Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

li 6 tuan 14 tiet 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 14 Tiết : 14. Ngày soạn: 19/11/2015 Ngày dạy : 26/11/2015. Bài 13: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật dụng và thiết bị thông thường. - Tác dụng của các máy cơ. 2. Kĩ năng: - Sử dụng các dụng cụ TN. 3. Thái độ: - Rèn kĩ năng đo đạt, cẩn thận, sáng tạo. II. Chuẩn bị: 1. GV: - Lực kế, quả nặng, tranh vẽ 13.1-13.6. 2. HS: Lực Cừơng độ lực Trọng lượng của vật .......................(N) Tổng lực kéo vật lên theo phương thẳng đứng .......................(N) III. Tổ chức các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp. 6A1:……….. 6A2:……….. 6A3:……….. 6A4:……….. 6A5:……….. 6A6:……….. ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… 2. Kiểm tra bài cũ:. KIỂM TRA 15 PHÚT (vào đầu giờ học). Câu hỏi Đáp án Câu 1: Hãy viết công thức tính Công thức: D=m/V khối lượng riêng và giải thích + m: khối lượng của vật (kg) các ý nghĩa của các đại lượng ? + V: thể tích của vật (m3) + D: khối lượng riêng (kg/m3) Câu 2: Một thanh sắt có khối Trọng lượng của thanh sắt là: lượng là 20kg. Hãy tính trọng Ta có: P= 10.m => 10.20= 200 (N) lượng của thanh sắt trên?. Biểu điểm 6.0 điểm. 4.0 điểm. 3. Tiến trình:. GV tổ chức các hoạt động. Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Giới thiệu bi mới: - GV nêu vấn đề cho HS đề - HS đề xuất phương án giải xuất phương án giải quyết quyết. =>Bài mới. Hoạt động 2: Tìm hiểu các kéo vật lên theo phương thẳng đứng: - HS đọc và trả lời phần đặt - Làm việc và trả lời. I. Kéo vật lên theo phương vấn đề? thẳng đứng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gọi HS trả lời dự đoán. - Giới thiệu TN kiểm tra. - Theo dõi và điều chỉnh hoạt động của HS. - Cho HS trình bày kết quả và thống nhất cho ghi vở? - Từ TN tiến hành C1?. - Nêu dự đoán. 1.Đạt vấn đề: - Lực kéo vật lên - Theo dõi TN và tiến hành TN theo phương thẳng đứng có theo hướng dẫn. nhỏ hơn trọng lượng của vật không? - Trình bày kết quả của nhóm, 2.TN: ghi vở sau khi thống nhất. *Nhận xét: - C1 Trọng lượng và lực kéo vật - C1: Trọng lượng của vật bằng lên theo phương thẳng đứng là lực kéo vật lên theo phương bằng nhau. thẳng đứng. - Rút ra kết luận ở câu C2? - Rút ra kết luận từ TN. 3. Kết luận: - Thảo luận C3 ? - Dùng cách theo TN là không - C2: Khi kéo vật lên theo lợi về lực, tư thế không thuận phương thẳng đứng cần phải lợi, dễ ngã, hoàn thành công dùng một lực ít nhất bằng trọng việc vất vả…. lượng của vật. - Giới thiệu cách làm giảm lực - Theo dõi. C3: Dùng cách theo TN là kéo bằng máy cơ đơn giản. không lợi về lực, tư thế không thuận lợi, dễ ngã, hoàn thành công việc vất vả…. Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại máy cơ đơn giản: - HS đọc phần II và cho biết - Trả lời, ghi vở sau khi GV II. Các máy cơ đơn giản: các loại máy cơ đơn giản. thống nhất ý kiến. - Các loại máy cơ đơn giản là: - Lấy ví dụ về máy cơ đơn - Lấy ví dụ về máy cơ đơn giản đòn bẩy, mặt phẳng giản. ngoài SGK. nghiêng, ròng rọc. - Cho HS làm C4? - C4: a........dễ dàng....... - Máy cơ đơn giản giúp chúng b........máy cơ đơn giản..... ta làm việc dễ dàng hơn. - C4: a........dễ dàng....... b.....máy cơ đơn giản..... Hoạt động 4: Vận dụng: - Gv hướng dẫn cho HS về - C5: - C5: nhà làm câu C5? + Tính P=10m=10*200=2000N +Tính P=10m=10*200 - Gợi ý: + F=4*400=1600N. =2000N + Trọng lượng của ống + F<P nên không kéo vật lên + F=4*400=1600N. pêtông? theo phương thẳng đứng được. + F<P nên không kéo vật lên + Lực kéo của bốn người? theo phương thẳng đứng được. + So sánh P và F=> kết luận. - Gv hướng dẫn cho HS về - HS chú ý lắng nghe . nhà làm câu C6? - HS làm theo hướng dẫn của GV. IV. Củng cố: - Cho HS đọc ghi nhớ SGK? - Kể các loại máy cơ đơn giản thường gặp? - GV cho ví dụ và y/c HS xác định các loại máy cơ đơn giản? V. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà đọc phần có thể em chưa biết. - Về nhà xem lại các cách làm. - Học ghi nhớ SGK. Chuẩn bị bài 14 SGK. VI Rút kinh nghiệm: ………………….......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .................................................................................................................................................................. …………………...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×