Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giai chi tiet de olimpic lop 4 vong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Violympic lớp 4 Vòng 2 Bài thi số 1: Bạn chọn liên tiếp 2 ô có giá trị bằng nhai hoặc đồng nhất với nhau. Khi chọn đúng, hhai ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. nếu bạn chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.. Đáp án: 3460 = 5000 – 1540 3344 = 1672 × 2 2391 × 4 = 3188 × 3 (= 9564) 16688 = 8794 + 7894 2525 = 505 × 5 3000 + 478 = 3478 3218 × 3 = 9654 1880 + 658 = 2538 2460 = 7380 : 3 2555 = 2000 + 555.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài thi số 2: Câu 1: Tính giá trị của biểu thức (21000 – 9000) x 8 Kết quả là: A. 96000 B. 159000 C. 224000 D. 144000 (21000 – 9000) x 8 =12000 x 8 = 96000 Đáp án: A Câu 2: Tính giá trị của biểu thức (27000 + 9000) : 6 Kết quả là: A. 6000 B. 7000 C. 9000 D. 8000 (27000 + 9000) : 6 = 36000 : 6 = 6000 Đáp án: A Câu 3: Tìm x biết: x + 936 = 9875 Trả lời: x = …. A. 8949 B. 8959 C. 8929 D. 8939 x = 9875 – 936 = 8939 Đáp án: D Câu 4:Số ba trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm năm mươi tám A. 320458 B. 327458 C. 307458 D. 302458 Đáp án: B Câu 5:Tìm x biết x × 2 =43772 A. 21886 B. 21986 C. 20786 D. 20886 x = 43772 : 2 =21886 Đáp án: A Câu 6:Tính giá trị của biểu thức: 29105 × a – 15476 với a =3. Giá trị của biểu thức … với a=3 là: A. 71889 B. 71839 C. 71739.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. 71789 29105 × 3 – 15476 = 87315 – 15476 = 71839 Câu 7:Cho biết chữ số 5 ở số 475316 thuộc hàng nào. Trả lời: Chữ số 5 ở số 475316 thuộc: A. Hàng trăm nghìn B. Hàng nghìn C. Hàng trăm D. Hàng chục nghìn. Đáp án: B. Đáp án: B Câu 8: Cho biết chữ số 7 ở số 704198 thuộc hàng nào. Trả lời: Chữ số 7 ở số 704198 thuộc: A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng trăm nghìn Đáp án: D Câu 9: Cho biết chữ số 3 ở số 931052 thuộc hàng nào. Trả lời: Chữ số 3 ở số 931052 thuộc: A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng trăm nghìn D. Hàng chục nghìn Đáp án: D Câu 10:Cho biết chữ số 9 ở sơ 501296 thuộc hàng nào. Trả lời: Chữ số 9 ở sơ 501296 thuộc: A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng chục nghìn D. Hàng chục Đáp án: D Bài thi số 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ … nhé! Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chu vi hình chữ nhật bằng 88cm. Diên tích hình chữ nhật đó là ……. cm2. Gợi ý: Nửa chu vi hình chữ nhật: 88 : 2 =44. Chiều rộng hình chữ nhật là: 44 -35 = 9. Diện tích hình chữ nhật là: 35 x 9 = 315. Đáp số: 315 Câu 2: Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trả lời: Số lớn nhất có ba chữ số là ……. Đáp số: 999 Câu 3: Diện tích hình vuông có chu vi bằng 28 cm là ….. cm2. Gợi ý: Chu vi hình vuông là 28, mà 7 x 4 =28 nên cạnh hình vuông là 7. Vậy diện tích hình vuông là: 7 x 7= 49cm. Đáp số : 49 Câu 4: Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào? Trả lời: Số lớn nhất có ba chữ số là ……. Đáp số: 999999 Câu 5: Số chín trăm năm mươi tám nghìn ba trăm linh sáu được viết là ……. Đáp số: 958306 Câu 6: Số ba trăm linh năm nghìn chin trăm tám mươi sáu được viết là……… Đáp số: 305986 Câu 7: Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là …….. Đáp số: 436572. Câu 8: Tìm x biết : x × 4 + 35719 = 47371. x = (47371 – 35719) :4 Đáp số: x = 2913. Câu 9: Tìm x biết : 30475 : 5 + x = 18981. x = 18981 – 30575 : 5 Đáp số: x = 12886. Câu 10: Tìm x biết : 9638 × 7 + x = 90812 – 9638 x 7. x. = 90812. Đáp số: x = 23346..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×