Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bai 20 Ho hap va cac co quan ho hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÁU. O2 CO2. NƯỚC MÔ O2. CO2. ? Nhờ đâu máu lấy được O2 cho các tế bào và thải Nhờ HÔ HẤP được CO2 ra khỏi cơ thể. TẾ BÀO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I- Khái niệm hô hấp. O2. ? Hô hấp là gì.. O2 CO2 O2. CO2. CO2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I- Khái niệm hô hấp . - Hô hấp là quá trình cung cấp ôxi cho các tế bào cơ thể và thải khí cácboníc ra ngoài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể. - Cung cấp O2 cho tế bào để tham gia vào các phản ứng tạo năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời thải CO2 ra khỏi cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào (hình 20.1).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kh«ng khÝ. Phế nang trong phổi. Tế bào biểu mô ở phổi Mao mạch phế nang. Tế bào ở các mô. Sù thë. . ( Sù th«ng khÝ ë phæi). . . Trao đổi khí ở phổi. Trao đổi khí ở tế bào. Hình 20.1 Sơ đồ các giai đoạn chủ yếu trong quá trình hô hấp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Khái niệm hô hấp.  -Hô hấp gồm 3 giai đoạn: + Sự thở. + Sự trao đổi khí ở phổi. + Sự trao đổi khí ở tế bào.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> O2. Các giai đoạn. Đặc điểm. PhÕ nang trong phæi CO O2 2CO2. Sự thở Trao đổi khí ở phổi. Sù thë (sù th«ng khÝ ë phæi). Trao đổi khÝ ë phæi. Mao m¹ch phÕ nang ë phæi O2 CO2. Tim. Trao đổi khí ở tế bào. Mao m¹ch ë c¸c m« Trao đổi khÝ ë tÕ bµo. CO2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> O2. TÕ bµo biÓu m« ë phæi. Các giai đoạn. Đặc điểm. Sự thở. Trao đổi khí ở phổi với môi trường. Kh«ng khÝ. PhÕ nang trong phæi. CO2. Mao m¹ch phÕ nang ë phæi. Tim. Mao m¹ch ë c¸c m« TÕ bµo ë c¸c m«. Sù thë (sù th«ng khÝ ë phæi).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PhÕ nang trong phæi. TÕ bµo biÓu m« ë phæi. Các giai đoạn. O2. Trao đổi khÝ ë phæi. Đặc điểm. Trao đổi CO từ máu vào 2 khí ở tế bào phổi. phổi. O2 từ tế bào phổi vào máu. TÕ bµo ë c¸c m«. Mao m¹ch phÕ nang ë phæi. CO2. Tim. Mao m¹ch ë c¸c m«.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TÕ bµo biÓu m« ë phæi. Các giai đoạn. Đặc điểm. PhÕ nang trong phæi. Mao m¹ch phÕ nang ë phæi. Trao đổi O2 từ máu vào tế khí ở tế bào.CO từ tế 2 bào bào vào máu. O2. Tim Mao m¹ch ë c¸c m« Trao đổi khÝ ë tÕ bµo. TÕ bµo ë c¸c m« CO2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Khái niệm hô hấp Các giai đoạn Sự thở Trao đổi khí ở phổi Trao đổi khí ở tế bào. Đặc điểm Trao đổi khí ở phổi với môi trường CO2 từ máu vào tế bào phổi. O2 từ tế bào phổi vào máu O2 từ máu vào tế bào. CO2 từ tế bào vào máu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> O2. GLUXIT. LIPIT. Q PRÔTEIN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . ? Sự thở có ý nghĩa gì đối với hô hấp - Giúp lưu thông khí ở phổi →Trao đổi khí diễn ra ở phổi liên tục.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng Quan sát hình 20.2 SGK cho biết: Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  Đường dẫn khí :. Hai lá phổi :. 1 Khoang mũi. Họng. 3 4 7 5. Thanh quản. 2 Lá phổi trái. Khí quản. Lá phổi phải Phế quản. Hình 20.2 Cấu tạo tổng thể hệ hô hấp của người. 6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng hô hấp của chúng Cơ quan hô hấp gồm : * Đường dẫn khí: • Mũi • Họng • Thanh quản • Khí quản • Phế quản. * Hai lá phổi : Lá phổi phải có 3 thùy Lá phổi trái có 2 thùy.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Mũi: - Có nhiều lông mũi - Có lớp niêm mạc tiết chất nhày - Có lớp mao mạch dày đặc. - Thanh quản: Có nắp thanh quản( sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp. - Khí quản: - Cấu tạo bởi các vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau - Có lớp niêm mạc tiết chất nhày với nhiều lông rung chuyển động liên tục. - Phế quản Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở phế quản nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ. - Họng : Có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limpho.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ? Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng làm ẩm, làm ấm không khí đi vào phổi và đặc điểm nào tham gia bảo vệ phổi tránh các tác nhân có hại.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Những đặc điểm cấu tạo của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng làm ẩm, làm ấm không khí đi vào phổi và đặc điểm nào tham gia bảo vệ phổi tránh các tác nhân có hại: -Làm ẩm không khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên trong đường dẫn khí. -Làm ấm không khí do lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi, phế quản -Tham gia bảo vệ phổi: +Các lông mũi giữ lại các hạt bụi lớn, chất nhày do niêm mạc tiết ra giữ lại các hạt bụi nhỏ, lớp lông rung quét chúng ra khỏi khí quản. +Nắp thanh quản (Sụn thanh thiệt) đậy kín đường hô hấp cho thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt. +Các tế bào lim pho ở các hạch amiđan, V.A tiết ra các kháng thể để vô hiệu hóa các tác nhân gây nhiễm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> H20.3 Cấu tạo chi tiết của ph.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ? Đặc điểm nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Bao bọc phổi có 2 lớp màng, lớp ngoài dính với lồng ngực , Hai lá phổi : lớp trong dính với phổi , giữa 2 lớp có chất dịch làm phổi nở rộng và xốp . Đơn vị cấu tạo phổi là các phế nang tập hợp thành từng cụm và được bao bọc bởi mạng mao mạch dày đặc . Có tới 700-800 triệu phế nang cấu tạo phổi → giúp tăng bề mặt TĐK ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng:. - Hệ hô hấp gồm đường dẫn khí và 2 lá phổi -Đường dẫn khí có chức năng dẫn khí ra vào phổi, ngăn bụi , làm ẩm , làm ấm không khí và bảo vệ phổi. -Phổi thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Kiểm tra. oxi cho tế bào để............ oxi hóa 1. Vai trò của hô hấp: Cung cấp ......... năng lượngcần cho mọi hoạt các hợp chất hữu cơ tạo ra .................. động sống của cơ thể.. 2. Hệ hô hấp gồm mấy phần? a, 2 phần: thanh quản và phổi b, 3 phần: mũi khí quản và phổi c, 2 phần: đường dẫn khí và phổi d, 2 phần: đường dẫn khí và phế quản.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ? Nơi xảy ra trao đổi khi ở phổi?. • A. Xoang mòi • B. Mµng phæi • C. PhÕ nang • D. PhÕ qu¶n.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1 2 3 4 5 6 7. 1. Cơ quan có nắp đậy kín đường hô hấp (9 T H H Q U Ả N H A N chữ 2. Bộcái)? phận làm ẩm không khí khi đi qua (7 chữ cái)? N I Ê Ệ M M Ạ C 3. Cơ quan có tuyến H amiđan và tuyến VA (4chữ Ọ N G H cái)? 4. Bộ phận ngăn giữ các L Ô Ô N hạt G bụi M Ũlớn I (7 chữ cái)? 5. Chất tuyến và VA (8 chữ cái)? K tiết H Á của N G T H Ể Hamiđan U ÉcóTtác V dụng  T như L Ạ thế nào (9 chữ Ấ 6. Lông Q rung L I M P Ô cái)? P H amiđan 7.Các tế bào nàoở tuyến tham gia bảo vệ phổi (6 chữ cái)?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Học bài , trả lời câu hỏi cuối bài trong sgk - Đọc mục “Em có biết ?’’ - Nghiên cứu trước bài 21: Hoạt động hệ hô hấp ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Con người cũng như hầu hết các động có thể nhịn ăn nhưng không thể nhịn thở được quá 2 -5 phút : Khả năng kéo dài sự sống khi không ăn , có uống : Người trọng lượng 70 kg : 30-50 ngày Chó : 60 ngày Thỏ 2.5 kg : 26 ngày Ngựa : 24 ngày Mèo : 18 ngày Ếch : 1 năm Cá : 6 – 9 tháng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×