Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bai 9 Nhat Ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra baøi cuõ: 1/ Vì sao nước Mỹ trở thành nước Tư bản hùng mạnh nhất thế giới sau CTTGII? 2/ Em haõy neâu neùt noåi baät trong chính saùch đối nội của Mỹ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 11 - Tiết 11 BÀI 9 :. I. T×nh h×nh NhËt B¶n sau chiÕn tranh II. NhËt B¶n kh«i phôc vµ ph¸t triÓn kinh tÕ sau chiÕn tranh..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. T×nh h×nh NhËt B¶n sau chiÕn tranh. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN NHẬT BẢN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. T×nh h×nh NhËt B¶n sau chiÕn tranh 1. Hoµn c¶nh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhật Bản đầu hàng đồng minh vô điều kiện.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bom nguyên tử.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hi-rô-si-ma sau thảm họa ném bom tháng 8/1945.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hình ảnh: Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ 2. HIROSHIMA 1945.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. T×nh h×nh NhËt B¶n sau chiÕn tranh 1. Hoµn c¶nh. -Maát heát thuoäc ñòa. -Kinh tế bò taøn phaù. -Thất nghiệp. Thiếu lương thực, thực phẩm, laïm phaùt. -Bị quân đội Mỹ chiếm đóng.  khó khăn bao trùm đất nước.. 2. Nh÷ng c¶i c¸ch d©n chñ ë NhËt B¶n.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Nh÷ng c¶i c¸ch d©n chñ ë NhËt B¶n * Néi dung: - Năm 1946 ban hµnh HiÕn ph¸p mới cã nhiÒu néi dung tiÕn bé - Thực hiện cải cách ruộng đất - Xo¸ bá chñ nghÜa qu©n phiÖt và trừng trị tội phạm chiến tranh - Gi¶i gi¸p c¸c lùc lîng vò trang - Ban hµnh c¸c quyÒn tù do d©n chñ - Giải thể các công ti độc quyền lớn... Cải cách toàn diện( kinh tế, chính trị, xã hội).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ý nghĩa của những cải cách dân chủ ở Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai? - Chuyển từ chế độ chuyên chế sang chế độ dân chủ, tạo nên sự phát triển thần kỳ về kinh tế. - Những cải cách dân chủ sau chiến tranh đã mang lại niềm hy vọng mới đối với các tầng lớp nhân dân, là nhân tố quan trọng đưa nước Nhật phát triển sau này..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. T×nh h×nh NhËt B¶n sau chiÕn tranh 1. Hoµn c¶nh 2. Nh÷ng c¶i c¸ch d©n chñ ë NhËt B¶n * Néi dung: - Năm 1946 ban hµnh HiÕn ph¸p mới cã nhiÒu néi dung tiÕn bé; - Thực hiện cải cách ruộng đất; - Xo¸ bá chñ nghÜa qu©n phiÖt; - Gi¶i gi¸p c¸c lùc lîng vò trang; - Ban hµnh c¸c quyÒn tù do d©n chñ; - Giải thể các công ti độc quyền lớn.... * ý nghÜa: - Nhật Bản chuyển sang chế độ dân chủ. - Lµ nh©n tè quan träng gióp NhËt B¶n ph¸t triÓn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II./ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH a. Thành tựu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TÀU CHẠY TRÊN ĐỆM TỪ CỦA NHẬT BẢN ĐẠT TỐC ĐỘ 400KM/giờ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cầu Sê-tô Ô-ha-si nối đảo Hôn- Xiu và Xi-cô-cư.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trồng trọt theo phương pháp sinh học: Nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng đều do máy tính kiểm soát..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thành tựu của kinh tế Nhật Bản (Từ năm 1950-1990 ). 20 tỉ USD 15%. 183 tỉ USD 1961 - 1970. 13,5%. Đáp ứng 80% nhu cầu lương thực, 2/3 nhu cầu sữa. 23.796 USD.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II./ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH a. Thành tựu -Từ 1950, kinh tế Nhật Bản phát triển “ thần kỳ” vượt các nước Tây Âu, đứng thứ 2 trên thế giới - Đến những năm 70, Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài chính của thế giới..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HIROSHIMA ngày nay.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II./ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH a. Thành tựu. -Từ 1950, kinh tế Nhật Bản phát triển “ thần kỳ” vượt các nước Tây Âu, đứng thứ 2 trên thế giới - Đến những năm 70, Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế tài chính của thế giới. b. Nguyên nhân.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> THẢO LUẬN Em hãy nêu những nguyên nhân dẫn đến sự khôi phục và phát triển thần kỳ của Nhật Bản? - Nhóm 1, 2, 3: nguyên nhân khách quan - Nhóm 4, 5, 6: nguyên nhân chủ quan.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> * Nguyên nhân sự phát triển của kinh tế Nhật Bản Yếu tố khách quan + Tranh thủ các nguồn vốn của nước ngoài + Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ trong chiến tranh ở Triều Tiên và Việt Nam + Biết áp dụng những tiến bộ của KHKT + Điều kiện quốc tế thuận lợi. Yếu tố chủ quan + Truyền thống tự lực tự cường, cần cù của người dân. + Vai trò của Nhà nước trong quản lí, điều tiết nền kinh tế và thực hiện những cải cách dân chủ tiến bộ + Coi trọng đào tạo con người, đề cao tính kỉ luật, tiết kiệm,….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Theo em nguyên nhân nào quyết định sự thaønh coâng cuûa Nhaät Baûn? - Áp dụng những thành quả của khoa học – kỹ thuật vào sản xuất. - Truyền thống văn hoá giáo dục lâu đời - Hệ thống tổ chức quản lý hiệu quả của các xí nghiệp, công ty. - Vai trò quản lý của Nhà nước. - Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo, có ý chí vươn lên, cần cù lao động, tiết kiệm…….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II./ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH a. Thành tựu b. Nguyên nhân (SGK) Yếu tố khách quan. Yếu tố chủ quan. + Tranh thủ các nguồn vốn của nước ngoài + Nhờ những đơn đặt hàng. + Truyền thống tự lực tự cường, cần cù của người dân. + Vai trò của Nhà nước trong quản. của Mĩ trong chiến tranh ở Triều Tiên và Việt Nam + Biết áp dụng những tiến. lí, điều tiết nền kinh tế và thực hiện những cải cách dân chủ tiến bộ + Coi trọng đào tạo con người, đề. bộ của KHKT + Điều kiện quốc tế thuận lợi. cao tính kỉ luật, tiết kiệm,….

<span class='text_page_counter'>(26)</span> SỰ KHÁC BIỆT GIỮA NƯỚC NHẬT SAU CHIẾN TRANH VÀ NƯỚC NHẬT HIỆN NAY.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> * Việc học của học sinh Nhật Bản: 94% trẻ em học đến tú tài, đạt tỉ lệ cao nhất thÕ giíi. Häc sinh giµnh nhiÒu thêi gian cho viÖc häc, nghØ hÌ chØ 1 th¸ng, thø 7 vÉn häc. HÕt ch¬ng tr×nh trung häc, häc sinh vÉn tiÕp tôc häc thªm h¬n 1 n¨m nữa. Mỗi buổi tối HS bỏ ra trung bình 2,5 tiếng để làm bài. * Văn hoá đọc của ngời Nhật: Trong một lĩnh vực rất gần với giáo dục là tiêu thụ sách báo, tạp chí, ngời Nhật cũng đứng đầu thế giới. Hơn 4,5 tỉ bản tập chí định kì đợc xuất bản hàng năm ở Nhật. Ngời Nhật đọc ở mọi lúc, mọi nơi. Ngời ta thờng đọc lúc đứng trong tàu điện ngầm, trên xe buýt, trong các cửa hàng. Đến mức mà “ đọc đứng” đã đi vào ngôn ngữ thờng ngày của ngời Nhật: “Tachiyomi”. * ChØ sè th«ng minh cña ngêi NhËt: XÕp hµng ®Çu víi sè ®iÓm trung b×nh 111, trong khi Mĩ là 100. Trong một thế hệ, khoảng cách giữa hai nớc đã tăng thêm 7 điểm. ở châu Âu, Hà Lan đợc xếp số 1 với 109,4 điểm; nớc Pháp cầm đèn đỏ víi 96,1 ®iÓm. MÆt kh¸c ch©u ¢u vµ MÜ chØ cã 2% d©n sè cã hÖ sè th«ng minh cao h¬n 130 ®iÓm. Cßn NhËt cã tíi 10% d©n sè. ( Theo: Níc NhËt mua c¶ thÕ giíi).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Để phát triển kinh tế đất nước, ta phải học tập ở Nhật Bản những kinh nghiệm gì? - Vai trò nhà nước, hệ thống tổ chức quản lí. - Con người: Tính cần cù,chịu khó học hỏi, đề cao tính kỉ luật,tiết kiệm….

<span class='text_page_counter'>(29)</span> II./ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH a. Thành tựu b. Nguyên nhân (SGK) c. Hạn chế.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Những khó khăn và hạn chế của kinh tế Nhật là gì? – Hầu hết năng lượng và nguyên liệu đều phải nhập từ nước ngoài. – Luôn bị Mỹ và Tây Âu cạnh tranh ráo riết – Đầu những năm 1990 suy thoái kéo dài..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> II./ NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH a. Thành tựu b. Nguyên nhân c. Hạn chế. - Hầu hết năng lượng và nguyên liệu đều phải nhập từ nước ngoài. - Luôn bị Mỹ và Tây Âu cạnh tranh ráo riết - Đầu những năm 1990 suy thoái kéo dài..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> THẢO LUẬN ( 2 phút) So sánh sự khác nhau về kinh tế giữa Mĩ và Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai? Noäi dung. Nước Mĩ. Nước Nhật Bản. - Mó giaøu maïnh - Nhaät Baûn bò taøn Sau nhaát trong theá phaù naëng neà CTTG II giới tư bản. Những -Kinh teá Mó suy -Kinh teá Nhaät Baûn thập niên giảm tương đối phát triển thần kỳ tieáp theo..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> CỦNG CỐ Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển thần kì cuûa kinh teá Nhaät ?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> * Nguyên nhân sự phát triển của kinh tế Nhật Bản Yếu tố khách quan + Tranh thủ các nguồn vốn của nước ngoài + Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ trong chiến tranh ở Triều Tiên và Việt Nam + Biết áp dụng những tiến bộ của KHKT + Điều kiện quốc tế thuận lợi. Yếu tố chủ quan + Truyền thống tự lực tự cường, cần cù của người dân. + Vai trò của Nhà nước trong quản lí, điều tiết nền kinh tế và thực hiện những cải cách dân chủ tiến bộ + Coi trọng đào tạo con người, đề cao tính kỉ luật, tiết kiệm,….

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Hướng dẫn về nhà: - Học bài cũ theo nội dung sách giáo khoa. - Làm bài tập 1,2 trang 40. - Chuẩn bị bài 10: Các nước Tây Âu. Tìm hiểu: +Tình hình chung các nước Tây Âu? +Vì sao các nước Tây Âu có xu hướng liên kết với nhau? +Một số hình ảnh và tư liệu về Tây Âu..

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×