Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra toan 7 ki 1 co ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.21 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MÔN: TOÁN 7 Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. TN Nắm được qui tắc thực hiện các 1. Số thực. Số phép tính trên tập hữu tỉ. hợp R, nắm được định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Nhận biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2đại lượng tỉ lệ 2. Hàm số và nghịch, hệ số tỉ đồ thị. lệ.Nắm được khái niệm hàm số và đồ thị. Số câu: Số điểm:. Thông hiểu TL. TN. 3,0. 2. Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ:. 0,5 Nắm được tổng 3 góc của một tam giác, góc ngoài tam giác.. 2 1,5 Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. 1 1,0. 1 0,5 6. 5. 2. 3,0 30%. Vận dụng linh hoạt, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để làm các bài tập khó. 1 4 1,0 3,0. 1,0. 4. Tam giác.. Số câu: Số điểm:. tính đại lệ đại lệ giải bài. Biết cách vẽ hình, ghi GTKL. Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc, song song dựa vào quan hệ giữa vuông góc và song song. 1 1,0. 1. Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. 1. 3 1,0. 2,0đ 20%. 2,5 15. 2. 3,0đ 30%. Tổng. 6 Vận dụng chất của lượng tỉ thuận, lượng tỉ nghịch để các dạng tập. 1. 1,0 Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đương 3. Đường thẳng. thẳng vuông góc, đường thẳng song song.. Số câu: Số điểm:. TL Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. 4 2,0. Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL. 2,0đ 20%. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 01 trang A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).. Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng. 3. 4. Câu 1.   có giá trị là: A. -81 B. 12 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. |− 0 ,25|=− 0 ,25. C. 81 B..   0, 25. D. -12 ¿ −(−0 , 25). - - 0, 25 C. = −(−0 , 25) D. |− 0 ,25| = 0,25 Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:. 1 B. ( 2 ;-4). A. (-1; -2) C. (0;2) D. (-1;2) Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A. 3. B. 3 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A ta có: 0 0 ^ C>90 ^ ^ C<90 ^ A. B+ B. B+ B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:. C. 75. D. 10. 0 ^ C=90 ^ C. B+. 0 ^ C=180 ^ D. B+.  3 2 5  1 1 5     :     : a) A =  4 3  11  4 3  11 3 1 1 2   3 .   0, 25    3  1  4   2 2 b) B =. Câu 8 (1,0 điểm). Tìm x biết: . 2 5 7 : x   3 8 12. 2. 2 x  3 25.  a) b)  Câu 9 (1,5 điểm). Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 10 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh AKB AKC và AK  BC. b) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. 1 1 1 1 a a c      Câu 11 (1,0 điểm).Cho c 2  a b  ( với a, b, c 0; b c ) chứng minh rằng b c  b. Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: TOÁN 7 (Hướng dẫn này gồm 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D A D B C B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần a). Câu 7.  3 2 1 1 5 A       :  4 3 4 3  11 5   1  1 : 0 11 1 5  3 1 9.     2 9.  2  2 2 b) B =  4 4 . a)    . Câu 8. Nội dung. 2 5 7 : x   3 8 12 2 7 5  :x  3 12 8 2 29  : x  3 24 2 29 x : 3 24 16 x 29. Điểm 0,25 0,25 0,5. . 2 x  3 b) . 2. 0,25. 0,25. 25. *TH1:. 2 x +3 =5 Û 2 x =2 Û x =1. 0,25. *TH2:. Û 2 x +3 =- 5 Û 2 x =- 8 Û x =- 4. Câu 9. 0,25. KL: Vậy x = 1; x = -4 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c) Theo bài ra ta có a + b + c = 36 a b c   Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên 3 4 5. 0,75. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 0,75.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a b c a  b  c 36     3 3 4 5 3  4  5 12  a 9; b 12; c 15. Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm. B. K. A. Câu 10. C. Vẽ hình và ghi GTE– KL a) Xét AKB và AKC có: AB = AC (gt) Cạnh AK chung BK = CK (gt)  AKB AKC (c-c-c) 0  A^ K B=A ^ K C (2 góc tương ứng) mà A ^ K B+ A ^ K C=180 (2 góc kề bù) 0 nên A ^ K B=A ^ K C=90 hay AK  BC b) Ta có AK  BC (chứng minh a); CE  BC (gt) suy ra EC//AK (tính chất) ^ A (cùng phụ với A B ^ C ) mà B ^ c) Ta có B ^ A K =B C A K =C ^ A K (2 ˆ BCA ˆ góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra CAK (1) ^ ^ Lại có: C A K= A C E (so le trong) (2) ^ E= A C ^B Từ (1) và (2) suy ra A C Xét ABC và AEC có:. 0,5. 0,5 0,5 0,5. 0,5. B^ A C=E ^ A C=900. Cạnh AC chung. Câu 11. ^ E= A C ^ B (cmt) AC  ABC AEC (g –c –g)  CB = CE (2 cạnh tương ứng) 1 1 1 1 1 a b      Từ c 2  a b  ta có c 2ab hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac + bc  ab – bc = ac – ab  b(a – c) = a(c – b). 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a a c  Hay b c  b. Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×