Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KSCL GKI TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG STT. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 6 Cấp độ NT. TỰ LUẬN Tổng. Chủ đề KT Nhận biết. 1. 2. Số câu Số điểm. 2 (1a;b) 1,0. Tỉ lệ %. 10% Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên.. Tập hợp các số tự nhiên. 2 (2.1a;2.1b). Số điểm. 1,5. Tỉ lệ %. Nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.. 15% - Phân tích hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung, ƯCLN của hai hoặc ba số.. 1(3.1a). 2(3.1b;3.1c). Tính chất chia hết trong tập hợp N. Số câu. Vận dụng cấp độ thấp. cấp độ cao. Biết viết tập hợp, Sử dụng đúng các kí hiệu , , , .. Khái niệm tập hợp, phần tử tập hợp. Số câu. 3. Thông hiểu. 2 1,0 10% -Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số - Vận dụng được các tính chất của phép tính trong tính toán. 2 (2.2a;2.2b). 1(5a). 1,5. 0,5 15%. 1(3.2). 5 3,5 5%. 1(5b). 35%. 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Số điểm. 1. Tỉ lệ %. 10% - Biết vẽ một tia, vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước, vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản.. Đoạn thẳng. Số câu. 1 (Hình vẽ). Số điểm. Cộng. Số điểm Tỉ lệ %. 1 10%. 1 10%. 3,5 10%. 1(4a;4b). 1,0. Tỉ lệ % Số câu. 1. 3. 1 5%. 2. 2,0 10%. 8 1,0. 20% 3. 5,0 10%. 35%. 2 3,0. 45%. 15 1,0. 25%. 10,0 10%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG. (Đề có 01 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài 60 phút. A  x  * / x 3.   Bài 1. (1 điểm) Cho tập hợp: 1. Viết tập hợp A theo cách liệt kê phần tử. 2. Viêt các tập hợp con của tập hợp A Bài 2. 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính : 2016 : 72  72 : 36  24.   a) 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 8 x  15 1. b) 20.11  20.15  10.25 10 5 b) 2 : 2  2(3x  1) 36. Bài 3. 1. (2 điểm) a) Trong các số 144; 180 và 312 số nào chia hết cho 5? Số nào chia hết cho 9? b) Tìm Ư(56) c) Tìm ƯCLN của (144; 180) 2. (1 điểm) Có 60 quyển vở và 48 chiếc bút được chia đều và vừa đủ cho các phần quà. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần quà? Bài 4. (2 điểm) Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OA = 3cm và OB = 6cm. 1. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? 2. So sánh độ dài đoạn thẳng AB và OA? Bài 5. (1,0 điểm) 1. Tính tổng: A 1982  1985 1988  ...  2012  2015 2 2. Tìm các số tự nhiên x,y biết x  xy  x  y 2. -------------Hết--------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT GIỮA HK I NĂM HỌC 2015– 2016 MÔN TOÁN LỚP 6. UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG. Bài. Đáp án sơ lược.   1. Bài 1 1 điểm 2. Viết đúng: ,  1 ,  2 ,  3 ,  1; 2 ,  1;3 ,  2;3 ,  1; 2;3 (Nếu viết được đúng ít nhất 4 tập hợp con cho 0,25 điểm) A  x  * / x 3  1; 2;3. 1.a. Bài 2 3 điểm. 2016 : 72  72 :  36  24  28  72 :12 28  6 22. ( Chỉ tính được 1 phép tính đúng cho 0,25; 2 phép tính đúng cho 0,50 điểm) 1.b 20.11  20.15  10.25 ... 20.25  10.25 ... 10.25 250 ( Chỉ tính được 1 phép tính đúng cho 0,25; 2 phép tính đúng cho 0,50 điểm) 2.a 8 x  15 1  8 x 15  1  ...  x 16 : 8  x 2 10. 5. 2 : 2  2(3 x  1) 36  ...  32  2(3 x  1) 36  ...  2(3 x  1) 4  ...  3 x  1 2 2.b  ...  3 x 3  ...  x 1 1.a Số 144 9 vì có tổng chữ số là 1+4+4 = 9 9 Số 180 9 vì có tổng chữ số là 1+4+4 = 9 9 Số 180 5 vì có chữ số tận cùng là 0. Điểm TP. Cộng. 0,50. 0,50. 0,50. 0,50. 0,25.3. 0,75. 0,25.3. 0,75. 0,25.3. 0,75. 0,25 0,25 0,25. 0,75. 0,25 0,25 0,25. 0,75. 0,75. 0,75. 1;2;4;7;8;14;28;56. Bài 3 3 điểm.  1.b Ư(56) =  (Tìm đúng ít nhất 2 ước cho 0,25 điểm, 5 ước cho 0,5. Không viết tập hợp không trừ điểm) 4. 2. 2. 2. 1.c Phân tích được: 144 2 .3 ;180 2 .3 .5 => ƯCLN(144;180) = …=36 2. Gọi số phần quà được chia là a ( a   ) Do 60 quyển vở và 48 chiếc bút được chia đều và vừa đủ cho các phần quà => 60a và 48a hay a  UC (60; 48) . Để số phần quà là nhiều nhất thì a = ƯCLN(48;60) =12 Vẽ hình đúng. Bài 4 1. Hai điểm A, B cùng thuộc tia Ox và OA <OB (do 3cm<6cm) 2 điểm => Điểm A nằm giữa hai điểm O và B 2. Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB => 3cm + AB = 6cm => AB = 6cm – 3cm = 3cm Mà OA = 3cm nên AB = OA Bài 5 2015  1982  : 3  1 12 A có số số hạng :  1 điểm => A = (2015+1982).12:2= 23 982 2 Có x  xy  x  y 2  x( x  y )  ( x  y ) 2  ( x  1)( x  y ) 2. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.2 0,50 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,50. 1,00. 0,50 0,75 0,75 0,50 0,50.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Do x, y    x 1, x  y    ( x  1)( x  y) 1.2 2.1 Tìm được (x=0;y=2) hoặc (x=1; y=0). 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×