Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Khối 3-Tuần 4-Toán-Bảng nhân 6. Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 19 trang )

TOÁN

BẢNG NHÂN 6


BẢNG NHÂN 6
6x1=6

6 được lấy 1 lần ta viết:
6x1=6


BẢNG NHÂN 6
6x1=6
6 x 2 = 12

6 được lấy 2 lần, ta có:
6 x 2 = 6 + 6 = 12
Vậy:

6 x 2 = 12


BẢNG NHÂN 6
6x1=6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 được lấy 3 lần, ta có:
6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18
Vậy:


6 x 3 = 18


BẢNG NHÂN 6
Các phép nhân đều có
thừa số thứ nhất là 6

Thừa số thứ hai là dãy số
từ
1 đến 10

6x 1= 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18

+6
+6
24 + 6
6 x 4 = ….
30 + 6
6 x 5 = ….
6 x 6 = ….
36
6 x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24
6 x 7 = ….
42
6 x 5tích
= 6+
6 +tiếp
6 + 6nhau

+ 6 = 30
Hai
liên
48
6 x 8 = ….
trong bảng nhân 6 hơn
54
6 x 9 = ….
kém nhau 6 đơn vị
6 x 10 =….
60


BẢNG NHÂN 6
6x 1= 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24
6 x 5 = 30
6 x 6 = 36
6 x 7 = 42
6 x 8 = 48
6 x 9 = 54
6 x 10 = 60


BẢNG NHÂN 6
6
6
6

6
6
6
6
6
6
6

x 1
x 2
x 3
x 4
x 5
x 6
x 7
x 8
x 9
x 10

=
=
=
=
=
=
=
=
=
=


6
12
18
24
30
36
42
48
54
60


THỰC HÀNH


Bài 1: Tính nhẩm
6 x 4 = 24
6 x 6 = 36

6x1= 6
6 x 3 = 18

6 x 9 = 54
6 x 2 = 12

6 x 10 = 60
0x6 = 0

6 x 8 = 48


6 x 5 = 30

6 x 7 = 42

6x0 = 0


Bài 2: Mỗi thùng dầu có 6l dầu. Hỏi 5 thùng như
thế có tất cả bao nhiêu lít dầu?
Tóm tắt
1 thùng: 6l dầu
5 thùng: …l dầu?

Bài giải
Số lít dầu 5 thùng như thế có tất cả là:
6 x 5 = 30 (l)
Đáp số: 30 lít dầu


3. Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống
+6 +6 +6

6 12 18 24 30 36 42 48 54 60


TOÁN
LUYỆN TẬP


Bài 1: Tính nhẩm

a. 6 x 5 =30
6 x 7 =42
6x9=
54

6 x 10 =60
6 x 8 =48

b. 6 x 2 =12
2 x 6 =12

3x 6

18

=

18

6 x 6 =36

6x 3

6 x 2 =12
6 x 3 =18
6 x 4 = 24
6 x 5 =30
5 x 6 =30

Khi đổi chỗ hai thừa số thì tích khơng thay đổi.

=


Bài 2: Tính
a) 6 x 9 + 6 =
+6
5460
=
b) 6 x 5 +

= 30+ 29
= 59

29

= +6
3642
=


Bài 3: Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học
sinh mua bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt
1 học sinh: 6 quyển vở
4 học sinh: .… quyển vở ?

Bài giải
Số quyển vở 4 học sinh mua là:
6 x 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số: 24 quyển vở



Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
+6

+6 +6 +6

+6 +6

a) 12 ; 18 ; 24 ; …...;…...;.…..;…...
30 36 42 48
+3 +3

+3

+3 +3 +3

b) 18 ; 21 ; 24 ; …...;…...;.…..;…...
27 30 33 36


Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình bên
(xem hình vẽ):


CHUẨN BỊ
Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một
chữ số (khơng nhớ)

Xem bài

Nhân số có
hai chữ số
với số có một
chữ số
(khơng nhớ)

Ơn lại các
bảng nhân 2,
3, 4, 5, 6


TẠM BIỆT
HẸN GẶP LẠI



×