. Khi tăng R thì công suất tiêu thụ của mạch sẽ A.giảm B.tăng C.lúc đầu tăng, sau giảm D.lúc đầu giảm sau tăng Câu 98: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một biến trở ,một tụ điện có điện 1 dung C =31,8F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 2 H.Điện áp xoay chiều đặt u U 2cos  100 t  vào hai đầu đoạn mạch .Giá trị lớn nhất của công suất khi R thay đổi là 144W.Giá trị U là : A.100V B.220V C.120V D.120 2V Câu 99: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R và cuộn dây không thuần cảm có điện trở r mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh giá trị của R thì nhận thấy với R = 20  , công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó điện áp ở hai đầu cuộn dây sớm pha π/3 so với điện áp ở hai đầu điện trở R. Hỏi khi điều chỉnh R bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất? A. 10Ω B. 10 3 Ω C. 7,3Ω D. 14,1Ω. Câu 100: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10 3 10 3 C1  F C2  F 8 4  hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trrên đoạn mạch cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị bằng. 10  3 F. 2. 10  3 F. B. 6. 3.10 3 F. C. 8. 10  3 F. D. 3. A. Câu 101: ĐH-2010: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá 10  4 10  4 (F ) (F ) trị 4 hoặc 2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng : 1 2 1 3 (H ) (H ) (H ) (H ) 2 B.  C. 3 D.  A. Câu 102: Đặt điện áp u = Uocosωt ( Uovà ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có biến trở R, tụ điện có dung kháng 80 3 Ω, cuộn cảm có điện. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. trở thuần 30 Ω và cảm kháng 50 3 Ω. Khi điều chỉnh trị số của biến trở R để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 3. 2. 1. 3 B. 7 . C. 2 . D. 2 . Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây. A. 7 . Câu 103: mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị và lệch pha nhau góc π/3. Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung 100μF và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 100W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu ? A. 80W B. 75W C. 86,6W D. 70,7W. Câu 104: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r, tụ điện C. Điều chỉnh R để công suất trên R có lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lớn gấp 1,5 lần điện áp giữa hai đầu điện trở. Hệ số công suất của mạch khi đó là: A. 0,67 B. 0,75 C. 0,5 D. 0,71 Câu 105: Một mạch điện mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự 1 10 4 L H C F  5  cảm tụ điện có điện dụng và biến trở R .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f ( có giá trị nhỏ hơn 100Hz) và điện áp hiệu dụng U .Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là cực đại phải điều chỉnh biến trở đến giá trị R= 190.Giá trị của tần số f là : A.50Hz B.40Hz C.25Hz D.80Hz Câu 106: Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm 2R = ZL , đoạn MB có tụ C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cosωt (V), có U0 và ω không đổi. Thay đổi C = C0 công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất toàn mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C2 vào mạch MB để công suất của mạch tăng gấp đôi. Tụ C2 có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. Co/3 hoặc 3Co B. Co/2 hoặc 3Co C. Co/3 hoặc 2Co D. Co/2 hoặc 2Co Câu 107: ĐH2012 .Đặt điện áp u = 400cos100t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50  mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức 1 t 400 (s), cường độ dòng điện tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. Câu 108: Đặt điện áp xoay chiều 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω ,cuộn cảm thuần độ tự cảm L =318mH và tụ điện C mắc nối tiếp .Trong một chu kỳ ,khoảng thời gian dòng điện sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng 15ms.Biết mạch điện có tính dung kháng .Điện dung của tụ điện là A.C=2,122.10-5F B.C=6,366.10-5F C.C=6,266.10-5F D.2,122.10-5F Câu 109: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB,trong đó AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C,MB có cuộn cảm có độ tự cảm L.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều UMB. u U 2cos t  V . .Biết UAM vuông pha với với mọi tần số .khi mạch có cộng hưởng điện với tần số  thì U =U .Khi  1 0. AM. MB. thì UAM trễ pha một góc 1 đối với UAB và UAM =U1.Khi  2 thì UAM trễ pha một góc  2  3 1   2  ;U1  U1' 2 4 ; Xác định hệ số công suất của mạch đối với UAB và UAM =U1’.Biết ứng với 1;2 . A. cos 0,75; cos '=0,75 B. cos 0,45; cos '=0,75 C. cos 0,75; cos '=0,45 D. cos 0,96; cos'=0,96. L C và tần số thay đổi được.Khi f=f1 hoặc f=f2 thì mạch có Câu 110: Mạch RLC có cùng hệ số công suất.Biết f2=4f1.Tính hệ số công suất của mạch khi đó. A. cos 0,44 B. cos 0,44 C. cos 0,5 D. cos 0,55 R2 . Máy biến áp Câu 111:Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? 4.. A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp Câu 112:. Máy biến áp không thể. A. làm tăng hoặc giảm cưòng độ hiệu dụng của đòng điện xoay chiều chạy trên dây tải điện. B. làm giảm công suất tỏa nhịêt của dòng điện xoay chiều trên dây tải điện. C. làm tăng điện áp hiệu dụng ở hai cực máy phát điện một chiều. D. làm giảm điện áp hiệu dụng hai đầu các cuộn dây của máy phát xoay chiều ba pha.. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. Câu 113: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Nếu giữa nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Tính U. A. 12,5V B. 30V C. 10V D. 40V Câu 114: ĐH2010:Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng : A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 115: ĐH 2011.Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 40 vòng dây.. B. 84 vòng dây.. C. 100 vòng dây.. D. 60 vòng dây. Câu 116: Ở một trạm máy phát điện ,người ta truyền đi một công suất điện 1,2MW dưới điện áp 6kV số chỉ của các công tơ ở trạm phát điện và nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 4320kWh.Điện trở của đường tải điện là A.90 B.4,5 C.9 D.2,4 Câu 117: Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây phải là A. 1.28 U. B. 2,5U. C. 4.25U. D. 6,25U. Câu 118: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 8kV và công suất 200kW.Điện trở đường dây tải điện là 16.Coi dòng điện cùng pha với điện áp hiệu suất quá trình tải điện là : A.80% B.90% C.95% D.98% Câu 119: Một động cơ có công suất 400W và hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến áp không đáng kể. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng qua động cơ bằng 10A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là: A. 250V B. 300V C. 125V D. 200V §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. Câu 120: Một nhà máy điện phát ra một công suất P không đổi, công suất này được truyền đến nơi tiêu thụ bằng dây nhôm với hiệu suất truyền tải là 90%. Hỏi nếu tăng đường kính của dây nhôm lên gấp đôi thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu % ? A. 95% B. 96% C. 97,5% D. 92,5% Câu 121: Khi thay thế dây truyền tải điện bằng một dây # cùng chất liệu nhưng có đường kính tăng gấpđôi thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưngcó đường kính tăng gấp ba lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu ? Biết rằng công suấtvà điện áp nơi sản xuất là không đổi. A. 94% B. 96% C. 92% D. 95%. Câu 122: Một nhà máy phát điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Hỏi khi một tổ máy ngừng hoạt động, tổ máy còn lại hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải khi đó là bao nhiêu ? A. 90% B. 85% C. 75% D. 87,5% Câu 123: ĐH2012 .Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho: A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân. Câu 124: ĐH2012 .Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80  (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km. Câu 125: ĐH2013 Đặt vào hai đầu sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V.Khi nối hay đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp M2 để hở bằng 12,5 V .Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V.Bỏ qua mọi hao phí .M1 có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A.8 B.4 C.15 D.6 Câu 126: ĐH2013 Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%.Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%.Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên đường dây trên chính đường dây đó là §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. A.85,8% B.92,8% C.87,7% D.89,2% 5. Máy phát điện xoay chiều một pha Câu 127:Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad / s thì ampe kế chỉ 0,1A . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,05 A.B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 0,4 A. Câu 128: Một máy phát điện xoay chiêù có suất điện động e 220 2cos  100 t   V  .Tốc độ quay của rô tô là 600 vòng /phút.Số cặp cực của rô tô là A. 6. B. 5. C. 8. D. 10. Câu 129: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gốn có 8 cặp cực bắc-nam. Rôto của máy quay với tốc độ 450 vòng/phút. Tần số góc của suất điện động do máy tạo ra là A. 60 Hz B. 3600 Hz. C. 120 rad/s D. 7200 rad/s. Câu 130: Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm bốn cuộn dây nối tiếp .Suất điện động của máy 220V ,tần số 50Hz.Số vòng dây mỗi phần ứng là 50 vòng .Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là : A.5mWb B.4mWb C.2,5mWb D.0,5mWb Câu 131: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là: A. 240V.. B. 280V.. C. 320V.. D. 400V. Câu 132: một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60Hz để duy trì hoạt độngcủa một thiết bị kĩ thuật( chỉ hoạt động với dòng điện có tần số 60Hz). Nếu thay roto của nó bằng một roto # có nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto cũ. A. 5 B. 10 C. 15 D. 4 Câu 133: ĐH2013 Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 µF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 = 1350 vòng/phút hoặc n2 = 1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,7 H. B. 0,8 H. C. 0,2 H. D. 0,6 H. 6. Máy phát điện xoay chiều ba pha Câu 134: Giả sử 3 tải của ba pha trong máy phát điện xoay chiều ba pha là hoàn toàn đối xứng (cùng điện trở, dung kháng và cảm kháng). Khi cường độ dòng điện chạy qua một dây pha cực đại thì dòng điện chạy trong hai dây pha còn lại sẽ có giá trị: §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. A. bằng 1/2 giá trị cực đại C. bằng 1/3 giá trị cực đại. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. B. cực đại D. bằng không. Câu 135:Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là E0 , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là A.  E0 ; E0 . C.  E0 / 2; E0 / 2 .. B. E0 / 2;  E0 3 / 2 . D. E0 3 / 2;  E0 3 / 2 .. Câu 136: ĐH2013 Một máy phát điện ba pha mắc theo hình sao có điện áp pha 220V ,tần số 50Hz.Người ta đưa dòng ban pha vào ba tải giống nhau mắc hình tam 2 10 2 giác .Mỗi tải có điện trở thuần R= 32,độ tự cảm L = 5 H và điện dung C= 16 F.Công suất do các tải tiêu thụ là : A.8,71kW B.2,90kW C.1,89kW D.3,26kW Câu 137: Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là u1 220 2 cos100 t(V ) ,. 2 2 )(V ) u3 220 2 cos(100 t  )(V ) 3 3 , . Bình thường việc sử dụng điện của các pha là đối xứng và điện trở mỗi pha có giá trị R1 = R2 = R3 = 4,4Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hoà ở tình trạng sử dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi một nửa là: u2 220 2 cos(100 t .   i 50 2cos(100 t  ) A. i 50 2cos(100 t  ) A. 3 3 A. B. 2 i 50 2cos(100 t  ) A. 3 D. i 50 2cos(100 t   ) A. C. 7. Động cơ không đồng bộ Câu 138: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng Bộ Ba pha. A. Động cơ hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. B. Từ trường quay của động cơ tạo ra nhờ dòng điện xoay chiều Ba pha. C. Rôto của động cơ là nam châm, sato gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200. D. Vận tốc quay của rôto nhỏ hơn vận tốc quay của từ trường. Câu 139:Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. quay biến đổi đều quanh tâm. tâm. C. độ lớn không đổi. điều hòa.. B. độ lớn không đổi và quay đều quanh D. phương không đổi, giá trị biến thiên. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. Câu 140: Mắc động cơ không đồng bộ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha thì từ trường quay tạo thành có tốc độ góc A. bằng tốc độ góc của rôto. B. bằng ba lần tần số góc của dòng điện. C. nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. D. bằng tần số góc của dòng điện. Câu 141: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha: A.Động cơ sử dụng dòng điện xoay chiều ba pha B.Nguyên tắc hoạt động của động cơ là tạo ra một từ trường quay bằng dòng điện ba pha C.Khi động cơ hoạt động, tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường D.Có thể mắc động cơ theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha mắc hình tam giác và ngược lại. Câu 142:Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có hướng quay đều. B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có phương không đổi. C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi. D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện Câu 143: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai A.Rôto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay B. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay D.Véc tơ cảm ứng điện từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và độ lớn Câu 144:Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao. Biết điện áp dây là 381 V, cường độ dòng Id = 20 A và hệ số công suất mỗi cuộn dây trong động cơ là 0,80. Công suất tiêu thụ của động cơ là A. 18 240 W. B. 3 520 W. C. 10 560 W. D. 6 080 W. Câu 145: Trên một động cơ điện xoay chiều một pha có ghi điện áp hiệu dụng định mức U 220V , hệ số công suất của động cơ là cos 0,95. Khi động cơ hoạt động bình thường, dòng điện chạy qua động cơ là 5A và hiệu suất của động cơ là 89%. Điện trở thuần của động cơ bằng. 4,6. B. 8,25. C. 44. D. 41,8. A. Câu 146: ĐH2012 .Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 % 8. Giải toán bằng giản đồ véc tơ. Câu 147:. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ :Có UAB=100V R. A. L Ro. C. B. ; R0 =10Ω ;ZL=40Ω;ZC=60Ω .Khi thay đổi R đến giá trị Rm §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : Trang.39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Thpt NguyÔn V¨n Trçi. Giáo án luyện thi đại học –dòng điện xoay chiều – nâng cao. Gi¸o viªn :PhanNgäc Hïng. thì công suất cực đại bằng A.Pmax=125W Pmax=1000W. B. Pmax=500W. C. Pmax=250W. Câu 148:. Cho đoạn mạch xoay chiều như A 1 10 3 hình vẽ :Có R0 =30Ω ;L= 5 (H);C= 6 (F);f=50(Hz) A.R=30Ω B.R=40Ω C.R=10Ω Câu 149: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ :UAB=120V;R0=15Ω;ZL=10Ω;ZC=30Ω. A Thay đổi giá trị của R đến giá trị Rm thì công suất trên b iến trở đạt cực đại và bằng A.360W B.180W C.720W Câu 150: Đoạn mạch R,L thuần cảm ,và tụ C mắc nối tiếp ,trong đó có R là biến trở mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt (V). khi thay đổi R từ 0 đến ∞ thì có đồ thị công suất của tiêu thụ của đây A.220W. D. L R thụ trên C .Công suất tiêu R biến trở cực đại khi : o. B. D.R=50Ω L Ro. R. C B. D.480W mạch biến thiên theo R như đồ thi sau P0 nhận giá trị nào sau P. 187,5W Po. B.160W. C.180W. O. D.230W 45. 60. R. 80. Câu 151:. Đoạn mạch R,L thuần cảm và C mắc nối tiếp ,trong đó R là biến trở mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=180 2 cosωt(V) khi thay đổi R từ 0 đến ∞ thì có hai giá trị R có công suất tiêu thụ như nhau là 81W .Biết giá trị của R1là 100Ω.R2 có độ lớn : A.200Ω. B.300Ω. C.400Ω. C.150Ω. Câu 152:. Đoạn mạch R,L thuần cảm và C mắc nối tiếp ,trong đó R là biến trở mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=120 2 cosωt(V) khi thay đổi R đến R1=18Ω và R2=32Ω thì công suất tiêu thụ của mạch có giá như nhau bằng : A.144W. B.168W. C.288W. C.248W. Câu 153: Đoạn mạch R,L thuần cảm và C mắc nối tiếp ,trong đó R là biến trở mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=U0 cosωt(V) .L ,C, ω không đổi biết khi R =400Ω thì P cực đại với giá trị 100W.Khi điều chỉnh R= R1 và R=R2 thì công suất tiêu thụ của mạch là P 80W .Một trong hai giá trị của R đó là A.200Ω. B.100Ω. C.300Ω. §Þa chØ :64c D¬ng V¨n Nga-§t:3543906-D§ :0982493474 email: Website : C.250Ω. Trang.40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×