Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

V2 LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2. VIOLYMPIC 2014 – 2015_ LỚP 4 HƯỚNG DẪN GIẢI VÒNG 2 (Mở ngày 12/9/2014). BÀI 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau: * Để giải bài này các em có thể làm như sau: * Cách 1 : Thực hiện các phép tính. Sau đó ta chọn lần lượt từng cặp (Có thể tính được cặp nào bằng nhau thì chọn luôn cho bớt rối màn hình_ thoáng màn hình hơn). * Cách 2 : Kẻ trên giấy 20 ô như trên màn hình (ngang 4; dọc 5). Lần lượt tính các giá trị rồi ghi vào 20 ô vừa kẻ. Sau đó ta chọn lần lượt từng cặp (Chọn cặp nào thì gạch chéo trên giấy (trong 20 ô)). * 3000+478 = 3478 ; 1249x2 = 2498 ; 583x6 = 3498 ; 8794+7894 = 16688 ; 5104:2 = 2552 ; 413x6 = 2478 ; 873x4 = 3492 ; 3188x3 = 2391x4 ; 1880+658 = 2538 ; 59244:6 = 9874 .. BÀI THI SỐ 2 : Cóc vàng tài ba Tính giá trị của biểu thức: (27000 + 9000) : 6 kết quả là: a/8000 ; b/7000 ; c/6000 ; d/ 9000 (c) Tính giá trị của biểu thức: (21000 - 9000) x 8 kết quả là: a/96000 ; b/224000 ; c/159000 ; d/ 144000 (a) Tính giá trị biểu thức : 8000 - 2300 x 2 . Kết quả là: A/3600 ; B/ 6300 ; C/3400 ; D/5700 (c) Tính giá trị của biểu thức: 13000 + 3000 : 2. Kết quả là: a/14500 ; b/14150; c/13150 ; d/ 13500 (a) Tính giá trị biểu thức: (12000+3000) x 5 . Kết quả là. A/60000 ; B/65000 ; C/75000 ; D/50000 (c) Giá trị biểu thức 29105 x a – 15476 với a = 3 là: ... A/71889 ; B/71739 ; C/71839 ; D/71789 (c) * HD: Thay a = 3 ta có: 29 105 x a – 15476 = 29 105 x 3 – 15 476 = 87 315 – 15 476 = 71839 6/ Giá trị biểu thức 32955 : n + 50307 với n = 3 là: ... A/63292 ; B/ 62292 ; C/ 60292 ; D/ 61292 (d) * Giải: Với n = 3 thì giá trị của biểu thức 32955 : n + 50307 = 32955 : 3 + 50307 = 10985 + 50307 = 61292 7/ Giá trị biểu thức 48219 -21584: n với n = 2 là: ... A/37327 ; B/ 36427 ; C/ 37427 ; D/ 36327 (c) 1/ 1/ 2/ 3/ 4/ 5/. 8/ Giá trị của biểu thức 29105 x a – 15476 với a = 3 là: ... a/ 71889 b/ 71739 c/ 71789 d/ 71839 (d) 9/ Với n=8 giá trị biểu thức 30154 + 687 x n bằng: ... A/34560 ; B/34650 ; C/35560 ; D/35650 (d) 10/ Với n= 8 giá trị của biểu thức 30154 + 687 x n bằng: ... A/34650 ; B/35650 ; C/34560 ; D/35560 (b) 11/ Có 150 lít mật ong chia đều vào 6 thùng. Hỏi có 225 lít mật ong thì phải đựng trong bao nhiêu thùng như thế. A/11 thùng ; B/13 thùng ; C/9 thùng ; D/7 thùng (c). * Tóm tắt:. 150 lít : 6 thùng. 225 lít : ...? thùng.. * Giải: Mỗi thùng chứa được số lít là: 150 : 6 = 25 (lít). Có 225 lít thì đựng trong số thùng là: 225 : 25 = 9 (thùng).. 12/ Tìm x , biết: x x 2 = 43772. Trả lời x =.... A/20886. Đáp số : 9 thùng.. ; B/21886 ; C/21986. ; D/20786 (b). 13/ Tìm x biết : 14805 – x = 5916. Trả lời; x = .... a/ 11889 b/ 11111 c/ 8789 d/ 8889 (d) 14/ Tìm x , biết: x : 3 = 15287. Trả lời x =.... A/45661. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn. 1. ; B/45841 ; C/45861. ; D/45641 (c). Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2 15/ Tìm x , biết: x - 1357= 8246. Trả lời x =.... A/9630 ; B/9530 ; C/9503 ; D/9603 (d) 16/ Tìm x , biết: x + 936 = 9875. Trả lời x =.... A/ 8929 ; B/ 8959 ; C/ 8939 ; D/ 8949 (c). 17/ Số 103238 được đọc là : a/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba tám. b/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba mươi tám c/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba tám. d/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba mươi tám. (d) 18/ Số 103238 được đọc là: A/ một trăm ba nghìn hai trăm ba tám. B/ một trăm linh ba nghìn hai trăm ba mươi tám. C/Một trăm ba nghìn hai trăm ba mươi tám D/Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba tám. (b). 19/ Số 236187 được đọc là: (a) a/Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy. b/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy c/Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.d/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy. 20/ Số 236187 được đọc là : A/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy. B/Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy. (B) C/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy. D/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy. 21/ Số 315295 được đọc là: A/ Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi lăm B/Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi năm. C/ Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi lăm D/ Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi lăm. (a). 22/ Số 315295 được đọc là : A/Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi lăm. B/Ba trăm mười năm nghìn hai trăm chín mươi năm. C/BA trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi năm. D/Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm chín mươi lăm. (d) 23/ Số 496012 được đọc là: a/ Bốn trăm chín sáu nghìn mười hai. b/ Bốn trăm chín mươi sáu nghìn không trăm mười hai c/ Bốn trăm chín sáu nghìn không trăm mười hai. d/ Bốn trăm chín mươi sáu nghìn mười hai (b) 24/ Số 505328 được đọc là: a/ Năm trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi tám. b/ Năm trăm linh năm nghìn ba trăm hai tám c/ Năm trăm linh lăm nghìn ba trăm hai tám. d/ Năm trăm linh lăm nghìn ba trăm hai mươi tám. (a) 25/ Số 603718 được đọc là : A/ Sáu trăm ba nghìn bảy trăm mười tám. B/ Sáu trăm linh ba nghìn bảy mươi tám. C/ Sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm mươi tám D/ Sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm mười tám. (d) 26/ Số 714025 được đọc là : A/Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi nhăm. B/ Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi năm C/Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi lăm D/ Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai lăm. (c) 27/ số 805315 đọc là : A/ tám trăm linh năm nghìn ba trăn mười năm. B/ Tám trăm linh năm nghìn ba trăm mười năm. C/Tám trăm linh lăm nghìn ba trăm mười lăm D/ Tám trăm linh năm nghìn ba trăm mười lăm. (d) 28/ số 915321 đọc là : A/ Chín trăm mươi năm nghìn ba trăm hai mươi mốt. B/ Chín trăm mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi mốt. C/ Chín trăm mười lăm nghìn ba trăm hai mươi mốt. D/ Chín trăm mười năm nghìn ba trăm hai mươi mốt. (c) 29/ Số gồm năm mươi nghìn , ba chục, chín trăm và hai mươi đơn vị được viết là: A/ 50932 ; B/ 50392 ; C/50329 ; D/ 50923 (a). 30/ Số gồm năm mươi nghìn , ba chục, chín trăm và hai đơn vị được viết là : a. 50329 b. 50932 c. 50923 d. 50392 (b) 31/ Số gồm bảy mươi chín nghìn, sáu đơn vị và tám chuc được viết là: a.79806 b.79860 c.79068 d.79086 (d) 32/ Số sáu trăm mười chín nghìn một trăm linh năm được viết là: a.619105 b.69150 c.691105 d.619150 (a) 33/ Số ba trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm năm mươi tám được viết là: Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn. 2. Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2. a.327458 b.307458 c.302458 d.320458 (a) 34/ Chữ số 7 ở số 704198 thuộc: a.Hàng chục nghìn b. Hàng trăm nghìn c. Hàng trăm d. Hàng nghìn. (b) 35/ Số ba trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm năm mươi tám được viết là: a/ 320458 b/ 327458 c/ 307458 d/ 302458 (b) 36/ Số năm linh hai nghìn bảy trăm mười bốn được viết là : a/ 502740 b. 520740 c. 502714 d. 520714 (c) 37/ Số sáu trăm mười chín nghìn một trăm linh năm được viết là: a/ 619150 b/ 619105 c/ 69150 d/ 691105 (b) 38/ Chữ số 1 ở số 203451 thuộc: a/ Hàng đơn vị b/ Hàng nghìn c/ Hàng chục d/ Hàng trăm (a) 39/Chữ số 2 ở số 416283 thuộc:a/ Hàng nghìn b/Hàng chục nghìnc/Hàng trămd/Hàng trăm nghìn (c) 40/ Chữ số 3 ở số 931052 thuộc: ..A/ Hàng chục nghìn B/ Hàng trăm C/ Hàng trăm nghìn D/ hàng nghìn (a). 41/Chữ số 5 ở số 475316 thuộc:a/ Hàng trămb/ Hàng nghìnc/ Hàng trăm nghìnd/Hàng chục nghìn(b) 42/ Chữ số 9 ở số 501296 thuộc: a/ Hàng đơn vị. b/ Hàng trăm c/ Hàng chục. d/Hàng chục nghìn.(c) BÀI THI SỐ 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là ……………………………….135248 Câu 2: Số một trăm tám mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi lăm được viết là ……………………………181575 Câu 3: Số hai trăm chín mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi lăm được viết là ……………………………….292365 Câu 4: Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là ……………………………….305986 Câu 5: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là ……………………………….400928 Câu 6: Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là ……………………………….436572 Câu 7: Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là ……………………………….583020 Câu 8: Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là ……………………………….615947 Câu 9: Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là ……………………………….765234 Câu 10: Số tám trăm linh hai nghìn một trăm hai mươi ba được viết là ……………………………….802123 Câu 11: Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là ……………………………….808004 Câu 12: Số chín trăm năm mươi tám nghìn ba trăm linh sáu được viết là ……………………………….958306 Câu 13: Cho biết chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là ……………………………….1 Câu 14: Cho biết chữ số thuộc hàng trăm nghìn của số 218679 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng trăm nghìn của số 218679 là ……………………………….2 Câu 15: Cho biết chữ số thuộc hàng trăm nghìn của số 218679 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng trăm nghìn của số 218679 là ……………………………….2 Câu 16: Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là ……………………………….3 Câu 17: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là ……………………………….4 Câu 18: Cho biết chữ số thuộc hàng chục nghìn của số 470325 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng chục nghìn của số 470325 là ……………………………….7 Câu 19: Cho biết chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là ……………………………….8 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu. 20: 21: 22: 23: 24: 25: 26: 27: 28:. Giá trị của biểu thức với là ……………………………….21357 Nếu thì giá trị của biểu thức bằng ……………………………….66641 Nếu thì giá trị của biểu thức bằng ……………………………….71785 Tìm biết: Trả lời: ……………………………….2913 Tìm biết: 30475 : 5 + = 18981 Trả lời: ……………………………….12886 Tìm biết: Trả lời: ……………………………….23346 Tìm biết: Trả lời: ……………………………….53194 Số bé nhất có ba chữ số là số nào? Trả lời: Số bé nhất có ba chữ số là ……………………………….100 Tìm số bé nhất có sáu chữ số .Trả lời: Số bé nhất có sáu chữ số là ………………………………. 100000. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn. 3. Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 4 – Vòng 2 Câu 29: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là số ………………………………. 10234. * Giải: (Để số đó bé ta phải chọn các chữ số nhỏ; đồng thời hàng càng cao thì chữ số phải càng nhỏ.) Lần lượt hàng cao nhất (hàng chục nghìn) ta chọn nhỏ nhất là 1 (không thể chọn là 0, vì 0 không có giá trị nếu đứng trước sẽ trở thành số có 4 chữ số). Hàng tiếp theo ta có thể chọn nhỏ nhất là 0. Hàng tiếp theo ta không thể chọn là 0 hoặc 1 vì các chữ số khác nhau nên ta chọn nhỏ nhất là 2. Tương tự hai hàng tiếp theo ta chọn là 3 và 4. Vậy số cần tìm là: 10234. Câu Câu Câu Câu. 30: 31: 32: 33:. Số lớn nhất có ba chữ số là số nào? Trả lời: Số lớn nhất có ba chữ số là ………………………………. 999 Tìm số lớn nhất có sáu chữ số .Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số là ………………………………. 999999 Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là ………………………………. 987654 Diện tích hình vuông có chu vi bằng là………………………………. 49 2. * Giải: Cạnh của hình vuông đó là: 28 : 4 = 7 (cm); Diện tích hình vuông đó là: 7 x 7 = 49 (cm ) Câu 34: Một hình chữ nhật có diện tích bằng nhật đó là………………………………. . 74. Biết hình chữ nhật có chiều rộng. . Chu vi hình chữ. * Giải: Chiều dài hình chữ nhật đó là: 232 : 8 = 29 (cm). Chu vi hình chữ nhật đó là: (29 + 8) x 2 = 74 (cm).. Câu 35: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chu vi hình chữ nhật bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: ………………………………. 315. * Giải: Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 88 : 2 - 35 = 9 (cm). 2 Diện tích hình chữ nhật đó là: 35 x 9 = 315 (cm ) Câu 36: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 35 cm; chu vi hình chữ nhật là 198cm, Diện tích hình chữ. nhật đó là………………………………... . 2240. * Giải: Chiều dài hình chữ nhật đó là: 198 : 2 - 35 = 64 (cm). 2 Diện tích hình chữ nhật đó là: 64 x 35 = 2240 (cm ) * Về cách đọc số các em cần lưu ý một số điểm sau: 1/ Khi nào đọc (năm – lăm) – VD: 35 đọc là: Ba mươi lăm (đúng) _ Đọc: Ba mươi năm (sai) 59 đọc là: Năm mươi chín (đúng) _ Đọc: Lăm mươi chín (sai) 2/ Đọc: linh (đúng) – lẻ (sai) – VD: 805 đọc là: Tám trăm linh năm (đúng) _ Đọc: Tám trăm lẻ năm (sai) 3/ Mươi – Mười: a/ Có đọc “Mươi” (đúng) – không có đọc “mươi” (sai) (từ 20;30;40;…;90 ) – VD: 25 đọc là: Hai mươi lăm (đúng) _ Đọc: Hai lăm (sai) b/ Mươi (sai) – Mười (đúng) – VD: 915 đọc: Chín trăm mười lăm (đúng) _ Đọc: Chín trăm mươi lăm (sai). * Về cách viết số các em cần vận dụng cách viết dưới dạng 1 tổng.. Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn. 4. Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×