Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

QD ve phu cap QL va giang day lop nguon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ THUẬN AN TRƯỜNG THCS TRỊNH HOÀI ĐỨC. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số: 01/QĐ- THĐ. An Thạnh, ngày 10 tháng 8 năm 2015. QUYẾT ĐỊNH Về việc phân công quản lý và giảng dạy các lớp tạo nguồn Năm học 2015 - 2016 HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS TRỊNH HOÀI ĐỨC Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; Căn cứ Thông tư số 28/2009/TT-BGD ĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 ban hành quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông; Căn cứ tình hình thực tế của nhà trường năm học 2015-2016; Xét đề nghị của bộ phận chuyên môn và năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ của cán bộ giáo viên nhân viên, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phân công các ông bà sau quản lý và giảng dạy 9 lớp tạo nguồn của ba khối lớp 6, 7 và 8 của trường năm học 2015-2016 (có danh sách phân công cụ thể kèm theo). Điều 2. Các ông, bà có tên trong danh sách căn cứ vào nhiệm vụ cụ thể được phân công có trách nhiệm xây dựng kế hoạch giảng dạy và tổ chức thực hiện kế hoạch theo đúng quy định. Được hưởng chế độ hỗ trợ theo quy định hiện hành từ tháng 8/2015. Điều 3. Bộ phận chuyên môn, bộ phận kế toán nhà trường và những người có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.. Nơi nhận:. HIỆU TRƯỞNG. - Như điều 3; - Phòng GDĐT; - Lưu VT,. Đỗ Minh Thành.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> DANH SÁCH PHÂN CÔNG CÁN BỘ GIÁO VIÊN QUẢN LÝ VÀ GIẢNG DẠY LỚP TẠO NGUỒN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NĂM HỌC 2015-2016 (Kèm theo Quyết định số 01/QĐ-THCS THĐ ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Hiệu trưởng trường THCS Trịnh Hoài Đức) STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 STT 33 34. Họ và tên Đỗ Minh Thành Phạm Văn Long Hồ Phụng Mỹ Văn Thị Mỹ Tú Nguyễn Thị Xuân Bồ Thanh Hà Đào Thị Vân Nguyễn Thị Thùy Liêm Huỳnh Thị Yến Trinh Trương Thị Bích Thủy Nguyễn Thị Thương Nguyễn Hồng Nhung Bùi Ái Lộc Nguyễn Thành Vững Nguyễn Phi Thảo Nguyễn Thị Kim Thanh Lương Thị Hồng Nhung Phạm Nguyễn Yến Oanh Nguyễn Quang Sang Huỳnh Ngọc Phượng Trần Quang Tín Đặng Thị Ngọc Mỹ Trương Đinh Ngọc Bích Trần Thị Ngọc Thu Lý Thị Ngọc Điệp Lâm Thị Bích Liên Trần Thị Mỹ Linh B Phạm Ngọc Đông Hà Vũ Phương Bình Trần Thị Mỹ Linh A Đặng Tuấn Hạnh Tăng Thiện Thủy Họ và tên Nguyễn Tấn Quân Nguyễn Tấn Hòa. Chức danh Hiệu trưởng Phó HT Phó HT Phó HT GV Văn GV Văn GV Văn GV Văn GV Văn GV Văn GV Văn GV Văn GV Văn GV Toán GV Toán GV Toán GV Toán GV Toán GV Toán GV Toán GV Toán GV Toán GV Anh GV Anh GV Anh GV Anh GV Anh GV Anh GV Anh GV Anh GV Anh GV Lý Chức danh GV Lý GV Lý. Nhiệm vụ Quản lý chung Quản lý CSVC Quản lý chuyên môn Quản lý chuyên môn Ngữ văn 6N1 Ngữ văn 6N2 Ngữ văn 6N3 Ngữ văn 7N1 Ngữ văn 7N2 Ngữ văn 7N3 Ngữ văn 8N1 (XH) Ngữ văn 8N2 (TN) Ngữ văn 8N3 (TN) Toán 6N1 Toán 6N2 Toán 6N3 Toán 7N1 Toán 7N2 Toán 7N3 Toán 8N1 (XH) Toán 8N2 (TN) Toán 8N3 (TN) Anh 6N1 Anh 6N2 Anh 6N3 Anh 7N1 Anh 7N2 Anh 7N3 Anh 8N1 (XH) Anh 8N2 (TN) Anh 8N3 (TN) Vật lý 6N1,2,3 Nhiệm vụ Vật lý 7N1,2,3 Vật lý 8N1,2. Ghi chú. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68. Lê Hùng Huy Lê Thị Nguyệt Nga Nguyễn Thị Ánh Tuyết Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Văn Thanh Thảo Nguyễn Thị Phi Phụng Lê Thị Xuân Hoa Phạm Thị Hằng Từ Thị Thanh Ngân Nguyễn Văn Thăng Phạm Nguyễn Thùy Trang Nguyễn Thị Hường Từ Thị Mỹ Linh Nguyễn Thị Ngọc Hải Nguyễn Cao Hồng Thiện Nguyễn Thị Tâm Võ Thị Thu Lê Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Hồng Nhung Đặng Thị Thùy Linh Thái Thị Minh Nguyễn Ngọc Thủy Thương Hoàng Thị Dương Huỳnh Tuấn Phi Lê Thị Thu Hằng Đỗ Thành Trúc Lê Hữu Danh Phan Nguyễn Đình Nhân Nguyễn Viết Chung Nguyễn Thị Ngọc Bích Thương Nguyễn Anh Tài Phạm Thị Thắm Nguyễn Thị Tuyết Trinh Nguyễn Ngọc Lý Trương Đinh Ngọc Bích Nguyễn Phi Thảo STT Họ và tên Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Thị Thùy Liêm Phạm Nguyễn Yến Oanh Phạm Ngọc Đông Hà. GV Lý GV Hóa GV Hóa GV Hóa GV Sinh GV Sinh GV Sinh GV Sử GV Sử GV Sử GV Sử GV Địa GV Địa GV Địa GV GDCD GV GDCD GV GDCD GV C.Nghệ GV C.Nghệ GV C.Nghệ GV Â.Nhạc GV Â.Nhạc GV Â.Nhạc GV M.Thuật GV M.Thuật GV M.Thuật GV Thể Dục GV Thể Dục GV Thể Dục GV Tin học GV Tin học GV Tin học GV Nhật GV Anh-Hàn GV Anh GV Toán Chức danh GV Toán GV Văn GV Toán GV Anh. Vật lý 8N3 Hóa 8N1 (XH) Hóa 8N2 (TN) Hóa 8N3 (TN) Sinh 6N1,2,3 Sinh 7N1,2,3 Sinh 8N1,2,3 Sử 6N1,2,3 Sử 7N1,2,3 Sử 8N1 (XH) Sử 8N2,3 Địa 6N1,2,3 Địa 7N1,2,3 Địa 8N1,2,3 GDCD 6N1,2,3 GDCD 7N1,2,3 GDCD 8N1,2,3 Công Nghệ 6N1,2,3 Công Nghệ 7N1,2,3 Công Nghệ 8N1,2,3 Âm nhạc 6N1,2,3 Âm nhạc 7N1,2,3 Âm nhạc 8N1,2,3 Mỹ thuật 6N1,2,3 Mỹ thuật 7N1,2,3 Mỹ thuật 8N1,2,3 Thể dục 6N1,2,3 Thể dục 7N1,2,3 Thể dục 8N1,2,3 Tin học 6N1,2,3 Tin học 7N1,2,3 Tin học 8N1,2,3 Nhật 6,7N Hàn 8N1,2,3 Chủ nhiệm 6N1 Chủ nhiệm 6N2 Nhiệm vụ Chủ nhiệm 6N3 Chủ nhiệm 7N1 Chủ nhiệm 7N2 Chủ nhiệm 7N3. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Huỳnh Ngọc Phượng Trần Thị Mỹ Linh A Lê Thị Xuân Hoa Tổng cộng danh sách có 68 CBGV quản lý, và giảng dạy lớp tạo nguồn.. GV Toán GV Anh GV Sinh. Chủ nhiệm 8N1 Chủ nhiệm 8N2 Chủ nhiệm 8N3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×