Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Mẫu phiếu khảo sát ý kiến của sinh viên trường Đại học về chương trình đào tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.59 KB, 3 trang )

PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN SINH VIÊN
Kính gửi: Các Anh/Chị sinh viên,
Chúng tôi gửi tới Anh/Chị phiếu hỏi nhằm phục vụ cho Đề tài nghiên cứu “Khảo sát ý
kiến của sinh viên trường Đại học XXX về chương trình đào tạo và đề xuất điều chỉnh theo
chu trình.” Chúng tơi rất mong nhận được các câu trả lời của Anh/Chị cho các câu hỏi đặt ra
trong phiếu. Các câu trả lời của Anh/Chị sẽ giúp chúng tôi đưa ra được các kiến đóng góp cho chất
lượng chương trình đào tạo của nhà trường. Chúng tôi sẽ giữ kín các thông tin về người trả lời, vì
vậy xin Anh/Chị hãy trả lời một cách thẳng thắn và khách quan các câu hỏi.
Nếu Anh/Chị có ý kiến cần trao đổi, xin liên hệ theo địa chỉ ở cuối Bảng hỏi này.
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Khoa:..................................................Ngành:..........................................Khố:.............................................
Lớp:.....................................................Giới tính:

Nam

Nữ

Khác

II. NHẬN XÉT VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (đánh dấu vào ơ trịn hoặc số được lựa chọn)
1= Hồn tồn khơng đồng ý, 2= Khơng đồng ý, 3= Tương đối đồng ý, 4= Đồng ý, 5= Rất đồng ý

TT
1
2
3
4
5
6
7


8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Mục tiêu
Chương trình đào tạo (ngành đào tạo) có mục tiêu rõ ràng
Nợi dung chương trình đào tạo phản ánh các mục tiêu của chương trình
Nội dung chương trình đào tạo (CTĐT)
Khối lượng môn học đại cương (cơ bản) hợp lí
Khối lượng môn học chuyên ngành hợp lí
Các môn học có sự gắn kết với nhau
Có sự phân bổ tỉ lệ lý thuyết và thực hành hợp lí
Bao gồm những môn học cung cấp kĩ năng cơ bản và kĩ năng nghề
nghiệp
Giảng viên và Hoạt động giảng dạy
Đại đa số giảng viên (GV) có kiến thức chun mơn cao
Đại đa số GV có phương pháp giảng dạy phù hợp
Đại đa số GV lắng nghe quan điểm của sinh viên (SV) và sẵn sàng chia
sẻ quan điểm của mình
Đại đa số GV giúp SV biết liên hệ giữa các vấn đề trong lý thuyết với
thực tiễn
Hoạt động giảng dạy gắn với định hướng nghề nghiệp

Tổ chức đào tạo và đánh giá SV
Kế hoạch học tập được thông báo kịp thời cho SV
Kế hoạch học tập tạo thuận lợi cho SV: lựa chọn môn học, lịch học, tự
học, tự nghiên cứu và sinh hoạt
Lớp học có sỉ số hợp lí, thuận lợi cho SV trong học tập
SV được thông báo đầy đủ về tiêu chí đánh giá kết quả học tập
Các hình thức kiểm tra đánh giá phù hợp với mục tiêu chương trình
Kết quả đánh giá phản ánh đúng năng lực của SV

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1


2

3

4

5

1

2

3

4

5


19 Kết quả đánh giá được công bố kịp thời cho SV
Tài liệu và cơ sở vật chất phục vụ học tập
1
20 Thư viện trường có đủ tài liệu tham khảo cho hầu kết các mơn học
21 Phịng học đủ ánh sáng, thống mát, đủ rợng, phù hợp với sĩ số lớp học
22 Trường có đủ trang thiết bị cần thiết phục vụ học tập và nghiên cứu của
SV
23 Môi trường, cảnh quan của trường tạo thuận lợi cho việc học tập và
sinh hoạt của SV
24 Tư vấn, hỗ trợ sinh viên

25 Cố vấn học tập (giáo viên chủ nhiệm) tích cực tư vấn, hỗ trợ SV trong
học tập
26 Khoa quan tâm tư vấn hỗ trợ SV trong quá trình học tập
27 Cán bợ, nhân viên văn phịng có thái đợ hồ nhã, lắng nghe và giải
qút kịp thời các yêu cầu chính đáng của SV
28 Các quy định về chế độ, chính sách đối với SV được trường quan tâm
giải quyết kịp thời
29 Trường đáp ứng tốt nhu cầu văn hoá, văn nghệ của SV
30 Trường đáp ứng tốt nhu cầu về thể dục, thể thao của SV
31 Trường đáp ứng tốt nhu cầu nội trú của SV
32 Các hoạt đợng Đồn – Hợi trong trường thiết thực, có tác dụng tốt đối
với SV
Tiếng nói của SV trong trường
1
33 SV có thể đánh giá/đóng góp ý kiến cho GV trong hoạt đợng giảng
dạy/hướng dẫn
34 SV có thể đánh giá/góp ý kiến cho đội ngũ cán bộ quản lý Trường và
các đơn vị
35 SV có thể đánh giá/đóng góp ý kiến cho đội ngũ nhân viên/chuyên viên
của các đơn vị
36 SV được xem trọng trong trường
Cảm nhận về kết quả đạt được từ CTĐT
1
37 CTĐT cung cấp cho anh/chị những kiến thức cần thiết
38 CTĐT giúp anh/chị có được những kĩ năng nghề nghiệp
39 CTĐT giúp anh/chị nâng cao kỹ năng:
39. - Tư duy sáng tạo, tự học, tự nghiên cứu
1
39. - Giao tiếp
2

39. - Làm việc nhóm
3
40 CTĐT giúp anh/chị nâng cao trình đợ, khả năng sử dụng ngoại ngữ
41 CTĐT giúp anh/chị phát triển phẩm chất người học cần có (đạo đức,
nhân cách, lối sống, tinh thần trách nhiệm, ý thức kỉ luật,…)
42 Anh/chị tự tin về triển vọng nghề nghiệp của mình sau khi ra trường
43 Anh/chị hài lòng về chất lượng của CTĐT

2

3

4

5

2

3

4

5

2

3

4


5


III. Ý KIẾN KHÁC

44. Anh/chị có đủ thơng tin về CTĐT trong q trình học tập:
1. Hồn tồn khơng đồng ý 2. Không đồng 3. Tương đối đồng 4. Đồng
ý
ý
ý
45. Anh/chị tự tin mình đã hiểu biết về CTĐT:
1. Hồn tồn khơng đồng 2. Khơng đồng 3. Tương đối đồng 4. Đồng
ý
ý
ý
ý
46. Mức độ yêu thích ngành học của anh/chị ở thời điểm này:
1. Hồn tồn khơng thích
2. Khơng thích 3. Tương đối thích 4. Thích
47. Xếp loại học lực của anh/chị tồn khố/cho đến thời điểm hiện tại:
1. Yếu
2. Trung bình 3. Trung bình khá
4. Khá
48. Anh/chị cảm giác mình là mợt phần của nhà trường:
1. Hồn tồn khơng đồng ý 2. Không đồng 3. Tương đối đồng 4. Đồng ý
ý
ý
49. Nếu được chọn lại, anh/chị vẫn quyết định chọn học ở trường:
1. Hồn tồn khơng đồng ý 2. Không đồng ý 3. Tương đối đồng ý 4. Đồng ý


5. Hoàn toàn đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý

5. Rất thích
5. Giỏi
5. Hồn tồn đồng ý

5. Hồn tồn đồng ý

50. Ý kiến khác đóng góp cho sự phát triển của Khoa:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................

51. Ý kiến khác đóng góp cho sự phát triển của Trường
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................



×