Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP CÀ MAU. TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH TP CÀ MAU Môn: Toán. Giáo Viên: NGÔ HỒNG TUYẾT. 7.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hãy quan sát hình vẽ sau và điền vào chỗ (…) để được kết quả đúng. A’ 6,3 cm B’ 6,3 cm A B. /. /. AB ... = A’B’ - Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài. x'. x. 45. 45 O. y. y'. O'. ' Oy ' … = x xOy - Hai góc bằng nhau khi chúng có cùng số đo góc..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần :10 Tiết 20:. Vậy đối với tam giác thì sao? Hai tam giác bằng nhau khi nào?. §2. HAI TAM GIAÙC BAÈN? G NHAU B’. A. B. C C’. A’.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 20 : § 2. Hai tam giaùc baèng nhau 1/ Định nghĩa. ?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. A’ A. B. C. B’. C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của hai tam giác..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài các cạnh của 2 tam giác. A AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’. 3cm. 2cm. B. C. 3,2cm. A’ 2cm. B’. 3cm 3,2cm. C’. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 30. 40. 50 60 70. 110. 50 60. 120. 40 30. 110. 70. 20. 10 0. 80. 10. 90. 180. 90. C. 140. 50. 170. 10 0. 3,2cm. 90. 40 10 0. 111030. 400. 80. 30. 140. 65. 60. 130. 160. 20. 0. 70. 60. 10 0. 70. B. 180. 0. 3cm. 0 120. 150. 30. 10. 180 110. 80. 180. 80. 120. 0. 130 90. 13 0. 170. 140. 10. 150. 2cm. 170. 40. 750. 160. 160 10. 150. 160. 20. 100. 140. 140 170. 150. 40. 140. 20. 30. A. 30. 100. 50. 130. 130 30. C. 120. 110 70 120 60. 20. 10. 0. 40. 180. ˆ = C' ˆ C. 9050 80. 100. 120. 40. 3,2cm. 60. 900. 50. 110. 110 70. 40800. 60. 50. B. 0 65100. 150 70. 60. 90 180. 20. 10 0 20 9 0. 80. 80. 0 70. 160. 180. 40 30. 170. 10 170. 170. 10. 10 170. ˆ = A' ˆ A. 20. 140. 50. 160. 3cm. 160. 10. BC = B’C’. ˆ Bˆ = B'. 0 2cm 75. 160. 0. 30. 150. 20. 60. 150. 40. 140. 180. AC = A’C’. 150. 20. 140. 70. 12 0. A. 30. 140. 120 130. 80. 0. AB = A’B’. 30. 130 90. 50. 130. 130. 100. 110 70 120 60. 40. 110. 120. 130. 120. 40. 9050 80. 100. 100. 140. 110. 90. 150. 60. 60. 50. 80. 110 70. 20. 100. 160. 90. 80. 70. 170. 180. Dùng thước đo góc đo kiểm tra số đo của các góc trên 2 tam giác:. 0. 110. 50. 40. 30. 20. 10. 0. 120 130. 140. 150. 160. 170. 180.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A. 1. §Þnh nghÜa.. A’. ?1 B. C B’ C’ AB = A'B'; AC = A'C';BC = B'C' ABC vaø A’B’C’coù: ˆ ˆ ˆ = B';C ˆ ˆ ˆ = C' A = A';B Ta nói ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. * ? Ñænh Hai ñænh töông A vaø ứnA’; g vớBi đỉnh vaø B’; AC laø vaø A’,C’ tìm goïñænh i laø hai töông đỉnhứntương g với ứ ñænh ng. Vậy hai tam giác bằng nhau là ñænh caïC nh?AB vaø A’B’; AC vaø A’C’; BC vaø B’C’ laø hai caïnh •*B,Hai giác nàotìm ? cạnh tương ứng với ? Cạnhứntương ứhai ng tam với AB laø như caïnhthế A’B’, g. •töông caï nh AC, caï n h A’; BC?B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứng. * ?Hai goù c A vaø Góc tương ứng với góc A là góc A’, tìm góc tương ứng với góc *B,§Þnh goùc nghÜa C? Hai tam gi¸c b»ng nhau lµ hai tam gi¸c cã c¸c c¹nh t¬ng øng b»ng nhau, c¸c gãc t¬ng øng b»ng nhau..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Hai tam giác bằng nhau. 1. §Þnh nghÜa. A. A'. ?1. Hai tam giác có B. C. C'. B'. AB = A'B';AC = A'C';BC = B'C'. ABC vaø A’B’C’coù: ˆ ˆ = B';C ˆ ˆ ˆ = C' Aˆ = A';B. ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. §Þnh nghÜa Hai tam gi¸c b»ng nhau lµ hai tam gi¸c cã c¸c c¹nh t¬ng øng b»ng nhau, c¸c gãc t¬ng øng b»ng nhau.. - các góc tương ứng bằng nhau. - các cạnh tương ứng bằng nhau. Vậy để kiÓm tra xem hai tam gi¸c có b»ng nhau không ta lµm nh KiÓm tra: thÕ nhau nµo? kh«ng? - c¸c cÆp c¹nh t¬ng øng cã b»ng - c¸c cÆp gãc t¬ng øng cã b»ng nhau kh«ng?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A. A'. 1. §Þnh nghÜa.. B. C. C'. B'. AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC vaø A’B’C’coù: ˆ ˆ ˆ = B' ˆ = C' ˆ ˆ ;C A = A' ; B ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. * Định nghĩa: Sgk 2. Kí hiệu. Để ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ ta viết: ABC = A’B’C’ Lưu ý: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A. A'. 1. §Þnh nghÜa.. B. C. B'. C'. ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. * Định nghĩa: Sgk 2. Kí hiệu. Để ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ ta viết: ABC = A’B’C’ Lưu ý: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. Â = Â’. B = B’. . . . ABC = A’B’C’ nếu. AB = A’B’; BC = B’C’; AC = A’C’ C = C’.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU ?2 : Cho hình vẽ, hãy điền vào chỗ. 1. §Þnh nghÜa A. trống (….) trong các câu sau. A'. ?1. A B. C. C'. M. B'. AB = A'B';AC = A'C';BC = B'C'.. ABC vaø A’B’C’coù: ˆ ˆ = B';C ˆ ˆ ˆ = C' Aˆ = A';B ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau.. Định nghĩa: Sgk. 2. Kí hiệu AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C' ABC = A’B’C’ nếu ˆ Bˆ = B'; ˆ ˆ Cˆ = C' Aˆ = A';. B. C. P. N. a/ Hai tam giác ABC và MNP bằng nhau.Kí hiệu là:…………. ∆ ABC = ∆MNP ……… b/ - Đỉnh tương ứng với đỉnh A ……… là đỉnh M - Góc tương ứng với góc N là góc B …………. Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam - Cạnh tương ứng với cạnh giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được là cạnh MP AC……… viết theo cùng thứ tự. . N MP ˆ = .......... c / ACB = ∆MPN ............;AC = .........,B.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. §Þnh nghÜa. 2. Kí hiệu. ?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. D A. ABC = DEF GT B = 700, C = 500 EF = 3 KL. = ?, BC D. =?. Gợi ý ABC = DEF => ?. E. B. 70 . 3. 50 . C. F. Hình 62. AB = DE ; AC = DF ; BC = EF ˆ ˆ =E ;C ˆ =F A = D ; B. Vậy muốn tính góc D ta làm thế nào ?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU ?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. D A. ABC = DEF GT B = 700, C = 500 EF = 3 KL. = D. ?, BC = ?. Chứng minh.. E. B. 70 . 3. 50 . C. Hình 62. ABC có:. +B ˆ = 180o (Định lí tổng ba góc) ˆ +C A. = 1800 - (B + C) = 1800 - (700 + 500 ) = 600 A Vì ∆ABC = ∆DEF nên: =A = 600 (Hai góc tương ứng) D. BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng). F.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Một số hình ảnh trong thực tế Cầu. các tam giác bằng nhau. Mái nhà. Rubik Tam giác.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. §Þnh nghÜa A. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có :. A'. ?1. - c¸c gãc t¬ng øng b»ng nhau B. C. C'. B'. AB A ' B '; AC A ' C '; BC B ' C '. ABC vaø A’B’C’coù: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A A '; B B '; C C '. - c¸c c¹nh t¬ng øng b»ng nhau. ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. Định nghĩa: Sgk. 2. Kí hiệu. AB A ' B '; AC A ' C '; BC B ' C '. ˆ ˆ ˆ ˆ A A '; Bˆ Bˆ '; C C '. ABC = A’B’C’. Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. ?2 ?3. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> -. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau. - Lµm bµi tËp 12, 13 SGK/Trg.112. Híng dÉn bµi tËp 13 SGK/Tr.112: Cho ABC = DEF.TÝnh chu vi mçi tam gi¸c nãi trªn biÕt r»ng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.. Chỉ ra các cạnh tơng ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ. . dµi ba c¹nh cña mçi tam gi¸c.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cho ABC = DEF. Hãy chọn câu trả lời đúng A. Câu 1. Số đo góc BAC bằng: B. 60o. C. 70o D. 80o. Câu 2: Độ dài cạnh AC bằng C. 5,4 cm. B. 5 cm. D. 8,5 cm. B. 500. 5 cm. C. D 700. 4,5 c. m. 4c. A. 4,5 cm. 600. m. A. 50o. Câu 3. Số đo góc DEF bằng: A. 500. B. 60o. C. 70o D.80o. E. F.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 10 (trg 111-SGK): Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình dưới đây? A 800. 300. 600. C 80. 0. B. Q. M. I Hình 63 SGK. ABC = IMN. 30. 0. N. 800. 800 R. P Hình 64 SGK. PQR = HRQ. 40. 0. H.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span>