Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai 21 Dot bien gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chµo mõng quý thÇy – c« vÒ dù tiÕt sinh häc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MỘT VÀI HÌNH ẢNH BIẾN DỊ Rùa 2 đầu. Hoa sen ngũ sắc. Vịt 4 chân. Bàn tay 6 ngón.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BIẾN DỊ. BIẾN DỊ DI TRUYỂN. BIẾN DỊ TỔ HỢP. BIẾN DỊ KHÔNG DI TRUYỀN. ĐỘT BIẾN. ĐỘT BIẾN GEN. THƯỜNG BIẾN. ĐỘT BIẾN NST. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> H.a. T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. * §o¹n ADN ban ®Çu (a): -Sè cÆp nucleotit: 5 -T - G - A -T- X-Tr×nh tù c¸c cÆp nu:. -A - X - T- A –G-.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * §o¹n ADN ban ®Çu (a): -Sè cÆp nucleotit: 5 -Tr×nh tù c¸c cÆp nu: -T - G - A -T- X -A - X - T - A -G * Đoạn ADN bị biến đổi: §o¹n ADN. b. c. d. Sè cÆp nucleotit. §iÓm kh¸c so víi ®o¹n (a). §Æt tªn d¹ng biến đổi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H.a. T. A. T. A. G. X. G. X. A. T. A. T. T. A. T. A. X. G. X. G. T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. T. A. T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. H.d. G. X. H.c. H21.1. Một số dạng đột biến gen. H.b.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> So sánh gen biến đổi (H.b,H.c,H.d) với gen ban đầu ( H.a) Đoạn Một số dạng biến Số lượng Điểm khác so Đặt tên dạng ADN đổi gen các cặp với gen (H.a) biến đổi (gen) nuclêôtit. H.a H. b H. c H.d. 5. 4. 6 5. Mất cặp G- X. Mất 1 cặp nuclêôtit. Thêm cặpA-T. Thêm 1 cặp nuclêôtit. Thay cặp T-A Thay thế 1 cặp bằng cặp X-G nuclêôtit.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mét gen cã A = 400 nuclª«tit, G = 500 nuclª«tit. §· x¶y ra đột biến gì trong các trờng hợp sau: a. Gen đột biến có: A = 401nuclêôtit, G = 500 nuclêôtit. §ét biÕn thªm mét cÆp A – T. b. Gen đột biến có: A = 399 nuclêôtit, G = 501 nuclêôtit. §ét biÕn thay cÆp A – T b»ng cÆp G - X. c. Gen đột biến có: A = 399 nuclêôtit, G = 500 nuclêôtit. §ét biÕn mÊt cÆp A – T. d. Gen đột biến có: A = 400 nuclêôtit, G = 500 nuclêôtit..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> H.a. H.e. T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. T. A. G. X. A. T. T. A. X. G. H21.1. Một số dạng đột biến gen.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Mét gen cã A = 400 nuclª«tit, G = 500 nuclª«tit. §· x¶y ra đột biến gì trong các trờng hợp sau: a. Gen đột biến có: A = 401nuclêôtit, G = 500 nuclêôtit. §ét biÕn thªm mét cÆp A – T. b. Gen đột biến có: A = 399 nuclêôtit, G = 501 nuclêôtit. §ét biÕn thay cÆp A – T b»ng cÆp G - X. c. Gen đột biến có: A = 399 nuclêôtit, G = 500 nuclêôtit §ét biÕn mÊt cÆp A – T. d. Gen đột biến có: A = 400 nuclêôtit, G = 500 nuclêôtit §ét biÕn đảo vị trí cÆp A – T và cặp G-X ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦA PHÂN TỬ ADN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tác nhân vật lí gây đột biến gen. Sốc nhiệt. Các tia tử ngoại Bụi phóng xạ và các bức xạ từ phóng vũ khí hạt nhân. Chất phóng xạ từ bom nguyên tử.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tác hại lớn nhất từ một vụ thử hạt nhân và bom nguyên tử là do bụi phóng xạ gây ra. Bụi phóng xạ và các bức xạ làm tăng nguy cơ bị ung thư máu, vô sinh và các dị tật bẩm sinh. Sự ảnh hưởng của bụi phóng xạ có thể kéo dài hàng chục năm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tác nhân hoá học gây đột biến gen. Hoá chất BVTV: thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, diệt nấm.... Chất độc da cam Mỹ rải xuống trong chiến tranh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> • Ngày 10/8/1961, quân đội Mỹ mở đầu chiến dịch gieo rắc chất độc da cam/dioxin trong cuộc chiến ở Việt Nam. Tính chung trong thời gian 1961-1971, quân đội Mỹ đã thực hiện 19.905 phi vụ rải hơn 80 triệu lít chất độc hóa học gây tác hại nghiêm trọng đến môi trường tự nhiên và sức khỏe con người. • Chất độc da cam/dioxin đã làm cho 4,8 triệu người dân Việt Nam bị phơi nhiễm và hơn 3 triệu người là nạn nhân. Đến nay, hàng trăm nghìn nạn nhân đã chết và hàng trăm nghìn người khác đang từng ngày, từng giờ vật lộn với bệnh tật hiểm nghèo. Thế hệ con, cháu của các nạn nhân do nhiễm chất độc da cam đã bị dị dạng, dị tật bẩm sinh, liệt hoàn toàn hoặc một phần cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nạn nhân chất độc màu da cam.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tác nhân sinh học gây đột biến gen Virút HPV. Có khoảng 100 loại HPV, trong 40 loại gây bệnh ở cơ quan sinh dục con người thì hai loại thông thường nhất là HPV-16 và HPV-18 có khả năng nhiễm sâu và gây bệnh ung thư cổ tử cung .. Người phụ nữ lại có thể chủ động bảo vệ chính mình bằng tiêm vắc-xin ngừa HPV (vắc-xin đã được Bộ Y tế cấp phép lưu hành từ năm 2008). Chỉ cần tiêm 3 mũi trong vòng 6 tháng ,vắc-xin đã có thể phòng tránh những nguy cơ dẫn đến ung thư cổ tử cung . Độ tuổi được khuyến khích tiêm phòng virút HPV dành cho nữ giới là từ 9 - 26 tuổi..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Quan sát các hình dưới đây và cho biết đột biến nào có hại và đột biến nào có lợi cho bản thân sinh vật hoặc đối với con người. Đột biến có hại. ĐBG làm mất khả năng tổng hợp diệp lục ở cây mạ ( màu trắng). Đột biến có lợi a. b. ĐBG ở lúa (b)làm cây cứng và nhiều bông hơn ở giống gốc (a). Đột biến có hại. Lợn có đầu và chân sau dị dạng. Đột biến có hại. Lîn cã ®Çu dÞ d¹ng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gen. Biến đổi trong cÊu tróc gen. mARN. Pr«tªin. Biến đổi mARN. Biến đổi Pr«tªin t¬ng øng. TÝnh tr¹ng. Biến đổi KiÓu h×nh.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hồng cầu hình liềm.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Một số tật di truyền do đột biến gen trội gây ra. Bàn chân có nhiều ngón. Bàn tay 6 ngón. Bàn tay dính ngón. Tật xương chi ngắn.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giống ngô đột biến gen chịu hạn cho năng suất cao Lóa cã kh¶ n¨ng chÞu h¹n cho n¨ng suÊt cao.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Sử dụng hợp lí, đúng quy cách thuốc bảo vệ thực vật: thuốc trừ sâu, diệt cỏ...và các loại hoá chất. -Vệ sinh môi trường đất , nước . - Chống sản xuất sử dụng vũ khí hoá học ,các vụ thử vũ khí hạt nhân....

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Sử dụng hợp lí thuốc trừ sâu ,diệt cỏ …. Mặc quần áo bảo hộ và phun thuốc xuôi chiều gió. Bỏ vỏ , chai đựng thuốc đúng quy định..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Vệ sinh môi trường đất , nước.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> -Đổ rác thải sinh hoạt tùy tiện. -Vứt bỏ vỏ, chai đựng thuốc trừ sâu, thuốc cỏ, các chất thải khác xuống ao, hồ , sông , ngòi .... -Hệ thống chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm không hợp vệ sinh làm ô nhiễm môi trường. -Một số gia đình làm nhà vệ sinh không đúng quy cách làm ô nhiễm môi trường .....

<span class='text_page_counter'>(32)</span> -Tham gia tốt các phong trào bảo vệ môi trường sống. - Tuyên truyền, vận động mọi người có ý thức tốt trong việc bảo vệ môi trường . - Cùng cộng đồng ủng hộ các phong trào đấu tranh chống sản xuất, thử và sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học....

<span class='text_page_counter'>(33)</span> hoặc một số cặp nucleotit. môi trư ờng tro ng mô i. tr ư ờn gn go ài tác nhân vật lí. tá c. nh ân. ho áh ọc.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Chän tõ hoÆc côm tõ thÝch hîp sau ®©y ®iÒn vµo chç trèng: cÊu tróc; mÊt; thay thÕ; thªm; m«i trêng; có hại; con ngêi. - Đột biến gen là những biến đổi trong ........1....... cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit. - Đột biến gen xảy ra do những rối loạn trong quá trình tự sao của phân tử ADN dưới ảnh hưởng phức tạp của ...........2........... môi trường trong và ngoài cơ thể , xuất hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc con ........3....... người gây ra. do - Đột biến gen thường đến một cặp mất liên quan thêm ....5..... thay .....6.... thếnuclêôtít, điển ......4..... , hình là các dạng , một cặp nuclêôtít.. -. .....7..... có hại Đột biến gen thường. nhưng cũng có khi có lợi..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> + Học bài theo vở ghi. + Trả lời các câu hỏi 1,2,3 trang 64 vào vở bài tập. + Nghiên cứu trước bài 22: Đột biến cấu trúc Nhiễm Sắc Thể. + Sưu tầm các ảnh đột biến cấu trúc Nhiễm Sắc thể...

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Kính chúc thầy cô và các em sức khỏe. NGAØY DAÏY: 10/ 11/2015.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×