Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS N’THOL HẠ Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o VÒ dù THĂM LỚP MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 9A2 GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN SỸ GIÁP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Tổng ba góc của một tam giác bằng….. 180 0 Hãy đọc số đo x của góc A trong tam giác ABC ở hình 1. A. ?x. 600 70 B. Hình 1. 50 C. Áp dụng định lý tổng ba góc trong tam giác ABC ta có : x = 1800 – ( 700 + 500 ) = 600.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hãy quan sát hình vẽ sau và điền vào chỗ (…) để được kết quả đúng. A’ 6 cm B’ 6 cm A B. /. /. AB ... = A’B’ - Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài. x'. x. 45. 45 O. y. y'. O'.   xOy … = x ' Oy ' - Hai góc bằng nhau khi chúng có cùng số đo góc..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 20:. Vậy đối với tam giác thì sao? Hai tam giác bằng nhau khi nào?. §2. HAI TAM GIAÙC BAÈN? G NHAU B’. A. B. C C’. A’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1/ Định nghĩa. ?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’. A’. A. B. C. B’. C’. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để đo các cạnh, các góc của hai tam giác..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài các cạnh của 2 tam giác. A AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’. 3cm. 2cm. B. C. 3,2cm. A’ 2cm. B’. 3cm 3,2cm. C’. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 40. 60 70 90. 30. 40 10 0. 50. 110130 140. 60. 60. 1. 40. 120. 30 70. 110. 20. 10 0. 80. 90. 0. 140. 50. 170. 10. 180. 90. C’. 3,2cm. 80. 209 0. 400. 0. 130. 160. 20. 10. 120. 150. 30. 3cm. 0. 50. 110. 10 0. 65. 70. 80. B’ 180. 0. 80. 180. 120. 0. 170. 140. 10. 150. 160. 170. 40. 750. 2cm. 160 10. 150. 160. 20. 170. 150. 20. 80 140. 50. 140. 180 110. 150 70. 30. 140. 20. 170. 100. 130. A’ 130. 130 90. 100. 70 110 12060 40. 10. 40. 130 30. 120. 30. 120. 20. 0. ˆ .......... ˆ = C' C. 50 80 90. 100. 180. ˆ = B' Bˆ ......... 3,2cm. 60. 50. 110. 70. 60. 50. C. 90 0 160. B. 60. 40. 0 40 80 110. 650100. 80 18090. 0 70. 170. 180. ˆ ....... ˆ = A' A. 10. 170. 170. 10. 10. 10. BC = B’C’. 20. 40 30. 160. 3cm. 160. 140. 50. 12 0. 0 2cm 75. 160. 0. 30. 150. 20. 60. 150. 40. 140. 180. AC = A’C’. 150. 20. 140. 70. 130. A. 30. 140. 120 130. 80. 0. AB = A’B’. 30. 130 90. 50. 130. 130. 100. 110 70 120 60. 40. 110. 120. 140. 120. 40. 9050 80. 100. 100 150. 110. 90. 30. 60. 60. 50. 80. 110 70. 20. 100. 160. 90. 80. 70. 170. 180. Dùng thước đo góc đo kiểm tra số đo của các góc trên 2 tam giác:. 10 0. 10 0. 70 60 110. 50. 40. 30. 20. 10. 0. 120 130. 140. 150. 160. 170. 180.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?1/sgk ABC và A ' B ' C ' có A. AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’. B. ˆ = A' ˆ A. C A’. ˆ Bˆ = B' ˆ = C' ˆ C. B’. C’. Ta nói ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cách vẽ tam giác ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau. A’. A. C. B. B ’ 1. Vẽ tam giác ABC. C’. Vẽ C’. Vẽ B’ Vẽ A’. 2. Vẽ tam giác. Nối các điểm A’, B’ và C’ tạo ra tam giác A’B’C’.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. §Þnh nghÜa.. Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A’ A.  ?1. B C B’ C’ AB = A'B'; AC = A'C';BC = B'C'   ABC vaø A’B’C’coù:  ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ   A = A';B = B';C = C'. Ta nói ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. ? Đỉnh tương ứng với đỉnh A là A’, tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?. * Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng. ? Góc tương ứng với góc A là góc A’, tìm góc tương ứng với góc B, góc C?. * Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.. ? Cạnh tương ứng với AB là cạnh A’B’, tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, cạnh BC?. •* Hai caïnh AB vaø A’B’; AC vaø A’C’; BC vaø B’C’ laø hai caïnh •tương ứng. * §Þnh nghÜa Vậy hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như thế nào ? Hai tam gi¸c b»ng nhau lµ hai tam gi¸c cã c¸c c¹nh t¬ng øng b»ng nhau, c¸c gãc t¬ng øng b»ng nhau.. b.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Hai tam giác bằng nhau. 1. §Þnh nghÜa. A. A'. ?1. Hai tam giác có B. C. C'. B'.  AB = A'B';AC = A'C';BC = B'C'. ABC vaø A’B’C’coù:  ˆ ˆ = B';C ˆ ˆ ˆ = C'  Aˆ = A';B. ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. §Þnh nghÜa Hai tam gi¸c b»ng nhau lµ hai tam gi¸c cã c¸c c¹nh t¬ng øng b»ng nhau, c¸c gãc t¬ng øng b»ng nhau.. - các góc tương ứng bằng nhau. - các cạnh tương ứng bằng nhau. Vậy để kiÓm tra xem hai tam gi¸c có b»ng nhau không ta lµm nh KiÓm tra: thÕ nhau nµo? kh«ng? - c¸c cÆp c¹nh t¬ng øng cã b»ng - c¸c cÆp gãc t¬ng øng cã b»ng nhau kh«ng?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A. A'. 1. §Þnh nghÜa.. B. C. C'. B'.  AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC vaø A’B’C’coù: ˆ ˆ ˆ = B' ˆ = C' ˆ ˆ ;C   A = A' ; B ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. * Định nghĩa: Sgk 2. Kí hiệu. Để ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ ta viết: ABC = A’B’C’ Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU A. A'. 1. §Þnh nghÜa.. B. C. B'. C'. ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. * Định nghĩa: Sgk 2. Kí hiệu. Để ký hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ ta viết: ABC = A’B’C’ Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. Â = Â’. B = B’.  . .  . ABC = A’B’C’ nếu. AB = A’B’; BC = B’C’; AC = A’C’ C = C’.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU ?2 : Cho hình vẽ, hãy điền vào chỗ. 1. §Þnh nghÜa ?1. trống (….) trong các câu sau. A. A'. A B. ABC vaø A’B’C’coù:. C. C'. M. B'. AB = A'B';AC = A'C';BC = B'C'. ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A = A';B = B';C = C'. ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau.. Định nghĩa: Sgk. 2. Kí hiệu  AB = A'B'; AC = A'C'; BC = B'C' ABC = A’B’C’   ˆ Bˆ = B'; ˆ ˆ Cˆ = C'  Aˆ = A';. B. C. P. N. a/ Hai tam giác ABC và MNP bằng nhau.Kí hiệu là:…………. ∆ ABC = ∆MNP ……… b/ - Đỉnh tương ứng với đỉnh A ……… là đỉnh M - Góc tương ứng với góc N là góc B …………. Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam - Cạnh tương ứng với cạnh giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được là cạnh MP AC……… viết theo cùng thứ tự. . N MP ˆ = .......... c / ACB = ∆MPN ............;AC = .........,B.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. §Þnh nghÜa. 2. Kí hiệu. ?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. D A. ABC = DEF  GT B = 700, C = 500 EF = 3 KL.  = ?, BC D. =?. Gợi ý ABC = DEF => ?. E. B. 70 . 3. 50 . C. F. Hình 62.   AB = DE ; AC = DF ; BC = EF ˆ  ˆ =E  ;C  ˆ =F  A = D ; B. Vậy muốn tính góc D ta làm thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU ?3: Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. D A. ABC = DEF  GT B = 700, C = 500 EF = 3 KL.  = D. ?, BC = ?. Chứng minh.. E. B. 70 . 3. 50 . C. Hình 62. ABC có:.  +B ˆ = 180o (Định lí tổng ba góc) ˆ +C A.  = 1800 - (B  + C)  = 1800 - (700 + 500 ) = 600 A Vì ∆ABC = ∆DEF nên:  =A  = 600 (Hai góc tương ứng) D. BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng). F.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Một số hình ảnh trong thực tế các tam giác bằng nhau Cầu Kim tự tháp Mái nhà. Rubik Tam giác.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. §Þnh nghÜa A. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có :. A'. ?1. - c¸c gãc t¬ng øng b»ng nhau B. C. C'. B'.  AB  A ' B '; AC  A ' C '; BC B ' C '. ABC vaø A’B’C’coù:  ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ  A  A '; B B '; C C '. - c¸c c¹nh t¬ng øng b»ng nhau. ABC vaø A’B’C’ laø hai tam giaùc baèng nhau. Định nghĩa: Sgk. 2. Kí hiệu.  AB  A ' B '; AC  A ' C '; BC B ' C '. ˆ ˆ ˆ ˆ  A  A '; Bˆ Bˆ '; C C '. ABC = A’B’C’. Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. ?2 ?3. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ABC =  A’B’C’ AB A 'B'; BC B'C '; AC A 'C '   A  '; B  B';C   C'  A. A’. A. B. C. C’. B’. !.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 10 (trg 111-SGK): Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình dưới đây? A 800. 300. 600. C 80. 0. B. Q. M. I Hình 63 SGK.  ABC = IMN. 30. 0. N. 800. 800 R. P Hình 64 SGK.  PQR = HRQ. 40. 0. H.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoạt động cá nhân, làm bài 11 SGK trang 112 Mỗi HS tự ghi KQ thu hoạch bài học vào phiếu HT. Cho ∆ABC = ∆HIK 1. Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh…HK 2. Góc tương ứng với góc H là góc ….. A 3. Các cạnh bằng nhau,:AB = ……….;AC=………;BC=….. HI HK KI.   4.Các góc bằng nhau: góc A=…….; góc B=……..;góc K=.. C H I 5,Viết hai tam giác bằng nhau theo các cách khác. ∆ACB = ∆…… ∆HKI. ;∆BAC = ∆…… ∆IHK. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. N.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> -. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định nghĩa, kí hiệu hai tam giác bằng nhau. - Lµm bµi tËp 12, 13 SGK/Trg.112. Híng dÉn bµi tËp 13 SGK/Tr.112: Cho  ABC = DEF.TÝnh chu vi mçi tam gi¸c nãi trªn biÕt r»ng: AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm.. Chỉ ra các cạnh tơng ứng của hai tam giác. Sau đó tính tổng độ. . dµi ba c¹nh cña mçi tam gi¸c.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Cho ABC = DEF. Hãy chọn câu trả lời đúng A. Câu 1. Số đo góc BAC bằng: B. 60o. C. 70o D. 80o. Câu 2: Độ dài cạnh AC bằng C. 5,4 cm. B. 5 cm. D. 8,5 cm. B. 500. 5 cm. C. D 700. 4,5 c. m. 4c. A. 4,5 cm. 600. m. A. 50o. Câu 3. Số đo góc DEF bằng: A. 500. B. 60o. C. 70o D.80o. E. F.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×