Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.24 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>. . Giáo viên: Huỳnh Ngọc Quỳnh Tân.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - Bài tập: Thực hiện phép chia (– 2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 - Bài tập: Thực hiện phép chia (4x4 + 2x5 – 5x3) : – 4x2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy phân tích đa thức 8x3 – 12x2 + 6x – 1 thành nhân tử rồi tìm thương của phép chia (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x - 1) Giải: Ta có: 8x3 – 12x2 + 6x – 1 = (2x – 1)3 Do đó: (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) = (2x – 1)3 : (2x – 1) = (2x – 1)2 = 4x2 – 4x + 1.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Phép chia hết: Ví dụ 1: Thực hiện phép chia Bước 1: (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) 8x3 : 2x = 4x2 Đặt phép chia: Bước 2: 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 – 8x2 : 2x = – 4x 8x3 – 4x2 4x2 – 4x+ 1 Bước 3: – 8x2 + 6x – 1 – 8x2 + 4x 2x – 1. 2x : 2x = 1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Phép chia hết: Ví dụ 1: Thực hiện phép chia Bước 1: (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) 8x3 : 2x = 4x2 Đặt phép chia: Bước 2: 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 – 8x2 : 2x = – 4x 8x3 – 4x2 4x2 – 4x+ 1 Bước 3: – 8x2 + 6x – 1 – 8x2 + 4x 2x – 1 2x – 1 0 (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) = 4x2 – 4x + 1. 2x : 2x = 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Phép chia hết: Ví dụ 1: Thực hiện phép chia (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) Đặt phép chia: 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) 3 8x3 – 4x2 4x2 – 4x+ 1 = (2x – 1) : (2x – 1) 2 = (2x – 1) – 8x2 + 6x – 1 = 4x2 – 4x + 1 – 8x2 + 4x 2x – 1 2x – 1 0 (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) = 4x2 – 4x + 1.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Phép chia hết: Ví dụ 2: Thực hiện phép chia Ví dụ 1: Thực hiện phép chia 4 3 2 2 (4x –13x +15x +11x–3):(x –4x –3) 3 2 (8x – 12x + 6x – 1) : (2x – 1) Đặt phép chia: 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 8x3 – 4x2 4x2 – 4x+ 1 – 8x2 + 6x – 1 – 8x2 + 4x 2x – 1 2x – 1 0 (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) = 4x2 – 4x + 1.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Phép chia hết: 2. Phép chia có dư: Ví dụ 1: Thực hiện phép chia Ví dụ 3: Thực hiện phép chia 3 2 (8x – 12x + 6x – 1) : (2x – 1) (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 +1) Đặt phép chia: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 3 8x3 – 4x2 + 5x 5x – 3 4x2 – 4x+ 1 5x – 8x2 + 6x – 1 2 – 3x – 5x + 7 – 8x2 + 4x – 3x2 –3 2x – 1 2x – 1 – 5x + 10 0 Bước 1: (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) = 4x2 – 4x + 1 5x3 : x2 = 5x Ví dụ 2: Thực hiện phép chia Bước 2: (4x4 –13x3 +15x2 +11x–3):(x2 –4x –3) – 3x2 : x2 = – 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Phép chia hết: 2. Phép chia có dư: Ví dụ 1: Thực hiện phép chia Ví dụ 3: Thực hiện phép chia 3 2 (8x – 12x + 6x – 1) : (2x – 1) (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 +1) Đặt phép chia: 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 3 2 2 8x3 – 4x2 5x – 3x + 7 x +1 2 – 4x+ 1 4x – 8x2 + 6x – 1 5x3 + 5x 5x – 3 – 8x2 + 4x – 3x2 – 5x + 7 2x – 1 – 3x2 –3 2x – 1 0 – 5x + 10 3 2 (8x – 12x + 6x – 1) : (2x – 1) = 4x2 – 4x + 1 5x3 –3x2 +7 = (x2 +1)(5x–3) –5x + 10 Ví dụ 2: Thực hiện phép chia (4x4 –13x3 +15x2 +11x–3):(x2 –4x –3).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Phép chia hết: 2. Phép chia có dư: Ví dụ 1: Thực hiện phép chia Ví dụ 3: Thực hiện phép chia (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 +1) Đặt phép chia: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 5x3 + 5x 5x – 3 8x3 – 4x2 4x2 – 4x+ 1 – 3x2 – 5x + 7 – 8x2 + 6x – 1 2 – 3x –3 – 8x2 + 4x – 5x + 10 2x – 1 3 2 2 5x –3x +7 = (x +1)(5x–3) –5x + 10 2x – 1 * Chú ý: (SGK trang 31) 0 Hướng dẫn về nhà: (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) = 4x2 – 4x + 1 Ví dụ 2: Thực hiện phép chia (4x4 –13x3 +15x2 +11x–3):(x2 –4x –3).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Phép chia hết: 2. Phép chia có dư: Ví dụ 1: Thực hiện phép chia Ví dụ 3: Thực hiện phép chia (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 +1) Đặt phép chia: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 5x3 + 5x 5x – 3 8x3 – 4x2 4x2 – 4x+ 1 – 3x2 – 5x + 7 – 8x2 + 6x – 1 2 – 3x –3 – 8x2 + 4x – 5x + 10 2x – 1 3 2 2 5x –3x +7 = (x +1)(5x–3) –5x + 10 2x – 1 * Chú ý: (SGK trang 31) 0 (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) = 4x2 – 4x + 1 Ví dụ 2: Thực hiện phép chia (4x4 –13x3 +15x2 +11x–3):(x2 –4x –3).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Chú ý: (SGK trang 31) Người ta chứng minh được rằng đối với hai đa thức tùy ý A và B của cùng một biến (B ≠ 0), tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R sao cho A = B.Q + R, trong đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B (R gọi là dư trong phép chia A cho B). Khi R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Phép chia hết: 2. Phép chia có dư: Ví dụ 1: Thực hiện phép chia Ví dụ 3: Thực hiện phép chia (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 +1) Đặt phép chia: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 5x3 + 5x 5x – 3 8x3 – 4x2 4x2 – 4x+ 1 – 3x2 – 5x + 7 – 8x2 + 6x – 1 2 – 3x –3 – 8x2 + 4x – 5x + 10 2x – 1 3 2 2 5x –3x +7 = (x +1)(5x–3) –5x + 10 2x – 1 * Chú ý: (SGK trang 31) 0 (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) = 4x2 – 4x + 1 Ví dụ 2: Thực hiện phép chia (4x4 –13x3 +15x2 +11x–3):(x2 –4x –3).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Những chú ý khi thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp: - Sắp xếp các hạng tử của các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến trước khi đặt phép tính chia. - Ghi các hạng tử có cùng bậc thẳng cột dọc. - Nếu đa thức bị khuyết hạng tử bậc nào đó thì khi đặt phép tính chia cần để trống vị trí đó..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Phép chia hết: 2. Phép chia có dư: Ví dụ 1: Thực hiện phép chia Ví dụ 3: Thực hiện phép chia (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 +1) Đặt phép chia: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 5x3 + 5x 5x – 3 8x3 – 4x2 4x2 – 4x+ 1 – 3x2 – 5x + 7 – 8x2 + 6x – 1 2 – 3x –3 – 8x2 + 4x – 5x + 10 2x – 1 3 2 2 5x –3x +7 = (x +1)(5x–3) –5x + 10 2x – 1 * Chú ý: (SGK trang 31) 0 (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) Bài tập: Tìm thương của = 4x2 – 4x + 1 phép chia sau. Ví dụ 2: Thực hiện phép chia (x3 – x2 – 2x + 2) : (x2 – 2) (4x4 –13x3 +15x2 +11x–3):(x2 –4x –3).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Phép chia hết: 2. Phép chia có dư: Ví dụ 1: Thực hiện phép chia Ví dụ 3: Thực hiện phép chia (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 +1) Đặt phép chia: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 5x3 + 5x 5x – 3 8x3 – 4x2 4x2 – 4x+ 1 – 3x2 – 5x + 7 – 8x2 + 6x – 1 2 – 3x –3 – 8x2 + 4x – 5x + 10 2x – 1 3 2 2 5x –3x +7 = (x +1)(5x–3) –5x + 10 2x – 1 * Chú ý: (SGK trang 31) 0 Hướng dẫn về nhà: (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) = 4x2 – 4x + 1 Ví dụ 2: Thực hiện phép chia (4x4 –13x3 +15x2 +11x–3):(x2 –4x –3).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 1- Xem lại cách chia đa thức một biến đã sắp xếp 2. BTVN: 68; 70; 71; 72/32(SGK) 3. Xem và làm trước bài “ Luyện tập”.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn bài 51(sbt/8) Tìm a sao cho đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5 * Cách 2: * Cách 1: 4 3 2 x – x + 6x –x+a 4 3 2 2 x – x + 6x – x + a x – x + 5 4 3 2 2 =x – x + 5x + x – x +5 + a – 5 x2 + 1 x4 – x3 + 5x2 =(x4 – x3 + 5x2)+(x2 – x +5) +a – 5 x2 – x + a =x2(x2 – x + 5)+(x2 – x +5) + a – 5 x2 – x + 5 a–5 Vậy để (x4 – x3 + 6x2 – x + a) chia Vậy để (x4 – x3 + 6x2 – x + a) chia hết cho x2 – x + 5 thì a – 5 = 0 hay hết cho x2 – x + 5 thì a – 5 = 0 hay a=5 a=5 Làm tương tự đối với bài 52(sbt/8) và bài 74 (sgk).
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Phép chia hết: 2. Phép chia có dư: Ví dụ 1: Thực hiện phép chia Ví dụ 3: Thực hiện phép chia (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 +1) Đặt phép chia: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 8x3 – 12x2 + 6x – 1 2x – 1 5x3 + 5x 5x – 3 8x3 – 4x2 4x2 – 4x+ 1 – 3x2 – 5x + 7 – 8x2 + 6x – 1 2 – 3x –3 – 8x2 + 4x – 5x + 10 2x – 1 3 2 2 5x –3x +7 = (x +1)(5x–3) –5x + 10 2x – 1 * Chú ý: (SGK trang 31) 0 Hướng dẫn về nhà: (8x3 – 12x2 + 6x – 1) : (2x – 1) 1- Xem lại cách chia đa thức một biến = 4x2 – 4x + 1. đã sắp xếp Ví dụ 2: Thực hiện phép chia 2. BTVN: 68; 70; 71; 72/32(SGK) (4x4 –13x3 +15x2 +11x–3):(x2 –4x –3) 3. Xem và làm trước bài “ Luyện tập”.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>