Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

dien tich da giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.43 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hãy viết công thức tính diện tích của các hình sau?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy viết công thức tính diện tích của các hình sau?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Làm cách nào để tính diện tích của mãnh đất này đây?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B A. F. C D. E.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 37: §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. 1 2. 3. S S1  S 2  S 3. Chia đa giác thành các tam giác..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 37: §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Tạo ra một tam giác có chứa đa giác. A. 1. 2. B. C. S S ABC  (S1  S 2 ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 37: §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. 1. 2 3. 5. 4. S S1  S 2  S 3  S 4  S 5. Chia đa giác thành nhiều tam giác vuông và hình thang vuông..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 37: §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC A. B. C. * Để tính diện tích của một đa giác bất kì ta có thể:. - Chia đa giác thành các tam giác. - Tạo ra một tam giác có chứa đa giác. * Để việc tính toán thuận lợi ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác vuông và hình thang vuông..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 37: §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. 3cm. * Ví dụ: Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI (hình 150). 2cm 7cm. 3cm K. Hình 150. 5cm. 3cm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 37: §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 1 S = AH.IK HIA 2 1 = 3.7 =10,5cm2 2 S = AB.BG ABGH = 3.7 = 21cm2 DE CG .CD 2 3+5 = .2 = 8cm2 2. 3cm 2cm 7cm. 3cm K. S = DEGC. S S HIA  S ABGH  S DEGC Hình 39,5150 cm. 2. 5cm. 3cm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 37: §6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. 6 cm2. 4 cm2. 56 – 16,5 = 39,5 cm2. 4,5 cm2. 2 cm2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tìm cách chia hợp lí và tính diện tích hình sau, (biết rằng cạnh của mỗi ô vuông là 1cm)? A B 1. C. K 2. I. 4. 3. H. D E. G.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 38 trang 130 SGK. Hãy tính diện tích phần con đường EBGF (EF//BG) và diện tích phần còn lại của đám đất. 150m E. A. B. 120m. D. F. 50m. G. C Hình 153.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 38 trang 130 SGK Giải Con đường hình bình hành EBGF có:. 150m E. A. B. SEBGF = FG . BC = 50 . 120 = 6000 m2 Đám đất hình chữ nhật có: SABCD = AB . BC = 150 . 120 = 18000 m2 Diện tích phần còn lại là: S = 18000 – 6000 = 12000 m2. 120m. D. F. G 50m Hình 153. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Muốn tính diện tích của đa giác, ta làm như thế nào?. N GÀ Y Một hình chữ nhật được chia 22 H thànhỌ haiC tam giác. diện H tích S Biết I N của một tam giác bằng 10cm thì Một hình thang có độ dài hai đáy là diện 25,5cm tích hìnhvà chữ nhật là bao 33 20cm, đường cao là 4cm 9 1 nhiêu? thì có diện tích là bao nhiêu? Lấy số 30 chia cho số một phần 44 S I N H V I Ê N hai, rồi cộng cho 10. Kết quả là bao 11. a) Chia đa giác thành những đa giác khác mà ta biết cách tính. b) Để vậy tính.. c) Cả hai câu trên đều đúng.. nhiêu?. 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ - Nắm vững các công thức tính diện tích các hình cơ bản. - Làm bài tập 37, 39 trang 130, 131 SGK. - Tiết hình học sau ôn tập chương II..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 40/ SGK – tr 131 A. B. C. K. D. E G I. H.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×