Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chương2- Bài 3-Diện tích đa giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.13 KB, 23 trang )

Moân: Hình Hoïc 8
Moân: Hình Hoïc 8

*Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông?
*Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông?
*Áp dụng tính diện tích tam giác ABC trong hình vẽ sau:
*Áp dụng tính diện tích tam giác ABC trong hình vẽ sau:
4cm
3cm
B
A
C



(Vụựi a, b laứ hai caùnh goực vuoõng)
(Vụựi a, b laứ hai caùnh goực vuoõng)
1
S = a.b
2
ABC
2
1
S = AB.BC
2
1
= .3.4
2
= 6 (cm )
a
b


4cm
3cm
A
B C

Hãy nêu công thức tính diện tích
Hãy nêu công thức tính diện tích
tam giác đã học ở tiểu học ?
tam giác đã học ở tiểu học ?
h
1
S = a.h
2
A
A
B
B
C
C
a
a
Tieát 29
Tieát 29
DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC
DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC

TIẾT 29: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
h
a
Diện tích của tam giác bằng

Diện tích của tam giác bằng
nửa tích của một cạnh với
nửa tích của một cạnh với
chiều cao ứng với cạnh đó
chiều cao ứng với cạnh đó

Hãy nêu vò trí của điểm H so với hai điểm B và C ?
H trùng với điểm B
H nằm giữa 2 điểm
B và C
H nằm ngoài đoạn thẳng
BC
B ≡ H
a)
b)
c)
Hình 126
A
C
A
B
C
H
A
B
C
H
TIẾT 29: DIỆN TÍCH TAM GIÁC

TIEÁT 29: DIEÄN TÍCH TAM GIAÙC

KL
ABC
AH BCGT

1
S AH.BC
2
=
B ≡ H
a)
b)
c)
Hình 126
A
C
A
B
C
H
A
B
C
H

TIẾT 29: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
b) Trường hợp điểm H nằm giữa B và C.
Khi đó : S
ABC
=S
AHB

+S
AHC
Mà :
S
AHB
= ; S
AHC
=
Vậy :
S
ABC
= =
(BH + HC).AH
2
BH.AH
2
HC.AH
2
BC.AH
2
B ≡ H
A
a)
b)
C
A
B
C
H
c)

A
B
C
H
Có ba trường hợp xảy ra :
(Hình 126 a, b, c)
a) Trường hợp điểm H trùng với B hoặc C
Khi đó ∆ ABC vuông tại B ta có : S =
BC.AH
2

×