Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bai giang luyen tu va cau lop 3 bai TN ve dan toc va on tap ve so sanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.74 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN :LUYỆN TỪ VÀ CÂU GIÁO VIÊN: Vũ Văn Tú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Thế nào?” a) Bạn Lan rất thông minh. b) Những hạt sương long lanh như những bóng đèn pha lê. www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tìm từ chỉ đặc điểm?. a) Đường mềm như dải lụa. b) Cánh đồng trông đẹp như một tấm thảm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập 1: : Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết. Các dân tộc thiểu số ở miền Bắc Các dân tộc thiểu số ở miền Trung Các dân tộc thiểu số ở miền Nam. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, La Chí, Giáy, Lô Lô, Hoa… Vân Kiều, Cơ-ho, Khơ-mú, Ê-đê, Ba-na, Gia-rai, Xơ-đăng, Chăm … Khơ-me, Hoa, X-tiêng….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tày. Nùng. Thái. Mường. Xơ đăng. Chăm. Cơ ho. Khơ mú. Vân kiều. Gia rai. Khơ me. X tiêng. Hoa. Ê- đê. Giáy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 54 DÂN TỘC ANH EM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lễ hội đậpDân trống tộc Ma Coong tộccủa Vândân Kiều.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> N2 Bài tập 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng ………… b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên …………để múa hát. c)Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm ………..để ở. d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc ……… (nhà rông, nhà sàn, Chăm, bậc thang).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những bậc thang thửa ruộng ………… b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên nhà rông múa hát. thường tập trung bên …………để c)Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà sàn ở. ………..để d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của Chăm dân tộc ……….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 2:. ruộng bậc thang.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 2:. nhà rông.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 2:. nhà sàn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Dân tộc Chăm Lễ hội Ka tê của dân tộc Chăm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> V Bài tập 3: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi 1. 3. viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.. 2. 4.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 3: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi. viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.. 1. Trăng tròn như quả bóng. Trăng rằm tròn xoe như quả bóng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 3: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi. viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.. 2. Bé cười tươi như hoa. Mặt bé tươi như hoa..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 3:Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi. viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.. 3. Đèn điện sáng như sao. Đèn điện sáng như trăng trên trời. Ngọn đèn thức như sao đêm không ngủ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 3: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi. viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh.. 4. Đất nước ta cong cong như hình chữ S. Hình dáng đất nước cong như chữ S..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> N4 Bài tập 4: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống: a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như…………….., như …………………… b) Trời mưa, đường đất sét trơn như ……… c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như ………..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập 4: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống: a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như ………….., núi Thái Sơn, như nước …………………… trong nguồn chảy ra..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập 4: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống: đổ mỡ. b) Trời mưa, đường đất sét trơn như ……….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài tập 4: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống: núi. c) Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như ….

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TRÒ CHƠI: RUNG CHUÔNG VÀNG Tày, Thái, Mường, Nùng.. A B. Vân Kiều, Ba-na, Ê-đê.. C. Hoa, Khơ-me, Ngái, X Tiêng. Hà Nhì, Dao, Chăm, Phù Lá. www.themegallery.com. D. Dòng nào ghi đúng tên các dân tộc thiểu số ở miền Trung.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TRÒ CHƠI: RUNG CHUÔNG VÀNG A. Dân tộc nào sau đây không phải là dân tộc thiểu số?. Tày B. C D. Nùng Thái Kinh.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. Trong các câu bên, câu nào không dùng hình ảnh so sánh. Đàn cá con đang bơi lội tung tăng. B C. Trăm cô gái đẹp tựa như tiên sa. Đêm ấy, trời tối đen như mực..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hết 90 giờ 8 7 6 5 4 3 2 1 Bầy chim sẻ ríu rít trò chuyện.. Đêm rằm, mặt trăng tròn vành vạnh. Tiếng suối ngân nga tựa như tiếng đàn. Bức tranh đồng quê trông thật đẹp mắt. www.themegallery.com. A B C D. Trong các câu bên, câu nào có hình ảnh so sánh.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

×