Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Toan 6 Vnen den tiet 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.93 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 17/08/2015 Ngµy d¹y: 24/08/2015. Tiết 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP (Do sách hướng dẫn tự học là giáo án nên kế hoạch này chuẩn bị các nội dung kiến thức hỗ trợ học sinh). I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Một hộp đựng đồ dùng học tập - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Trang 3 Trò chơi thu gom đồ vật khởi động Tập hợp các số có một chữ số Trang 4 Tập hợp các đôi giầy trên giá Hoạt động B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} 2c/trang 5 hình thành B={0;3;6;9} 3b/trang 6 kiến thức 0B; 8B; 9B; 20B. 4c/Trang 6 8  E S ; 15  E Đ ; 2  E Đ ; 20  E S ; Bài 1: A={6;7;8} B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ 7} C={N,H,A,T,R,G} Bài 2: Hoạt động Bài 1;2;3 a) P={0;1;2;3;4;5;6;7} luyện tập trang 7 b) Q={3;4;5;6;7;8} Bài 3 a) qX; b) qX; rX; uX; Hoạt động Bài 1a) A={ Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một} Bài 1/Trang 7 Vận dụng 1b) B={ Tháng tư, Tháng năm, Tháng sáu} Bài 1a) 15A; aB; 2B 1b) M={Bút} H={Bút, sách, vở} BútM; BútH; SáchM; SáchH; MũH. Hoạt động Bài 1;2 Bài 2: A={0;2;4;6;8} Tìm tòi mở Trang 8 A={x N  2, x<10} rộng B={ 4;5;6;7;8;9} B={x N3< x<10}. Tiết 2. Ngµy so¹n: 18/08/2015 Ngµy d¹y: 26/08/2015.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Trang 9 Trò chơi “ Đố bạn biết số” khởi động 1b/Tr9 (C) N={0;1;2;3; ...} 2b/10 Số liền trước Số đã cho 16 17 Hoạt động 99 100 hình thành 34 35 kiến thức 998 999 2c/tr 10 15 nhỏ hơn a 1001 lớn hơn b Bài 1/Tr11 A={13;14;15} B ={1;2;3;4} C={13;14;15} Hoạt động Bài 2/Tr11 A={5;7;9} luyện tập A={x Nx  2; 3< x<10} Bài 3;4;5/Tr11 Học sinh tự điền, so sánh các số liệu Hoạt động 1K=1000 (đơn vị) Bài 2/ Tr 12 Vận dụng Lưu ý: 1KB gần bằng 1000B (1024B) Các số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: Hoạt động a) x,x+1, x+2 trong đó x N Tìm tòi mở Trang 12 b) b-1,b,b+1 trong đó b N* rộng. Ngµy so¹n: 18/08/2015 Ngµy d¹y: 26/08/2015. Tiết 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:. Số liền sau 18 101 36 1000.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.2 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt Bài tập/ Nội dung chuẩn bị động Trang Hoạt động Trang 13 Trò chơi “ Số và chữ số” khởi động Bài 1b/Tr14 Số lớn nhất có ba chữ số là 999 Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 102 Hoạt động Số 24851 74061 69354 902475 4035223 hình thành Bài 2c/tr14 kiến thức Giá trị chữ số 4000 4000 4 400 4000000 4 Bài 1a/tr16 1357 Bài 1b/tr16 Số đã cho Số trăm Cs hàng trăm Số chục Cs hàng chục 1425 14 4 142 2 2307 23 3 230 0 Bài 2/tr 16 A={0;2} Hoạt động Bài 3a/tr 16 1000 luyện tập Bài 3b/tr 16 9876 Bài 4/tr16 102; 120; 201; 210 Bài 5a/tr16 14; 26 Bài 5b/tr16 XVII; XXV. Hoạt động Vận dụng. D.1.b/Tr16 E.1/Tr 17. Hoạt động Tìm tòi mở rộng. E.2/Tr17 E.3/Tr17. Kí hiệu I V X L C D M Giá trị 1 5 10 50 100 500 1000 Cho số 8531. a) Viết thêm số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được là: 85310 b) a) Viết thêm số 4 vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể được là: 85431 VI = V  I chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng là: VI  V = I Dạng tổng quát của số có hai chữ số là: 10.a+b (a,b là các số có một chữ số, a≠0) Dạng tổng quát của số có hai chữ số là: 100.a+10.b+c (a,b,c là các số có một chữ số, a≠0). Ngµy so¹n: 20/08/2015 Ngµy d¹y: 28/08/2015. Tiết 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chiếu nội dung hoạt động khởi động. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị Trang Trang 18 a) Tập hợp A có 1 phần tử Tập hợp B có 2 phần tử Tập hợp C có 100 phần tử Hoạt động Tập hợp N có vô số phần tử khởi động b) Tập hợp D có 1 phần tử Tập hợp E có 2 phần tử Tập hợp H có 11 phần tử c) Không có số tự nhiên nào thoả mãn. Hoạt động hình thành B.2.c/Tr19 M  A; M  B; B  A; A  B. kiến thức C.1/Tr19 a) A={1;2;3;4; . . . ; 20} tập hợp A có 20 phần tử. b) B =  Hoạt động C.2/Tr20 a) M1 ={a;b}; M2 ={a;c}; M3 ={b;c} luyện tập b) M1M; M2M; M3M. C.3/tr20 A= {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}; B= {0;1;2;3;4}; B  A. C.4/tr20 A={0}  tập hợp A có 1 phần tử là 0 Hoạt động D.E.1/tr20 Tập hợp A là con của tập hợp B khi mọi phần tử của tập Vận dụng hợp A đều thuộc tập hợp B. Hoạt động Tìm tòi mở D.E.2/tr20 s; s; đ; s; s; đ rộng. Ngµy so¹n: 23/08/2015 Ngµy d¹y: 31/08/2015. Tiết 5. LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung hoạt động D em cần biết. II. Nội dung cần chuẩn bị :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động. Bài tập/ Trang Bài C.1/tr 21. Bài C.2/tr 21 Hoạt động luyện tập. Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng. Nội dung chuẩn bị a) b) c) d) a) b) c) d). C={0;2;4;6;8} L={ 11;13;15;17;19} A={18;20;22} B= {25;27;29;31} A={18} có 1 phần tử B={0} có 1 phần tử C=N có vô số phần tử E= không có phần tử nào. Bài C.3/tr 21. A  N; B  N; N*  N;. Bài C.4/tr 21 E.2 /tr23. M  B  A; Số phần tử của tập hợp B là: 99-10+1=90 (phần tử). E.2 /tr23. Số phần tử của tập hợp D là: (99-21):2+1=40 (phần tử) Số phần tử của tập hợp D là: (96-32):2+1=33 (phần tử). Ngµy so¹n: 23/08/2015 Ngµy d¹y: 31/08/2015. Tiết 6. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Bài A.1/tr23 Phép cộng: “+” phép nhân “x” hoặc dấu “.” khởi động Phép cộng:số hạng, tổng. Phép nhân: thừa số, tích..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài A.2/tr23. Hoạt động hình thành kiến thức. a.0=0; a.1=a; a.b=0 thì a=0 hoặc b=0; Bài B.1.b/tr24 a 12 b 5 a+b 17 a.b 60 23+47+11+29 Bài B.2.c/tr24 =(23+47)+(11+29) = 70+40 =110 4.7.11.25 =(7.11).(4.25) =77.100 =7700. Tính: Bài B.3.b/tr26 87.36+87.64 = 87.(36+64) =87.100 =8700. 27.195-95.27 =27(195-95) =27.100 =2700. 21 0 21 0. 1 48 49 48. 0 15 15 0. Ngµy so¹n: 29/08/2015 Ngµy d¹y: 07/09/2015. Tiết 7. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Bài C.1/tr 26 Quãng đương ôtô đi từ Hà Nội đến Yên Bái là: luyện tập 54+19+82= 155 (km) Bài C.2/tr 27. a) 18+15+22+45= ... =100.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài C.3/tr 27 Bài C.4/tr 27. Bài C.5/tr 27 Bài C.6/tr 27 Bài C.7/tr 27. Bài C.8/tr 27. b) 276+upload.123doc.net+324 = ... = 718 c) 5.9.3.2 = ... =270 d) 25.5.4.27.2 =... 2700 a) 996+45 = 996+4=41 =1041 b) 37+198 = ... =235 Trong một tích nếu một thừa số tăng lên gấp bao nhiêu lần thì tích tăng lên gấp bấy nhiêu lần (k.a).b = k.(a.b) a) =; b) <; c >; d) <. 25.12= 25.(10+2)= 250+50 = 300 34.11 = 34(10+1) =340+34 = 374 16.19=16(20-1)=320-16=304. 46.99=46.(100-1)=4600-46=4554. 35.98=35.(100-2)=3500-70=3430. a) x=34 b) x=17. Hoạt động Vận dụng Hoạt động Bài D.E.2/tr28 20+21+22+ ... +30 = (20+30).11:2=275 Tìm tòi mở rộng. Ngµy so¹n: 29/08/2015 Ngµy d¹y: 7/09/2015. Tiết 8. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài A.1/tr 29 Phép trừ kí hiệu: “-” Hoạt động Số bị trừ, số trừ, hiệu. khởi động BàiA.1/tr 29 a-0=a; a-a =0 Hoạt động Bài B.1.b/tr30 a 12 21 48. 12.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b a+b a-b Bài B.2.b/tr31 hình thành kiến thức Bài B.3.b/tr31. 5 17 7. 0 21 21. 48 96 0. 15 27 Không thực hiện được. 14:3=4 21:5 thương là 4 dư 1 75:5= 15; 135:8 thương là 16 dư 7 Số BC SC Thương. 600 17 35. 1312 32 41. 15 0 Không có. Số dư. 5. 0. Không có. 67 13 4 15 (15>13). Ngµy so¹n: 31/08/2015 Ngµy d¹y: 09/09/2015. Tiết 9. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Bài C.1/tr32 a) x=155 b) x=25 c) x=13 luyện tập Bài C.2/tr32 35+98 = ... = 133; 46=29 = ... 75 Bài C.3/tr32 321-96 =325-100=225 1354-997 = 1357-1000=357. Bài C.4/tr32. Bài C.5/tr32. a 392 278 357 360 420 b 28 13 21 14 35 q 14 21 17 25 12 r 0 5 0 10 0 a) 14.50=7.2.50=700; 16.25=4.4.25=400 b) 2100:50=4200:100=42; 1400:25=5600:100=56 c) 132:12 = 120:12+12:12 =11 96:8 = 80:8+16:8=12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài C.6/tr32. D.E.1/tr33 D.E.2/tr33. Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng. D.E.3/tr34. a) Trong mỗi phép chia cho 3,4,5 số dư có thể là: 0;1;2. 0;1;2;3. 0;1;2;3;4. a) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 1 là: 3k+1 (kN) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 2 là: 3k+2 (kN) Huế-Nha Trang: 620 km Nha Trang – TPHCM: 432 km Bảng 1 Năm Năm Kênh đào Xuy-ê Thay đổi 1869 1955 Chiều rộng mặt 58m 135m Tăng 77m Chiều rộng đáy 22m 50m Tăng 28m Độ sâu đáy 6m 13m Tăng 7m Thời gian tàu qua kênh 48h 14h Giảm 34h Bảng 2: Qua mũi Qua kênh Giảm số Hành trình Hảo vọng Xuy-ê km Luân Đôn - Bom-bay 17400km 10100km 7300km Mác-Xây - Bom-bay 16000km 7400km 8600km Ô-đét-xa - Bom-bay 19000km 6800km 12200km Khối lượng quả bí là: 1kg+500g – 100g = 1400g. Ngµy so¹n: 05/09/2015 Ngµy d¹y: 14/09/2015. Tiết 10. LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung D.E trang 35 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Hoạt động Bài C.1/tr34 a) luyện tập b) c) d) e) g) h) i). Nội dung chuẩn bị 7457+4705=12162 46756+13248 =60004 78563-45381= 33182 30452-2236 = 28216 25.64=1600 537.46= 24702 375:15 = 25 578:18 thương là 32 dư 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài C.2/tr34. Bài C.3/tr34. a) 5500-375+1182 = 6307 b) 8376-2453-699 = 5224 c) 1054+987-1108 =933 d) 1540:11+1890:9+982 =1332 a) 7080-(1000-536) = 6616 b) 5347+(2376-734)= 6989 c) 2806-(1134+950)-280=442 d) 136.(668-588)-404.25= 780 e) 1953+(17432-56.223):16=2262 g) 6010-(130.52-68890:83) = 80. Ngµy so¹n: 05/09/2015 Ngµy d¹y: 14/09/2015. Tiết 11. LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài C.4/tr35 a) 1234.2014+2014.8766 = 2014.(1234+8766)= 20140000 b) 1357.2468-2468.357 = 2468.(1357-357)=2468000 c) (14678:2+2476).(2576-2575)=9815.1=9815 d) (195-13.15):(1945+1014)= 0: (1945+1014)= 0 Hoạt động luyện tập. Bài C.5/tr35. a) x = 1263 b) x = 148 c) x= 2005 d) 1875 e) x = 2007 g) x=1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động vận dụng, hình thành kiến thức. a) 90 dặm  144810m 2000 dặm  3218000 m 2000 phút  600m Bài D.E.2/tr36 5 phút 4 in-sơ =1,6 m 5 phút 7 in-sơ 1,675 m 30 in-sơ  0,75 m 40 in-sơ  1 m. Ngµy so¹n: 08/09/2015 Ngµy d¹y: 16/09/2015. Tiết 12. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THÙA CÙNG CƠ SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.b và AB.1.d - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở C.1 và C.2 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động. Hoạt động khởi động Hoạt động hình thành kiến thức. Bài tập/ Trang AB.1.c/tr37. Nội dung chuẩn bị Luỹ thừa 33 25 62. AB.1.d/tr37. Cơ số 3 2 6. 52 64. Số mũ 3 5 2. 43 5.5 34.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 25 92. AB.1.g/tr38. 22 : hai mũ hai ( hai luỹ thừa hai, hai bình phương) 23: hai mũ ba ( Hai lập phương …) 42 : Bốn mũ hai ( Bốn bình phương …) 43: Bốn mũ ba ( Bốn lập phương …). Bài AB.2.a/tr 38. Bài AB.2.a/tr 39. Tính 3 .33=241 22.24=64 2. Tính 35=241 26=64. 24.26=24+6 =210 72.73=72+3 =25. Ngµy so¹n: /09/2015 Ngµy d¹y: /09/2015. Tiết 13. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THÙA CÙNG CƠ SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.b và AB.1.d - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở C.1 và C.2 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Hoạt động luyện tập. Bài tập/ Trang Bài C.1/tr 39. Bài C.2/tr 39. Luỹ thừa 23 45 34 53. Nội dung chuẩn bị Cơ số Số mũ Giá trị của lũ hừa 2 3 8 4 5 1024 3 4 81 5 3 125. Câu a) 23.22=26 b) 23.22=25 a) 54.5=54 a) 4.4.4.4.4= 45. đúng. sai x. x x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài C.3/tr 40 Bài C.4/tr 40. Bài D.1/tr41 Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng Tiết 14. Bài D.2/tr41 Bài E.1/tr42. b) 3.3.3.5.5.5 =33.53=153 a) 35.34=39; b) 53.55=58; c) 22.2=23 02=0; 12=1; 22=4; 32=9; 42=16; 52=25; 62=36; 72=49; 82=64; 92=81; 03=0; 13=1; 23=8; 33=27; 43=64; 53=125; 63=216; 73=343; 83=512; 93=729; 1;4;9;16;25 1;8;27 100=102; 1000=103; 10000=104; 1000000=106; 1000000000=109; Khối lượng trái đất khoảng: 5,972.1024 kg Khối lượng mặt trăng khoảng: 7,347.1022 kg. Ngµy so¹n: /09/2015 Ngµy d¹y: /09/2015. CHIA HAI LUỸ THÙA CÙNG CƠ SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c và AB.1.d - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở C.1 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài AB.1.a/tr42 Viết kết quả phép tính sau dưới dạng tích một luỹ thừa. 35.33 = 38; 38 :33 = 35; 38 :35 = 33 Điền số thích hợp vào ô trống Bài AB.1.c/tr43 Đúng Sai 12 8 4 5 :5 = 5 x 9 6 4 7 :7 = 7 x 13 8 5 Hoạt động 3 :3 = 3 x khởi động và 5 5 3 :3 = 1 x hình thành kiến thức a b a:b Bài AB.1.d/tr43 57 52 53 9 3 7 7 76 36 34 32 Viết các số dưới dạng tổng luỹ thừa của 10 Bài AB.2.a/tr44 135 = 1.102+ 3.101+ 5.100. 2468 =2.103+ 4.102+ 6.101+8.100. Hoạt động Bài C.1/tr44 luyện tập Cột 1 Cột 2 37 :32 57 9 7 5 :5 24 212 :28 35.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 512 :55 Bài C.2/tr45 Bài C.3/tr45 Bài C.4/tr45. Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi, mở rộng. Bài D.1/tr 45 Bài D.2/tr 45 Bài D.3/tr 45 E/tr 45. 52. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa a) 115; b) 172; c) 42; d) a4; C1: a) 36:34 = 729:81 = 9. b) 57:55 =78125:3125 =25 C2: a) 36:34 =32= 9. b) 57:55 = 52 = 25 356 =3.102+5.101+6.100; 3243=3.103+2.102+4.101+3.100 abbc =a.103+b.102+b.101+c.100 a) 300; b) 11; c) 196; d) 64. a) 63:33 =(6:3)3. b) 102:52 =(10:5)2 Khối lượng trái đất gấp mặt trăn khoảng 5,972.1024 :7,347.1022 81 (lần) (a:b)m =am:bm ( a, b0, m,n là số tự nhiên). Ngµy so¹n: 17/09/2015 Ngµy d¹y: 25/09/2015. Tiết 15. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.b/tr46, A.c/tr46 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 48; B.3/tr 48 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Hoạt động khởi động Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động luyện tập. Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài A.b/tr46 60+20-5 =75; 49:7x5 = 35. 60+35:5 = 67; 86-10x4 = 46. (30+5):5 =7; 3x(20-10) = 30. Ưu tiên luỹ thừa, nhân chia, cộng trừ Dấu ngoặc: Nhọn, vuông, tròn B.2/tr 48 Tính: a) 77; b) 124 c) 4 B.3/tr 48 3.(10-8):2+4 =7 Bài C.1/tr48. Bài C.2/tr48. Tính: a) 5.42 – 18:32 = 78; b) 162 Tính giá trị của biểu thức a) 18; b) 3. c) 11700 d) 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài C.3/tr48. Hoạt động DE.2/tr 49 vận dụng và tìm tòi mở rộng. Tìm x: a) x=24; b) x = 68; c) x= 17; d) x= 23. a) 6+2.(4-3).2 = 10 b) (6+2).4-3.2 = 26 c) 6+(2.4-3).2 = 10 d) 6+(2.4-3.2 )= 10. Ngµy so¹n: 20/09/2015 Ngµy d¹y: 28/09/2015. Tiết 16. LUYỆN TẬP CHUNG I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.b/tr46, A.c/tr46 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 48; B.3/tr 48 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Bài C.1/trang 49 a) 27.75+25.27-150 = 27.(75+25)-150 =270-150=120 luyện tập b) 3.52 – 16:22 =75-4 = 71 c) 20 – [30-(5-1)2] = 20-14=6. d) 60:{[(12-3).2]+2} = 60:20 = 3. Bài C.2/trang 49 Tìm số tự nhiên x biết a) 70 -5(x-3) = 45  5(x-3) = 25  x- 3 = 5  x=8 b) x = 3. Bài C.3/trang 49 Tính giá trị của biểu thức 48000-(2500.2+9000.3+9000.2:3) = 10 000. Bài C.4/trang 50 An mua hai bút chì giá 2500 đ. Ba quyển vở giá 9000 đ, một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở. Tổng số tiền phải trả là 48000 đ. Tính tiền một gói phong bì. Bài C.5/trang 50 12 = 1. 13 = 12 – 02. (0+1)2 = 02 + 12 22 = 1+3 23 = 32 – 12. (1+2)2 > 12 + 22 32 = 1+3+5 33 = 62 – 32. (2+3)2 > 22 + 32 43 = 102 – 62. Chốt: 1+3+5+ ... + (2n-1) = n2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a3= m2- n2 ( m-n = a và m+n = a2) (a+b)2 a2+b2 Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. Tiết 17; 18. D/trang 50 E.1/trang 51 E.2/trang 51 E.3/trang 51. a5. 2. số trăm là a(a+1). Hai chữ số cuối cùng là 25 452 = 2025 số trăm là 20 = 4.(4+1) Cộng đồng dân tộc Việt Nam có số dân tộc là 34-33 =54 Đáp án C (6) a) (12-8):4=1 b) (4+8).5-4.5=40 c) 12.(4+2)-12=60 d) 10:(5+5).9.9 =81. Ngµy so¹n: 20/09/2015 Ngµy d¹y: 28/09/2015; 30/09/2015. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.b/tr46, A.c/tr46 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 48; B.3/tr 48 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị AB.1.a/trang 51 Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi tồn tai số tự nhiên q sao cho a =b.q VD: 10 chia hết cho 5 vì tồn tại số 2 mà 10 = 5.2 AB.1.c/trang 52 6 chia hết cho 2 kí hiệu 6  2 7 2 Hoạt động AB.2.a/trang 52 Nếu a m, bm thì (a +b) m khởi động AB.2.c /trang 53 723; 153; 363  72-15  3; 36-153; 15+36+72 3 và hình AB.3.a /trang 53 Tổng của một số chia hết cho m và một số không chia thành kiến hết cho m thì không chia hết cho m ( m>0) thức AB.3.c /trang 54 80+164; 80-164; 80+12 4; 80-124; 32+40+24 4; 32+40-12 4 VD: 4 3; 5 3; 4+5 =9 3 Chốt: Tổng số dư của các số khi chia cho m mà chia hết cho m thì tổng các số chia hết cho m Hoạt động C.1/trang 54 48+56 4; 80+17 4 luyện tập C.2/trang 54 54-366; 60-14 6 C.3/trang 54 35+49+210 7; 42+50+140 7; 560+18+3 7 C.4/trang 54 a) đúng; b) sai; c) sai.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C.5/trang 54 DE.1/trang 55 Hoạt động DE.2/trang 55 vận dụng và DE.3/trang 55 tìm tòi mở rộng. a) x2; b) x 2. a4 vì a=12q+8  4; a 6 vì a= 12q+8. a) đúng; b) sai; c) đúng; d) đúng a) (a+b)  3 b) (a+b)  2 c) (a+b)  3. Ngµy so¹n: 27/09/2015 Ngµy d¹y: 05/10/2015. Tiết 19; 20. DẤU HIỆU CIA HẾT CHO 2 CHO 5 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A/tr56, B.2.a/tr57. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c/tr 57. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A/trang 56 Trong các số: 35; 96; 744; 950; 660; 8401. Số chia hết cho 2 là: 96; 744; 950; 660. Hoạt động Số không chia hết cho 2 là: 35; 8401. khởi động Số chia hết cho 5 là: 35; 950; 660. Số không chia hết cho 5 là: 96; 744; 8401. B.1.a/tr 56 43x  2 khi x {0;2;4;6;8}; 43x 2 khi x {1;3;5;7;9} B.1.c/tr 57 Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào không Hoạt động chia nhết cho 2. hình thành 328; 1234 2; 1437; 895 2 kiến thức B.2.a/tr 57 43x  5 khi x {0;5}; 43x 5 khi x {1;2;3;4;6;7;8;9} B.2.c/tr 58 68*  5 khi * {0;5} C.1/trang 58 Trong các số: 234; 375; 28; 45; 2980; 58; 4273; 90; 17 Số chia hết cho 2 là: : 234; 28; 2980; 58; 90 Số chia hết cho 5 là: 375; 45; 298; 90. Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 là: 2980; 90 C.2/trang 58 a) 136+450  2; 136+450 5 b) 875 - 420 2; 875 - 420 5 Hoạt động c) 3.4.6 -35 2 ; 3.4.6 -35 5 luyện tập C.3/trang 58 1234 : 5 dư 4; 789:5 dư 4; 835: 5 dư 0; 23456:5 dư 1 176167:5 dư 2; 388:5 dư 3 C.4/trang 58 a) 74 *  2 khi * {0;2;4;6;8} b) 74 *  5 khi * {0;5} Hoạt động. D.1/trang 59. c) 74 *  2 và  5 khi * = 0 Số gà mỗi đàn là: 15; 28; 19; 26; 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng. Tiết 21;22. D.2/trang 59 E.1/trang 59 E.1/trang 59. Tổng các số dư khi chia số gà cho 5 là: 0+3+4+1+2=105 Bác Nam có thể nhốt hết số gà vào lồng, mỗi lồng 5 con. Số lồng cần dùng là: 3+5+3+5+3+2 = 21 a) 650; 560; 506. b) 650; 605; 560. n  { 140; 150; 160; 170; 180}. Ngµy so¹n: 27/09/2015 Ngµy d¹y: 07/10/2015; 12/10/2015. DẤU HIỆU CIA HẾT CHO 3 CHO 9 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A/tr59, B.2.a/tr60, B.3a/tr61 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.c/tr 62. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Bài A.a/tr 59 a=21249; b= 5124 9. khởi động Bài A.b/tr 59 B.1/tr 60 Mọi số đều có thể viết dưới dạng tổng của số chia hết cho 9 và tổng các chữ số của nó. a) 378 = (3+7+8)+ (số chia hết cho 9) 9  KL1 ... KL2 Hoạt động B.2/tr 60 621 có: 6+2+1 =9 9  6219 hình thành B.2.c/tr 61 Tương tự: 1205 ; 1327 9; 63549; 2351 9 kiến thức B.3.a/tr 61 2013  3  KL1 ... KL2 B.3.c/tr 62 157 *3  (1+5+7+*)  3  * {2;5;8} C.1/tr 62 a) A={1347; 4515; 6534; 93258} b) B= { 6534;93258} c) C= { 1347; 4515} d) B  A Hoạt động C.2/tr 63 luyện tập a) 1251+5316  3, 1251+5316 9 b)5436 -1324 3; 5436 -1324 9 c) 1.2.3.4.5.6+27  3; 1.2.3.4.5.6+27  9 C.3/tr 63 a) *  {2;5;8} b) *  {0;9} c) * =5; d) 9810 Hoạt động DE.1/tr 63 81  9; 127 chia cho 9 dư 1; 134 chia cho 9 dư 8 vận dụng và  tổng số vịt chia hết cho 9 ( chia hết cho 3) tìm tòi mở DE.2/tr 63 Số chia hết cho 2 và cho 5 tận cùng là 0. Số đó chia hết cho rộng 9 nên tổng các chữ số chia hết cho 9. Số đó là 90..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> DE.3/tr 63. Dùng 3 trong bốn chữ 4;5;3;0 ghép lại a) Số chia hết cho 9 là 450; 405; 504; 540. b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là 453; 435; 543;534; 345;354.. Ngµy so¹n: 27/09/2015 Ngµy d¹y: 12/10/2015. Tiết 23. ƯỚC VÀ BỘI I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở AB.2.a/trang 64 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c/trang 64; AB.2.c/trang 65 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị AB.1.a/ tr64 45= 15.3 = 5.9 Hoạt động 54=18.3 =27.2=9.6 AB.1.d/ tr64 khởi động 72 là bội của 6; 12 là ước của 72. và hình 72 là ước (bội ) của 72, 0 là bội của 72 thành kiến AB.1.e/ tr64 Hao bội của 49 là: 49; 98 thức Hai ước của 108 là: 2; 3. AB.2.c/ tr65 Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} B(5)={0;5;10;15; ...} C.1/trang 65 a) đúng; b) sai; c) sai 2.2.2.3.5 C.2/trang 66 a) Bội nhỏ hơn 40 của 7 là {0;7;14;21;28;35} Hoạt động b) Ư(120)={1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;30;40;60;120} luyện tập C.3/trang 66 a) x {20;30;40;50} b) x {10;20} D/trang 66 -Vì 18 : 6 = 6 nên bạn nào đi 6 lần mỗi lần 3 ô là nhanh Hoạt động nhất. vận dụng - Nếu nhiều nhất 1 lần đi là 4 thì: Vì 18: 4 thương là 4 dư 2 nên đi 5 lần, 4 lần mỗi lần 4 ô, 1 lần đi 2 ô ( 3 lần đi 4 ô, 2 lần đi 3 ô) Hoạt động E/trang 66 a) Cách chia Số nhóm Số người/ nhóm tìm tòi mở Thứ nhất 4 9 rộng Thứ hai 6 6 Thứ ba 9 4 Thứ tư 12 3 b).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chia số nhóm là: 1;2;3;18 (36 nhóm loại vì 1 người không là nhóm). Ngµy so¹n: 06/10/2015 Ngµy d¹y: 14/10/2015. Tiết 24. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.1/tr67, B.2.a/trang 68. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b/tr 68. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.1.b/trang 67 4=1.4 = 2.2; 9=1.9 = 3.3; 12=1.12=2.6=3.4 A.2./trang 67 a) Số a Các ước của a 6 1;2;3;6 Hoạt động 7 1;7 khởi động 10 1;2;5;10 13 1;13 b) Số 6 và 10 có nhiều hơn 2 ước c) Sô 7 và 13 chỉ có hai ước Hoạt động B.1.b/trang 68 Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7 hình thành B.2.b/trang 68 Các số nguyên tố nhỏ hơn 50 là: kiến thức 2;3;5;7;11;13;17;19;23;29;31;41;43;47 C.1/trang 69 Các số trên đều là hợp số: 312; 213; 435; 417; 3737;4141 C.2/trang 69 43 P; 93P; 15N; P  N Số nguyên tố trong các số trên là:131; 313; 647 Hoạt động C.3/trang 69 C.4/trang 69 1... là hơp số khi ... {0;2;4;5;6;8} luyện tập 3... là hơp số khi ... {0;2;3;4;5;6;8;9}. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. DE/trang 70. a) 6 =2+2+2; 7 = 2+2+3 8= 2+3+5 b) 30 = 7+23 = (11+19) = (13+17) 32= 3+29 = 13+19.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 25;26. Ngµy so¹n: 11/10/2015 Ngµy d¹y: 19/10/2015. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪ SỐ NGUYÊN TỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.1/tr71, B.2.a/trang 68. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b/tr 72; B.2.b/tr 72. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 2 Hoạt động A.1/trang 71 12=2 .3 ( 2 và 3 đều là các số nguyên tố) khởi động 20= 22.5; 36 = 22.32. Hoạt động B.2.b/trang 72 16=22; 60=22.3.5; hình thành 56 =23.7; 84 = 22.3.7 kiến thức C.1/trang 73 a) 30= 2.3.5; 70 =2.5.7; 42 =2.3.7 b) 16 = 24; 48 = 24.3; 36 = 22.32; 81 = 34. c) 10 = 2.5; 100 = 22.52; 1000 = 23.53; 10000 = 24.54; Hoạt động C.2/trang 73 An làm không đúng luyện tập 24=23.3; 84 = 22.3.7; 40=23.5 (đúng) C.3/trang 73 4 số nguyên tố nằm giữa 200 và 230 là 211; 223; 227; 229 C.4/trang 73 221 = 13.17 D.1/trang 73 Phân tích một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố có hai Hoạt động cách. vận dụng C1: Phân tích mỗi số thành tích các số lớn hơn 1. Nếu các thừa số là hợp số thì phân tích tiếp. C2: Chia theo cột dọc. Hoạt động E/trang 74 Cách xác định số ước của một số tìm tòi mở a = xm.yn. . . zt có số ước là: (m+1).(n+1). ... .(t+1) rộng. Tiết 27;28. Ngµy so¹n: 13/10/2015 Ngµy d¹y: 21/10/2015; 26/10/2015 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A/tr74. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 75. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A/trang 74 1) Các bạn nữ trong tổ là phần tử chung của hai tập hợp. 2) Ư(18)={1;2;3;6;9;18}; Ư(45)={1;3;5;9;15;45} Hoạt động Phần tử chung của hai tập hợp là: 1;3;9 khởi động 3) B(2) ={0;2;4;6;8;10;12;14;16 ...} B(3) ={0;3;6;9;12;15;18; ...} Ba phần tử chung của hai tập hợp là: 0;6;12 B.3/trang 76 5 là ước chung của 20 và 35. 0 là bội chung của 47 và 13 36 là ước chung của 72 và 108 đồng thời là bội chung của Hoạt động 9 và 12. hình thành B.4/trang 76 Ư(36) ={1;2;3;4;6;9;12;18;36} kiến thức Ư(45) = {1;3;5;9;15;45} ƯC(36;45)={1;3;9} B(8)={0;8;16;24;32;40;48;56;64;72;80; ...} B(7)={0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70; ...} BC(8;7)={0;56; 112; ...} C.1/trang 76 a) Sai; b) sai; c) đúng. C.2/trang 76 Hai ước của 33 là: 3;11; Hai ước của 54 là: 2; 6 Hai bội của 33 là: 33; 66; Hai bội của 54 là 54; 108. a) Giao của hai tập hợp là số học sinh học giỏi cả hai môn văn và toán. C.3/trang 76 Hoạt động luyện tập. C.4/trang 76 C.5/trang 76 C.6/trang 77. Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng. Tiết 29;30. b) Giao của hai tập hợp là các số chia hết cho 10. A={0;6;12;18;24;30;36} B={0;9;18;27;36}; C={0;18;36} Số học sinh nam và nữ ở mỗi tổ bằng nhau (HS nam và nữ được chia đều cho các tổ) Vì ƯC(18;24) = {1;2;3;6} nên có thể chia lớp thành 1;2;3;6 tổ. Vì ƯC(120; 276)={1;2;3;4;6;12} Số hàng rau có thể là 1;2;3;4;6;12;  số cây tương ứng mỗi loại.. D/trang 77. HS: tự đọc tham khảo.. E/trang 77. Số kiến là bội chung của 3;5;7 và nhỏ hơn 200 BC(3;5;7) = {0;105;210; ...}  số kiến là 105. 28/10/2015 ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. Ngµy so¹n: 18/10/2015 Ngµy d¹y: 26/10/2015;.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở phần B.1c,d/79, B.2c/80, B.3b,c/80 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1,2,3/78 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}; Hoạt động Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} A/trang 78 khởi động ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}  số lớn nhất là 6 Nhận xét: Các ước chung của 12 và 30 đều là ước của 6. c) ƯC(24, 18) = {1; 2; 3; 6}; ƯCLN(24, 18) = 6 d) ƯCLN(26, 52) = 26 B.1/ trang 79 ƯCLN(26, 27, 1) = 1; ƯCLN(24, 46) = 2. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động luyện tập. Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng. B.2c/ trang 80 ƯCLN(24, 60) = 22.3 = 12 ƯCLN(24, 23) = 1. ƯCLN(35, 7) = 7 ƯCLN(35, 7, 1) = 1. 2 B.3c/ trang 80 ƯCLN(27, 45) = 3 = 9 Ư(9) = {1; 3; 9} ƯC(27, 45) = {1; 3; 9} -B.1a/78, B.2b/ 79, B.3a/80 -ƯCLN của 2 hay nhiều số là 1 số. -Tìm ƯC của 2 hay nhiều số nên thông qua ƯCLN của chúng.. C.1/ trang81 a)ƯCLN(8, 1) = 1 b) ƯCLN(8, 1, 12) = 1 c) ƯCLN(24, 72) = 23.3 = 24 d) ƯCLN(24, 84, 180) = 22.3 = 12 C.2/ trang 81 Cách 1: ƯCLN(24, 36) = 22.3 = 12 Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} ƯC(24, 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Cách 2: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}; Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}; ƯC(24, 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}; 1)Hai số nguyên tố cùng nhau mà cả 2 đều là hợp số là : 8 và 9 . ƯCLN(8, 9) = 1 D/ trang 81 2) ƯCLN(12, 30) = 2.3 = 6 Ư(6) = {1; 2; 3; 6} ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}. Ngµy so¹n: 24/10/2015 Ngµy d¹y: 02/11/2015. Tiết 31. LUYỆN TẬP VỀ ƯCLN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần C.2/82 - Chiếu nội dung E/ 83 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị C.2/82 a b ƯCLN(a,b) ƯC(a, b) 18 30 6 1;2;3;6 30 29 1 1 29 57 1 1 80 126 1 1;2 ƯCLN(18, 30, 77) = 1 C.3/82 ƯCLN(16, 80, 176) = 24 = 16 10 < x <20 , 112  x, 140  x C.4/82  x ∊ ƯC(112, 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28} Do đó: x = 14 Hoạt động ƯCLN(16, 24) = 23 = 8 ; ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8} luyện tập C.5/82 ƯCLN(180, 234)=18 ƯC(180, 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} ƯCLN(60, 90, 135) =15ƯC(60, 90, 135) = {1; 3; 5; 15} Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cắt được là C.6/82 ƯCLN(75, 105) = 3.5 = 15 D.1 /83. Hoạt động vận dụng. Hoạt động tìm tòi, mở rộng Tiết 32;33. D.2 /83. E/83+84. a)28  a, 36  a, a > 2 b) 28  a, 36  a  a ∊ ƯC(28, 36) = { 1; 2; 4} mà a > 2 nên a = 4 c)Mai mua số hộp bút chì màu là: 28:4 = 7 (hộp) Lan mua số hộp bút chì màu là: 36:4 = 9 (hộp) Số đĩa nhiều nhất có thể chia là ƯCLN(80, 36, 104) = 4 Khi đó, mỗi đĩa có số quả là: 80 : 4 = 20 (quả cam) 36 : 4 = 9 (quả quýt) 104 : 4 = 26 (quả mận) Nx: Mận ở thời điểm trung thu_rằm tháng 8 mà có là mận trái mùa, ko nên ăn vì quả trái mùa thường nhiều thuốc trừ sâu và chất bảo quản. ƯCLN(35, 105) = 5.7 = 35 105 35 0 3 ƯCLN(35, 105) = 35. Ngµy so¹n: 24/10/2015 Ngµy d¹y: 02/11/2015; 04/11/2015 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT. I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở phần B.1c,d/85, B.2c/86, B.3b,c/87 II. Nội dung cần chuẩn bị :.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động. Bài tập/ Trang. Hoạt động khởi động. A/84. B.1/85. B.2/86 Hoạt động hình thành kiến thức. B.3c/87 C.1/88. Hoạt động luyện tập. C.2/81 C.3/81 C.4/81. Nội dung chuẩn bị a)4 bội chung của 4 và 6 là: 0; 12; 24; 36 (số bé dễ nhẩm) Số nhỏ nhất khác 0 trong 4 bội chung này là 12. b)Số nhỏ nhất khác 0 cùng chia hết cho 4 và 6 là 12. c) BC(4, 18) = {0; 36; 72; ….}; BCNN(4, 18) = 36 d) BCNN(26, 52) = 52 BCNN (26, 2, 1) = 26; BCNN (24, 36) = 72 d)BCNN (24, 15) = 23.3.5 = 120 BCNN (12, 27, 35) = 22.33.5.7 = 3780 (số to quá_thay bằng số nhỏ) BCNN(12, 8, 7) = 23.3.7 = 168 e) BCNN(24, 12) = 24 (thấy 24  12) BCNN (35, 7, 1) = 35 ( thấy 35  7 và 35  1) g)A = {x∊N/ x8, x18, x30, x < 1000}= {0; 360; 720} BCNN (15, 18) = 2.32 .5 = 90 BC (15, 18) = B(90) = {0; 90; 180; 270; 360; 450; ….} a)BCNN(8, 1) = 8 b) BCNN (8, 1, 12) = BCNN (8, 12)= 23.3 = 24 c) BCNN (36, 72) = 72 vì 72  36 d) BCNN (24, 5) = 24.5 = 120 vì 24 và 5 là 2 số nguyên tố cùng nhau. a)56 = 23.7 140 = 22.5.7 b)ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28 c) BCNN(56, 140) = 23.5.7 =280 a) BCNN(17, 27) = 17.27 = 459 b) BCNN(45, 48) = 24.32.5 = 720 c) BCNN(60, 150) = 22.3.52 = 300 a)BCNN(30, 150) = 150 b)BCNN(40, 28, 140) =280 c)BCNN(100, 120, 200) = 600.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Vào Google => Hanlqd để tiếp tục lấy GA Tiết 1. Tên bài Ngày dạy §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên 3 §3. Ghi số tự nhiên 4 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 5 §5. Luyện tập 31/8 6-7 §6. Phép cộng và phép nhân 31/8; 7/9 8-9 §7. Phép trừ và phép chia 7/9; 9/9 10-11 §8. Luyện tập chung về các phép tính với số tự nhiên 14/9; 14/9 12-13 §9. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số 16/9; 14 §10. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 15 §11. Thứ tự thực hiện các phép tính 16 §12. Luyện tập chung 17-18 §13. Tính chất chia hết của một tổng 19-20 §14. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 21-22 §15. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 23 §16. Ước và bội 24 §17. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 25-26 §18. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 27-28 §19. Ước chung và bội chung 29-30 §20. Ước chung lớn nhất 31 §21. Luyện tập về ước chung lớn nhất 32-33 §22. Bội chung nhỏ nhất 34 §23. Luyện tập về bội chung nhỏ nhất 35-36 §24. Ôn tập chương 1 37 Kiểm tra chương 1 38 §1. Làm quen với số nguyên âm 39 §2. Tập hợp các số nguyên 40 §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 41 §4. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên 42 §5. Cộng hai số nguyên cùng dấu 43-44 §6. Cộng hai số nguyên khác dấu. HỌC KỲ II. Tiết 55 56 57 58-59 60 61-62 63 64 65-66 67-68 69-70 71 72-73 74-75 76-77 78 79-80 81-82 83-84 85-86 87 88-89 90-91 92-93 94-95 96-97 98-99 100-101 102-103. Tên bài §12. Nhân hai số nguyên khác dấu. §13. Nhân hai số nguyên cùng dấu §14. Luyện tập về nhân hai số nguyên §15. Tính chất của phép nhân §16. Bội và ước của một số nguyên §17. Ôn tập chương 2 Kiểm tra chương 2 §1. Mở rộng khái niệm phân số §2. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. §3. Rút gọn phân số. §4. Quy đồng mẫu nhiều phân số. §5. So sánh phân số §6. Phép cộng phân số §7. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập §8. Phép trừ phân số. Luyện tập. §9. Phép nhân phân số §10. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Luyện tập §11. Phép chia phân số. Luyện tập §12. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập §13. Luyện tập chung Kiểm tra §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. §16. Tìm tỉ số của hai số. Luyện tập §17. Luyện tập chung Bài 18. Biểu đồ phần trăm. Luyện tập §19. Ôn tập chương 3 §20. Ôn tập cuối năm phần số học Kiểm tra học kì 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 45-46 §7. Tính chất phép cộng các số nguyên 47-48 §8. Phép trừ hai số nguyên 49 §9. Quy tắc dấu ngoặc 50 §10. Quy tắc chuyển vế 51-52 §11. Ôn tập học kì I 53-54 Kiểm tra học kì I. Bài kiểm tra 1 tiết lấy điểm cho vui ấy mà..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TT Tên bài 1 - 2 §1. Điểm. Đường thẳng. Đường thẳng đi qua 2 điểm 3-4 §2. Ba điểm thẳng hàng. Đoạn thẳng 5-6 §3. Độ dài của đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng 7-8 §4. Tia. Vẽ đoạn thẳng biết độ dài 9-10 §5. Trồng cây thẳng hàng. Đo độ dài trên mặt đất 11-12- §6. Ôn tập chương 13 14 Kiểm tra 15-16 §1. Nửa mặt phẳng. Góc 17-18 §2. Số đo góc.Khi nào thì xOy + yOz = xOz 19-20 §3. Vẽ góc biết số đo. Tia phân giác của một góc 21-22 §4. Hai góc đối đỉnh. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 23-24 §5. Thực hành đo góc trên mặt đất 25-26 §6. Đường tròn. Tam giác 27-28- §7. Ôn tập chương 29 30 Kiểm tra. 04/9; 11/9.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×