Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ktr sh6 chuong Ilan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.39 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày kiểm tra: 5/10/2016. Lớp 6a4 5/10/2016. Lớp 6a5. KIỂM TRA 45 PHÚT TUẦN 6 (PPCT TIẾT 18) MÔN: SỐ HỌC 6 A) Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại các kiến thức như: - Viết tập hợp, sử dụng các kí hiệu ,, , , tính số phần tử của tập hợp. -. Biết thực hiện các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên để tính hợp lí.. -. Vận dụng công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính giá trị của lũy thừa.. 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh 3/ Thái độ: HS làm bài kiểm tra nghiêm túc B) Ma trận Nhận biết. Thông hiểu. Nội Dung 1) Tập hợp. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2) Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. Số câu. Vận dụng Cấp độ thấp. Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. Viết tập hợp các số tự nhiên hữu hạn. Sử dụng đúng các ký hiệu. 3 1,5 15%. 2 1,5 15% Biết cách tính toán hợp lý.. 2. Cấp độ thực tiễn. Tổng. 5 3,0 30% Vận dụng các phép toán cộng, trừ, nhân, chia để tìm x Áp dụng đúng thứ tự thực hiện phép tính. Áp dụng phép chia hết, phép chia có dư để giải bài toán thực tế. 2. 1. 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Tỉ lệ. 2,0 20%. 3) Lũy thừa. Biết dùng lũy thừa để viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau. Thực hiện được phép nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. Số câu Số điểm Tỉ lệ. 3 1,5 15%. 2 0,5 5%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 6 3,0 30%. 6 4,0 40%. 2,0 20%. 1,0 10%. 5,0 50%. 5 2,0 20% 3 3,0 30%. 15 10 100%. C)Đề kiểm tra Thứ. ,ngày. tháng. TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH Lớp: 6A HỌ VÀ TÊN:. năm 2015 KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: SÓ HỌC 6. ĐIỂM. LỜI PHÊ. 1) (1,5 điểm) Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử? K  0 B  v, i , n, h, k , a T  4;5;6;7;8;9;10;11;12;13. 2) (1,5 điểm ) a)Viết tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 9. b) Điền kí hiệu ,, , vào ô vuông. 5 3). A; 10 A; {1; 2; 3} A; (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) 121+ 367+79 + 233 b) 5.3.25.2.4. . 15. 600 :  400   155  5.9  . .   c) 4) (1,0 điểm )Tìm x biết 8x – 56=24 5) (1,5 điểm ) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: a) 2.2.2.2.2.2 b) 7.7.7.7.7.7.7.7.7 c) 10.10.10.10 6) (0,5 điểm )Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a )125.127 b)75 : 73. 7) (1,0 điểm) Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận gồm bao nhiêu tuần và còn dư mấy ngày? D/Đáp án (Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. Sử dụng máy tính mà không trình bày cách giải được ½ số điểm) CÂU CÂU 1 (2 điểm ). NỘI DUNG. A  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9. a) (Sai 1 phần tử trừ 0,25 điểm. Viết đúng 5 phần tử được 0,5 điểm) b). 5 A. 10  A. (0,25điểm) (0,25điểm). A. Số phần tử của tập hợp B là 100-34+1=67(phần tử) a) 121+367+79+233 =(121+79)+(367+233) =200+600 =800 b) 90.29+71.90 =90.(29+71) =90.100=9000 c). (0,25điểm) (0,25điểm).  1; 2;3  A  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9 CÂU 2 (1 điểm ) CÂU 3 (3 điểm ). ĐIỂM (1,0điểm). . 15. 600 :  400   155  5.9  . (1,0 điểm) (0,5 điểm) (0,25điểm) (0,25điểm). . (0,5 điểm) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . =. 15. 600 :  400   155  45  . =. 15. 600 :  400  200 . . (0,25điểm) (0,25điểm). 15. 600 : 200. =  =15.3=45 CÂU 4 (2 điểm ). CÂU 5 (1 điểm ). CÂU 6 (1 điểm ). (0,25điểm) (0,25điểm). a) 8x-56=24 8x=24+56 8x=80 x=80:8 x=10 b)(x-18)+72=108 x-18=108-72 x-18=36 x=36+18 x=54. (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm). a )24 2.2.2.2 16. (0,25điểm) (0,25điểm). b)32 3.3 =9. (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm). a )125.127 1257 =1212 b)75 : 73 75 3 7. (0,25điểm) (0,25điểm). 2. 1) Duyệt Hiệu trưởng. Vĩnh khánh, ngày 20 tháng 9 năm 2012 GVBM. KHƯU HỮU VĂN. PHẠM VĂN LIÊM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA 45 PHÚT TUẦN 6 (PPCT TIẾT 18) MÔN: SỐ HỌC 6 Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại các kiến thức như: Viết tập hợp, sử dụng các kí hiệu ,, , , tính số phần tử của tập hợp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -. Biết thực hiện các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên để tính hợp lí. - Vận dụng công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính giá trị của lũy thừa. 2/ Kĩ năng: Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên để tính biểu thức có các đấu ngoặc (ngoặc tròn, ngoặc vuông, ngoặc nhọn). Vận dụng vào tìm x. - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh 3/ Thái độ: HS làm bài kiểm tra nghiêm túc Ma trận Nội Dung. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. 1) Tập hợp. - Điền kí hiệu ,, ,  vào chỗ trống - Tìm số liền trước, số liền sau. Viết tập hợp các số tự nhiên hữu hạn. Tính số phần tử của tập hợp.. Số câu 4 Số điểm 3,0. 2 2,0. 2 1,0. Cấp độ cao. 4 3,0điểm=. 0. 0. Tỉ lệ 30 0. 30 0. 2) Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên để tính.. Số câu 5 Số điểm 5,0. 2 2,0. 0. Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa để tìm x. 1 1,0. -Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính về các loại dấu ngoặc để tính. -Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa để tìm x 2 2,0. 5 5,0điểm= 0. Tỉ lệ 50 0 3) Lũy thừa. Tổng. 50 0 Viết các tích thành lũy thứa. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> số Số câu 4 Số điểm 2,0. 2 1,0. 2 1,0. 4 2,0điểm=. 0. 0. Tỉ lệ 20 0 Tổng số câu 13 Tổng số điểm 10,0 0. Tỉ lệ 100 0. 20 0 4 3,0. 6 0. 30 0. 4,0. 3 0. 40 0. 3,0. 0. 30 0. 13 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ. ,ngày. tháng. TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH Lớp: 6A HỌ VÀ TÊN: ĐIỂM. năm 2014 KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: SỐ HỌC 6. LỜI PHÊ. Câu 1 (1,0 điểm )a)Viết tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 9. b) Tìm số phần tử của tập hợp A. Câu 2 (1 điểm)Cho tập hợp ô vuông.. B  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7. . Điền kí hiệu thích hợp ,, , vào.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5 B 10 B.  1; 2;3 B  0;1; 2;3; 4;5;6; 7. B. Câu 3 (3 điểm)Thực hiện phép tính a) 21+67+79+33. b) 90.29+71.90. . 15. 600 :  20 2   155  5.9   c). Câu 4 (2 điểm )Tìm x biết a) 8x-56=24. 2. b)(x+18)-71= 3. .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 5 (1 điểm )Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa a) 6.6.6.6.6 b) 2.2.2.4.4.7 Câu 6 (1 điểm )Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a )125.127. b)75 : 73. D/Đáp án (Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. Sử dụng máy tính mà không trình bày cách giải được ½ số điểm) CÂU CÂU 1 (2 điểm ). NỘI DUNG a). A  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9. ĐIỂM (1,0điểm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> (Sai 1 phần tử trừ 0,25 điểm. Viết đúng 5 phần tử được 0,5 điểm) b). 5 A. (0,25điểm). 10  A.  1; 2;3  A  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9 CÂU 2 (1 điểm ) CÂU 3 (3 điểm ). (0,25điểm). A. Số phần tử của tập hợp B là 100-34+1=67(phần tử) a) 121+367+79+233 =(121+79)+(367+233) =200+600 =800 b) 90.29+71.90 =90.(29+71) =90.100=9000.   15. 600 :  400   155  45    =. c). =. 15. 600 :  400   155  5.9  . 15. 600 :  400  200 . 15. 600 : 200. CÂU 4 (2 điểm ). CÂU 5 (1 điểm ).  =  =15.3=45 a) 8x-56=24 8x=24+56 8x=80 x=80:8 x=10 b)(x-18)+72=108 x-18=108-72 x-18=36 x=36+18 x=54. (0,25điểm) (0,25điểm) (1,0 điểm) (0,5 điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm). a )24 2.2.2.2 16. (0,25điểm) (0,25điểm). b)32 3.3 =9. (0,25điểm) (0,25điểm).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CÂU 6 (1 điểm ). (0,25điểm) (0,25điểm). a )125.127 1257 =1212 b)75 : 73 75 3 7. (0,25điểm) (0,25điểm). 2. 1) Duyệt Hiệu trưởng. Vĩnh khánh, ngày 20 tháng 9 năm 2012 GVBM. KHƯU HỮU VĂN. PHẠM VĂN LIÊM.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×